intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 321)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 321)" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 321)

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC: 2022 ­ 2023 MÔN: VẬT LÝ 10 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:………………. Số báo danh:………………………. I. Trắc nghiệm (7đ) Câu 1: Gọi  ∆A  là sai số tuyệt đối của phép đo đại lượng A ,  A  là giá trị trung bình của đại lượng  A   qua n lần đo. Khi đó, sai số tỉ đối của phép đo được xác định bởi Mã đề 321 A A ∆A ∆A A.  δ A = .100 . B.  δ A = .100 % . C.  δ A = .100 % . D.  δ A = .100 . ∆A ∆A A A Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, biển báo nào dưới đây cảnh báo nơi nguy hiểm về điện? (1)                      (2)                            (3) A. (2). B. (1), (2), (3). C. (1). D. (3). Câu 3: Một học sinh khảo sát chuyển động thẳng của một vật thu được bảng số liệu sau Độ dịch chuyển (m) 0 2 4 4 4 3 Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5 Dựa vào bảng số liệu ta có A. trong 2 s đầu, vật chuyển động thẳng nhanh dần theo chiều dương. B. sau 3 s, độ dịch chuyển của vật là 4 m. C. sau 5 s, quãng đường vật đi được là 17 m. D. vật chuyển động thẳng đều từ giây thứ 2 đến giây thứ 4. Câu 4: Theo đồ thị ở hình bên, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian                                                                       A. từ  0  đến  t 2 . B. từ  t 2  đến  t 3 . C. từ  t1  đến  t 2 . D. từ  t1  đến  t 3 . Câu 5: Đại lượng vừa cho biết độ dài, vừa cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật được gọi là A. quãng đường. B. gia tốc. C. vận tốc. D. độ dịch chuyển. Câu 6: Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận. 1/4 ­ Mã đề 321
  2. C. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. D. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. Câu 7: Một vật chuyển động thẳng có độ  dịch chuyển d1  ở  thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2  ở  thời  điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là d1 + d 2 d1 − d 2 d 2 − d1 1 �d d � A.  . B.  . C.  . D.  � 1 + 2 �. t2 − t1 t1 + t2 t2 − t1 2 �t1 t2 � Câu 8: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bạn bè trong lớp. B. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. Câu 9: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật Lí? A. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. B. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. C. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. D. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. Câu 10: Một học sinh dùng thước để  đo khoảng cách giữa hai điểm A và  B   H.   ọc sinh đó tính được   sai số ngẫu nhiên tuyệt đối trung bình qua 5 lần đo bằng 0,025 m. Biết sai số dụng cụ đo là  0,001 m. Khi đó, sai số tuyệt đối của phép đo bằng A. 0,024 m. B. 0,006 m. C. 0,026 m. D. 2,52% m. Câu 11: Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một vật chuyển động? A. Không thể có độ lớn bằng 0. B. Có hướng xác định. C. Có đơn vị km/h. D. Đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 12: Cặp đồ thị nào ở hình dưới đây là của chuyển động thẳng đều?                   A.  II  và  III. B.  II  và  IV. C.  I và  IV. D.  I  và III. Câu 13: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược dòng nước với vận tốc 15 km/h đối với dòng  nước, vận tốc chảy của nước đối với bờ sông bằng 3 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ  sông bằng A. 18km/h. B. 12km/h. C. 8km/h. D. 5km/h. Câu 14: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật Lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở  đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai? A. Nghiên cứu về thuyết tương đối. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. D. Nghiên cứu về hiện tượng cảm  ứng điện  từ. 2/4 ­ Mã đề 321
  3. Câu 15: Quãng đường đi được và độ lớn của độ dịch chuyển bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. C. chuyển động thẳng và không đổi chiều. D. chuyển động tròn. Câu 16: Các nhà triết học tìm hiểu thế giới tự nhiên dựa trên A. quan sát và suy luận chủ quan. B.  mô hình lí thuyết và sử  dụng thí nghiệm  để kiểm chứng. C. phương pháp thực nghiệm. D. phương pháp mô hình. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một học sinh dùng thước và đồng hồ bấm giây để  đo  tốc độ chuyển động của một chiếc xe ô tô đồ chơi. A. Phép đo tốc độ chuyển động của xe là phép đo trực tiếp. B. Phép đo tốc độ chuyển động của xe là phép đo gián tiếp. C. Phép đo quãng đường đi được của xe là phép đo trực tiếp. D. Phép đo thời gian xe chuyển động là phép đo trực tiếp. Câu 18: Đồ  thị  ở hình bên mô tả  sự thay đổi vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động thẳng  biến đổi. Gia tốc của chuyển động bằng                                                                      A. 20 m/s2. B. 12,5 m/s2. C. 14 m/s2 D. 10 m/s2. Câu 19: Đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của sự thay đổi vận tốc được gọi là A. gia tốc. B. quãng đường. C. độ dịch chuyển. D. vận tốc. Câu 20: Chuyển động thẳng chậm dần có đặc điểm r r A.  a  cùng chiều với  v . B. gia tốc a luôn âm. r r C.  a  ngược chiều với  v . D. tích a.v > 0. Câu 21: Một người đi thẳng 12 m về phía Đông sau đó đi ngược lại 5 m về phía Tây. Độ dịch chuyển  tổng hợp của người đó là A. 7 m. B. 13 m. C. 2,4 m. D. 17 m. II. Tự luận (3đ) Câu 1: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga, ô tô   chuyển động thẳng nhanh dần. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 25 m/s. a. Tính gia tốc của xe? b. Giả sử xe chuyển động với gia tốc không đổi, sau bao lâu kể  từ  khi tăng ga, xe đạt vận  tốc 40m/s? 3/4 ­ Mã đề 321
  4. Câu 2: Hai vật (1), (2) chuyển động thẳng đều có đồ thị  độ  dịch chuyển ­ thời gian như hình vẽ a.  Viết   phương   trình   chuyển   động  của   mỗi  vật. b.  Xác định độ  dịch chuyển và thời điểm hai  vật  gặp nhau. 4/4 ­ Mã đề 321
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2