intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 302)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 302)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 302)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN KHỐI 12 (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 302 2 x 1 Câu 1. Đường thẳng d : y   3x  m. (m là tham số thực) cắt đồ thị hàm số y   C  tại hai điểm phân biệt x 1 A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng  : x  2 y  2  0 , với O là gốc tọa độ. Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây A.  1;1 . B.  3; 1 . C. 1;3 . D.  5; 3 . Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f / ( x)  x 2  4 x  R . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 2) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2) . Câu 3. Khối hai mươi mặt đều( hình vẽ minh họa) là khối đa diện đều loại A. 4;3 . B. 5;3 . C. 3;5 . D. 3; 4 . Câu 4. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. y  x3  3x+1 . B. y   x3  2x 2  2 . C. y   x3  3x  1 . D. y  x3  x  4 . Câu 5. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h là 1 2 A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh2 . D. V  Bh. 3 3 Câu 6. Chiều cao của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A/ B / C / D / là A. AB . B. A/ C . C. A / B . D. CC / . x2 Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  7;   ? xm A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 . 1 Câu 8. Trên khoảng  ;0  , hàm số y   x2  đạt giá trị lớn nhất tại điểm x Mã đề 302 Trang 1/4
  2. 1 3 1 1 A. x   . B. x   3 . C. x   . D. x   3 . 2 4 2 2 Câu 9. Hàm số y   x  3x  1 đồng biến trên khoảng 3 2 A.  ;0  . B.  0; 2  . C.  1;3 . D.  ;0  ;  2;   . Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) y  f ( x)   x3  3x 2  9 x  2 tại điểm có hoành độ x0 , biết rằng f // ( x0 )  6 là A. y  9 x  2. B. y  9 x  6. C. y  9 x  2. D. y  9 x  6. Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x và đồ thị hàm số y   x 2  5 x là 3 2 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 12. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y  f ( x) là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 13. Một khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 96m khi đó có thể tích bằng 2 A. 216m3 . B. 16m3 . C. 36m3 . D. 64m3 . Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2DP . Mặt phẳng ( AMP) cắt cạnh SC tại N . Thể tích của khối đa diện ABCDMNP là 19 23 2 1 A. VABCDMNP  V B. VABCDMNP  V C. VABCDMNP  V D. VABCDMNP  V 30 30 5 6 Câu 15. Cho hàm số y   x  2 x  1 . Điểm nào dưới đây là điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho? 4 2 A. B 1;0  . B. A  0; 1 . C. C  1; 2  . D. D  1;1 . Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  2; 4 như sau Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 4 bằng A. max y  17 . B. max y  1 . C. max y  4 . D. max y  19 . 2; 4 2; 4 2; 4 2; 4 Câu 17. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng a 3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 2 2 3 a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 12 Câu 18. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2  , x  R . Số điểm cực đại của hàm số đã 2 3 cho là A. 2. B. 3. C. 0. D. .1. Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng? Mã đề 302 Trang 2/4
  3. A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  6 . D. .Hàm số đạt cực đại tại x  2 . Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  2a, AD  a 3 . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy hình chóp là trung điểm H của cạnh AB , góc tạo bởi SD và đáy hình chóp bằng 600 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là 3 3 4a 3 A. 4 3a . B. 8 3a . C. . D. 4a 3 . 3  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 Câu 21. Cho hàm số y  x2 A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0 . B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4 . C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3 . D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1 . Câu 22. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng  ;1 , 1;   và có bảng biên thiên như sau Xác định m để phương trình f ( x)  m  1 có 2 nghiệm phân biệt. A. m  1. B. m  2; m  1 . C. m  1; m  2 . D. m  2 . Câu 23. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  35 trên đoạn  5;1 là A. 52. B. 102. C. 32. D. 92. Câu 24. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y 2 x -2 -1 0 1 -1 2x 1 2x 1 2x 1 1  2x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 25. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AD  a, AA '  2a, AC  a 2 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 4 2a3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. 2 2a3 . Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2   5m  10  x  m2  7m  6 , x  . Tổng tất 5 cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị? A. 15. B. 12. C. 11. D. 14. Câu 27. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Mã đề 302 Trang 3/4
  4. xm Câu 28. Gọi m0 là một giá trị của là tham số thực m để hàm số y  thỏa mãn max y  4 . Mệnh đề nào x 1 2;4 dưới đây đúng? A. m0  1 . B. m0  (1;1) .C. m0  3 . D. m0  (1;3) . Câu 29. Cho khối chóp S. ABCD , đáy ABCD có diện tích bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  6a 2 . Khi đó thể tích khối chóp S. ABCD bằng A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a 3 . Câu 30. Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng hàm số f  x  có đạo hàm là f '  x  và hàm số y  f /  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào? A.  1;1 . B.  ; 2  . C.  1;   . D.  1;1 . 2x  2 Câu 31. Tiệm cận đứng của đồ thị của hàm số y  có phương trình là x 1 A. x  2. B. y  2. C. x  1. D. x  1  0. Câu 32. Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC  2 2a, BC  2a, SA  2a , SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là 4a 3 4 2a 3 2a 3 A. 4 2a3 . B. . C. . D . 3 3 3 ------ HẾT ------ Mã đề 302 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2