intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: VẬT LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng với nội dung định luật Ôm? A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn. Câu 2. Công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là: R1 - R 2 R1 + R 2 1 1 1 A. R td = R1 + R 2 B. R td = C. R td = D. = + R1.R 2 R1.R 2 R td R1 R 2 Câu 3. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm bao nhiêu lần thì: A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi. B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, lúc giảm. C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm bấy nhiêu lần. D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng bấy nhiêu lần. Câu 4. Hệ thức của định luật Ôm là U U A. U = I.R B. R = C. R = U.I D. I = I R Câu 5. Phát biểu nào dưới đây về biến trở là đúng? A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số. B. Biến trở là dụng cụ dùng để thay đổi cường độ dòng điện. C. Biến trở là dụng cụ dùng để thay đổi hiệu điện thế. D. Biến trở là dụng cụ dùng để thay đổi chiều dòng điện trong mạch. Câu 6. Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Vật liệu làm dây dẫn. B. Khối lượng của dây dẫn. C. Chiều dài của dây dẫn. D. Tiết diện của dây dẫn. Câu 7. Hình vẽ không dùng để kí hiệu biến trở là: A. B. C. D. Câu 8. Dòng điện có năng lượng vì A. Nó có thể thực hiện công và thay đổi nhiệt năng. B. Nó có thể chuyển thành quang năng. C. Nó có thể chuyển thành năng lượng hóa học. D. Nó có thể chuyển hóa thành cơ năng. Câu 9. Trong các công thức tính công suất điện dưới dây, công thức nào không đúng? 2 A. 𝒫 = UI2 B. 𝒫 = UI C. 𝒫 = U D. 𝒫 = RI2 R Câu 10. Đơn vị của điện năng tiêu thụ điện là: A. Jun B. Oat C. Ampe D. Vôn Câu 11. Có mấy loại biến trở thường dùng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Định luật Jun –Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
  2. A. Cơ năng B. Nhiệt năng C. Hóa năng D. Quang năng Câu 13. Trên một biến trở có ghi 30W - 1,5A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: A. U = 16V B. U = 37,5 V C. U = 42,5V D. U = 45V Câu 14. Hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 4R1 được mắc nối tiếp với nhau. Khi đó điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây? A. 1,3Ω B. 2,4Ω C. 3,2Ω D. 20Ω Câu 15. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0,8mm2 và điện trở R1 = 8W. Dây thứ hai có điện trở R2 = 16W , thì có tiết diện S2 là: A. S2 = 0,9 mm2 B. S2 = 0,4 mm2 C. S2 = 0,34 mm2 D. S2 = 0,2 mm2. Câu 16. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 30m, tiết diện 0,5mm2. Biết điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m. Điện trở của dây dẫn là: A. 24W. B. 2,4W. C. 0,24W. D. 0,024W. Câu 17. Trong công thức định luật Jun – Lenxo, kí hiệu của nhiệt lượng là: A. Q B. I C. R D. t Câu 18. Trên một bóng đèn có ghi 220V-110W. Cường độ dòng điện chạy qua đèn khi đèn hoạt động bình thường là: A. 5 A B. 2A C. 0,5A D. 0,2A Câu 19. Nếu đồng thời tăng điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi hai lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng lên 2 lần. B. Tăng lên 4 lần. C. Tăng lên 8 lần. D. Tăng lên 16 lần. Câu 20. Trên hai bóng đèn có ghi: Đèn 1 có 220V - 55W và Đèn 2 có 220V - 100W. Biết rằng dây tóc của hai đèn này đều bằng vonfram và có tiết diện bằng nhau. Độ dài dây tóc của bóng đèn 1 bằng bao nhiêu lần độ dài dây tóc của bóng đèn 2? A. ℓ2 = 0,55. ℓ1 B. ℓ1 = 1,82. ℓ2 C. ℓ1 = 0,55. ℓ2 D. ℓ2 = 1,82. ℓ1 Câu 21. Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 3 Ω mắc song song với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 6V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là: A. I = 0,5 B. I = 0,6A C. I = 1A D. I = 3A Câu 22. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết điện trở 𝑹𝟏 R1 bằng 20W.. Xét đoạn AM, cho điện trở R2 = 24W , cường độ dòng điện qua R1 là I1 = 0,6A. Tính cường độ dòng điện chạy qua R2? 