Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS TT Quán Hàu
lượt xem 3
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS TT Quán Hàu này nhé. Thông qua đề thi giữa học kì 1 giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS TT Quán Hàu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2021 2022 MÔN TOÁN – Lớp 7 Cấ Vận dụng p độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1.Số hữu Nhận biết Tính được Vận dụng định tỉ. Các được số hữu tỉ các phép tính về nghĩa căn bậc phép toán số hữu tỉ. hai trên tập hợp số hữu tỉ 12 tiết Câu 1 Câu Câu 5 Câu Câu 6 52% Câu 2 13a 10 13b 2,0 2.Giá trị Biết định nghĩa Biết tính luỹ Vận dụng định Vận dụng 1.Số tuyệt đối giá trị tuyệt thừa của một số nghĩa GTTĐ luỹ thừa của hữu tỉ. của một đ ố i h ữu tỉ một số hữu Số thực số hữu tỉ. tỉ. GTTĐ để 23 tiết Lũy thừa tìm GTNN 6,5điểm của một 65% Câu 3 Câu 6 Câu Câu Câu 5 số hữu tỉ 14b 12 17 1,75 6 tiết 26% 3.Tỉ lệ Hiểu tính chất tỉ BiÕt vËn dông thức, tính lệ thức c¸c tÝnh chÊt chất dãy cña tØ lÖ thøc và dãy tỉ số tỉ số bằng bằng nhau nhau 5 tiết Câu 8 Câu Câu 3 22% 14a 15 2,75 2.Đườn 4.Đường Nhận biết góc Hiểu tính chất Vận dụng Tính số đo g thẳng thẳng so le trong, góc từ vuông góc được tính chất góc vuông vuông góc, đ ồ ng v ị đ ế n song song của hai đường góc, đường thẳng song đường thẳng song để tìm số đo góc thẳng song song Câu 4 Câu Câu 7 Câu Câu 9 Câu Câu 6 song 15 tiết 16a 16b 16c 11 3,5 song 100% 3,5điểm 35%
- Cấ Vận dụng p độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề TS câu 5 7 5 3 20 TS điểm 2,0đ 3,0đ 4,0 đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% 100% TRƯỜNG THCS TT QUÁN HÀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20212022 Họ tên HS …………………… Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) ĐỀ RA MÃ ĐỀ: 01 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng: 1 1 � 1� A. 7 N B. Z C. Q D. �−1;0; � Q 2 2 � 2 3 Câu 2. Phân số biểu diễn số hữu tỉ là 4 24 16 15 20 A. B. C. D. 32 20 20 28 Câu 3. Trong các khẳngđịnh sau khẳng định nào đúng A. 2,5 2,5 B. 2,5 2,5 C. 2,5 2,5 D. 2,5 2,5 Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong A. bằng nhau B. bù nhau C. kề nhau D. kề bù. 5 1 Câu 5. Kết quả phép tính = 9 3 1 B. −1 2 −2 A. C. D. 9 9 9 9 2 3 1 1 Câu 6. Kết quả của phép tính: . bằng 3 3 1 2 B. 1 1 3 1 5 A. . . C. D. . 3 3 3 3 Câu 7. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c a. Khi đó: A. c // b B. a b C. c trùng với b D. c b 5 35 Câu 8. Đáp án nào sau đây không đúng . Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau : 9 63
- A. 5 = 9 B. 35 = 63 63 35 C. = D. = 63 9 35 63 9 5 9 5 35 5 Câu 9. Tiên đề Ơclít được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....” A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. B. Có vô số đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có hai đường thẳng song song với a. Câu 10. Nếu x = 9 thì x bằng: A. 3 B. 81 C. 81 D. 3 Câu 11. Cho xOy = 700, trên tia Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo ACB là A. 1100 B. 800 C. 700 D. 600 2 +........+ 102 = 385. Tính tổng 22 + 42 + 62 + ....