𝑹𝟐 𝑴 𝑹𝐱 A. 0,5A B. 0,59A C. 0,8A D. 0,89A 𝑨 𝑩 Câu 23. Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính nhiệt lượng mà bếp điện trên tỏa ra trong 10 phút? A. 150 000J B. 1 500 000J C. 600 000J D. 6 000 000J Câu 24. Đơn vị của công suất: A. Ampe B. Vôn C. Oát D. Jun Câu 25. Trên bóng đèn dây tóc Đ có ghi 220V – 100W. Công suất định mức của bóng đèn này là: A. 220W B. 175W C. 120W D. 100W Câu 26. Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính điện năng của bếp trong 2 giờ? A. 0,75kWh B. 1kWh C. 2kWh D.2,75kWh Câu 27. Một bếp điện có ghi 220V – 1000W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện trên trong 30 ngày? Biết sử dụng bếp điện 2 giờ/ngày và 1kWh có giá 3500 đồng.
  3. A. 75 000 đồng B. 210 000 đồng C. 105 000 đồng D. 350 000 đồng Câu 28. Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 2,5 lần thì A. Cường độ dòng điện tăng 2,5 lần. B. Cường độ dòng điện giảm 5 lần. C. Cường độ dòng điện giảm 2,5 lần. D. Cường độ dòng điện tăng 5 lần. Câu 29. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là đúng? A. U = U1 = U2 = …= Un. B. I = I1 = I2 = …= In C. R = R1 = R2 = …= Rn D. R = R1 - R2 - …- Rn Câu 30. Trên nhiều dụng cụ trong gia đình thường có ghi 220V và số oát (W). Số oát này có ý nghĩa gì? A. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V. B. Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. C. Công mà dòng điện thực hiện trong một phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. D. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong một giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V. Câu 31. Công suất điện cho biết: A. Khả năng thực hiện công của dòng điện. B. Năng lượng của dòng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 32. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết điện trở 𝑹𝟏 R1 bằng 20W.. Xét đoạn AM, cho điện trở R2 = 24W , cường độ dòng điện qua R1 là I1 = 0,6A. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính AB? 𝑹𝟐 𝑴 𝑹𝐱 A. 0,5A B. 0,8A C. 1,01A D. 1,1A 𝑨 𝑩 Câu 33. Đơn vị của công suất là: A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Ôm (Ω) Câu 34. Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây? A. Ampe kế B. Công tơ điện. C. Vôn kế D. Đồng hồ đo điện vạn năng Câu 35. Hệ thức của định luật Jun- Len xơ là A. A= 𝓟t B. A= I.R.t C. Q = I2.R.t D. Q = I.R2.t Câu 36. Số đếm công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun- Lenxơ? A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. Câu 38. Một bóng đèn điện có ghi 220V - 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn này được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu? A. 12 kW.h B. 400kW.h C. 1440kW.h D. 43200kW.h Câu 39. Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là: A. Số đo lượng công suất mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. B. Số đo lượng năng lượng mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
  4. C. Số đo lượng nhiệt lượng mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. D. Số đo lượng điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. Câu 40. Mắc các dây dẫn vào hiệu điện thế không đổi. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào điện trở dây dẫn? A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa. B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi. C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa. D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn. -----------HẾT----------- ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.C 4.D 5.A 6.B 7.C 8.A 9.A 10.A 11.C 12.B 13.D 14.D 15.B 16.A 17.A 18.C 19.D 20.B 21.D 22.A 23.C 24.C 25.D 26.C 27.B 28.A 29.B 30.B 31.C 32.D 33.B 34.B 35.C 36.C 37.D 38.A 39.D 40.B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2