+ 202 Câu 12. Biết rằng 12 + 22 + 3 bằng A. 385.2 B. 385 C. 385.3 D. 385.4 II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm), Thực hiện phép tính 2 1 3 1 3 1 a) 8 . b) 9 5 2 7 3 7 3 Câu 14:(1,0 điểm), Tìm x biết x 2 x −60 a) = b) = 6 3 −15 x Câu 15: (2,0 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây trồng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . Câu 16: (2,5 điểm) Cho hình vẽ C A a) Hãy cho biết: 1 a Góc đồng vị với Â1 ; Góc so le trong với Â1 ; B 4 3 Góc trong cùng phía với Â1 là góc nào? D 1 2 b b) a và b có song song không? Vì sao ? c) Cho Â1 60 0 Tính số đo các góc Bˆ1 ; Bˆ 2 ; Bˆ 3 ; Bˆ 4 Câu 17. (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 1,7 + 3, 4 − x ; HẾT
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ :01 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D A C D D B A C C D II.TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 13 1 2 1 0,25 a) 8 . = 8 . 1,0đ 2 4 = 2 0,25 3 1 3 1 3 1 1 0,25 b) 9 5 = 9 5 7 3 7 3 7 3 3 3 12 0,25 = 9 5 = 7 7 Câu 14 a) 1,0đ x 2 0,25 = 3.x = 6.2 6 3 6.2 0,25 x = = 4. Vậy x = 4 3 x −60 = −15 x � x = −15.( −60) = 900 2 0,25 � x = �30 0,25 Câu 15 Gọi x,y,z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C 0,25 ( x,y,z N * ) z >30 0,25
- 2,0đ Vì số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3,4,5 nên x y z = = . 0,25 3 4 5 Vì lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây nên ta 0,25 có : z x =30 0,25 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x y z z − x 30 0,25 = = = = = 15 3 4 5 5−3 2 Suy ra: x = 15.3 = 45; y = 15.4 = 60; z = 15.5 = 75 0,25 KL : x = 45 ; y= 60 ; z =75 Câu 15 2,5đ C A 1 a B 4 3 D 1 2 0,25 b 0,25 a) Góc đồng vị với Â1 là Bˆ1 ; 0,25 Góc so le trong với Â1 là Bˆ3 ; 0,25 Góc trong cùng phía với Â1 là Bˆ4 0,25 b) a CD tại C (GT) b CD tại D (GT) Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song) 0,25 c) Vì a // b (câu b) 0,25 nên Bˆ1 Â1 60 0 (2 góc đồng vị) 0,25 Bˆ 3 Bˆ1 60 0 ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 0,25 Bˆ 2 180 0 Bˆ1 (2 góc kề bù), suy ra Bˆ 2 120 0 Bˆ 4 Bˆ 2 120 0 ( 2 góc đối đỉnh) Câu 17 Ta có: A = 1,7 + 3, 4 − x 1,7, dấu "=" xảy ra 3,4 x = 0 0,25 0,5đ x = 3,4 Vậy minA = 1,7 x = 3,4. 0,25 Tổng 10 (Học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó)
- TRƯỜNG THCS TT QUÁN HÀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 20202021 Họ tên HS …………………… Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) ĐỀ RA MÃ ĐỀ: 02 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thi Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 4 N 3 B. Z � 1� 3 C. �−1;0; � Q D Q. 2 � 2 2 3 Câu 2. Phân số biểu diễn số hữu tỉ là 4 24 16 15 20 A. B. C. D. 32 20 20 28 Câu 3. Trong các khẳng định sau ,khẳng định nào đúng A. 2,5 ( 2,5) B. 2,5 2,5 C. 2,5 2,5 D. 2,5 2,5 Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía A. bằng nhau B. bù nhau C. kề nhau D. kề bù. 7 2 Câu 5. Kết quả phép tính = 6 3 A. 1 B. 1 1 1 C. D. 6 6 2 2 2 3 1 1 Câu 6. Kết quả của phép tính: . bằng 2 2
- 1 2 B. 1 1 3 1 5 A. . . C. . D. 2 2 2 2 Câu 7. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a c, đường thẳng b c. Khi đó: A. a // b B. a b C. c trùng với b D. c b 4 32 Câu 8. Đáp án nào sau đây không đúng . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 7 56 A. 4 7 B. 56 32 7 56 56 4 C. D. 32 56 7 4 4 32 32 7 Câu 9. Tiên đề Ơclít được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....” A. Có hai đường thẳng song song với a. B. Có vô số đường thẳng song song với a. C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a. Câu 10. Nếu x = 4 thì x bằng: A. 2 B. 2 C. 16 D. 16 0 Câu 11. Cho xOy = 50 , trên tia Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song song với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó số đo ACB là A. 1000 B. 800 C. 500 D. 600 Câu 12. Biết rằng 22 + 42 + 6 2 + ....+ 202 = 22 .385; Tính tổng 12 + 22 + 32 +....+ 102 bằng A. 385. 2 B. 385 C. 385.3 D. 386.4 II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm), Thực hiện phép tính 2 1 5 1 5 1 a) 27 . b) 4 2 3 7 3 7 3 Câu 14:(1,0 điểm), Tìm x, biết a) x = 3 b) −2 = x 8 4 x −50 Câu 15: (2,0 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây trồng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 2 ;3 ;5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 45cây . A C Câu 16: (2,5 điểm) Cho hình vẽ 4 3 a)Hãy cho biết: 1 2 a Góc đồng vị với B1 ; Góc so le trong với B1 ; Góc trong cùng phía với B1 là góc nào? D b 1 b) a và b có song song không? Vì sao ? B
- c) Cho B4 = 1300 Tính số đo các góc Â1; Â2 ;Â3 ;Â4 Câu 17. (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C = 4,3 − x + 3,7 HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ :02 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A B C C A D D C C B II.TỰ LUẬN Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 1 2 1 0,25 a) 27 . = 27 . 3 3 = 9 0,25 Câu 13 1,0đ 5 1 5 1 5 1 1 0,25 b) 4 2 = 4 2 = 7 3 7 3 7 3 3 5 10 0,25 = 4 2 = 7 7 Câu 14 0,25
- x 2 a) = 3.x = 6.2 6 3 0,25 6.2 x = =4. Vậy x = 4 3 b) 1,0đ −2 x = x −50 0,25 � x 2 = −2.(−50) = 100 � x = �10 0,25 Gọi x,y,z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C 0,25 ( x,y,z N * ) z >40 0,25 Vì số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 2,3,5 nên x y z 0,25 . 2 3 5 Vì lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 40 cây nên ta 0,25 có : z x = 45 0,25 Câu 15 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 2,0đ x y z z x 45 0,25 = 15 2 3 5 5 2 3 Suy ra: x = 2.15=30 ; y = 3.15 = 45 ; z = 5.15 =75 0,25 KL : x = 30 ; y= 45 ; z =75 Câu 16 A C 2,5 đ 4 3 1 2 a 1 D b B a) Góc đồng vị với B1 là A4; Góc so le trong với B1 là A2 ; 0,25 Góc trong cùng phía với B1 là A1 0,25 b) a CD tại C (GT) 0,25 b CD tại D (GT) 0,25 Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song) 0,25 c) Vì a // b (câu b) nên A4 = B4 = 1300 (2 góc đồng vị) 0,25 A2 = A4 = 1300 ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 A1 = 1800 A4 =1800 1300 (2 góc kề bù), 0,25 suy ra A1 = 500
- A3 = A1 = 500 ( 2 góc đối đỉnh) 0,25 0,25 Câu 17 Ta có: C = 4,3 − x + 3,7 3,7, dấu "=" xảy ra 4,3 x = 0 0,25 0,5đ x = 4,3. Vậy minA = 3,7 x = 4,3. 0,25 Tổng 10 (Học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó) Quán Hàu, ngày 24 tháng 10 năm 2020 TTCM GVBM Trương Thị Lệ Chi Lê Thị Yên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 497 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p | 35 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 42 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
17 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 70 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 32 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn