Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 001)
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 001)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Quốc Tuấn (Mã đề 001)
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài 90 Phút; (Đề có 35 câu TN + 4 câu TL) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Mã đề 001 Họ tên: …………………………………………. Lớp:…………..Số báo danh: …… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 CÂU – 7 ĐIỂM) x2 3 Câu 1: Bất phương trình 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? 2 A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 2: Cho tam giác ABC có tổng độ dài 3 cạnh a b c 10 và bán kính đường tròn nội tiếp r 1 . Tính diện tích tam giác ABC . A. S ABC 5 . B. S ABC 10 . C. S ABC 25 . D. S ABC 100 . Câu 3: Trong EFG , chọn mệnh đề đúng. A. EF 2 EG 2 FG 2 2 EG.FG.cos G . B. EF 2 EG 2 FG 2 2 EG.FG.cos E . C. EF 2 EG 2 FG 2 2 EG.FG.cos E . D. EF 2 EG 2 FG 2 2 EG.FG.cos G . x 1 t Câu 4: Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d : có phương trình tổng quát là y 2 2t A. 2 x y 4 . B. 2 x y 0 . C. x 2 y 4 . D. x 2 y 0 . Câu 5: Cho tam giác ABC có BC a, AC b, AB c , có R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và hc là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh C . Chọn mệnh đề sai. 1 abc A. S ABC ab.sin C . B. S ABC c.hc . C. S ABC pr . D. S ABC . 2 4R Câu 6: Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 2x 3 2 0 . B. 2x2 3 1 0 . C. 4 x2 1 . D. 4x 1 3 . 10 x Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của biến x để biểu thức f x có giá trị lớn hơn 1? 2x 5 A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 . Câu 8: Một đường thẳng xác định có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. vô số. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 9: Bất phương trình f x g x tương đương với bất phương trình A. f x g x . B. f x g x . C. f x g x . D. f x g x . Câu 10: Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ, khi đó tập nghiệm bất phương trình ax 2 bx c 0 là Toán 10 – Mã đề 001 Trang 1/4
- A. S ;1 4; . B. S 1;4 . C. S 1;4 . D. S ;1 4; . Câu 11: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình x y 2 0 ? A. 3;0 . B. 1;1 . C. 1;4 . D. 0;1 . Câu 12: Bất phương trình x 2 x 6 0 có tập nghiệm S a; b . Tính giá trị biểu thức T a b. A. T 1 . B. T 6 . C. T 6 . D. T 1 . x3 Câu 13: Điều kiện xác định của bất phương trình là 1 x A. x 1. B. 3 x 1 . C. x 1 và x 3 . D. x 3 và x 1 . Câu 14: Trong hệ trục Oxy , điểm H x0 ; y0 là giao điểm của hai đường thẳng 1 : 3 x y 4 0 và 2 : x 10 y 9 0 . Tính S 2 x0 y0 . A. S 2 . B. S 2 . C. S 1. D. S 1 . Câu 15: Tam thức bậc hai có bảng xét dấu như hình vẽ là biểu thức nào sau đây? A. f ( x) x 2 6 x 9 .B. f ( x) x 2 6 x 9 . C. f ( x) x 2 6 x 9 . D. f ( x) x 2 6 x 9 . Câu 16: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x 2 y 1 . B. 2 x y 1 . C. 3x 2 2 y 0 . D. 3 xy 2 0 . 1 2 x 3 x Câu 17: Hệ bất phương trình có tập nghiệm là 5x 1 4 x A. 2;1 . B. 1; 2 . C. 2;1 . D. 1; 2 . Câu 18: Tam giác ABC có BC a, AC b, AB c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Chọn mệnh đề đúng. A. b R.sin A . B. a 2 R.sin A . C. a R.sin A . D. b 2 R.sin A . Câu 19: Biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị âm? A. x 2 3x 1 . B. 3x 2 2 x 1 . C. x 2 3x 1 . D. 3 x 2 2 x 1 . Câu 20: Bất phương trình x 5 tương đương với bất phương trình 1 1 A. x x 5 x . B. x 5 . C. x x 2 5 x 2 . D. x 2 25 . x x Câu 21: Kết quả bảng xét dấu sau đây là của biểu thức nào? A. f ( x) 16 x 4 . B. f ( x) 4 x 16 . C. f ( x) 4 x 1 . D. f ( x) x 4 . Câu 22: Trong hệ trục Oxy , góc tạo bởi hai đường thẳng d1 : x 3 và d 2 : 3 x y 2 0 bằng A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 . Toán 10 – Mã đề 001 Trang 2/4
- Câu 23: Cho tam thức bậc hai f ( x) ax 2 bx c , b 2 4ac . Khi đó f x luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x thuộc khi và chỉ khi A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 Câu 24: Tam thức bậc hai f ( x) ax bx c có bảng xét dấu như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng. A. a 0 . B. a 0 . C. a 0 . D. a 0 . Câu 25: Trong hệ trục Oxy , một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : 5 x 3 y 2022 0 là A. n 3;5 . B. n 30; 50 . C. n 50;30 . D. n 5;3 . Câu 26: Tìm số nguyên a nhỏ nhất sao cho biểu thức A 3x 2 2 x 1 a luôn nhận giá trị dương với mọi x . A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . Câu 27: Bất phương trình 3x 1 0 có tập nghiệm là 1 1 1 1 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 3 3 3 3 x2 2x Câu 28: Bất phương trình 2 0 có một nghiệm là x 4 A. x 0 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 2 . Câu 29: Trong hệ trục Oxy , khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 đến đường thẳng : by c 0 được tính bằng biểu thức by0 c bx0 c bx0 c by0 c A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2 2 b b c b b c Câu 30: Trong hệ trục Oxy , đường thẳng d đi qua hai điểm A 2;2 và B 1;4 có phương trình là 2 x by c 0 . Khi đó b c bằng A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . Câu 31: Trong hình vẽ dưới đây, nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d có chứa điểm O và kể cả đường thẳng d là miền nghiệm của bất phương trình A. x 2 y 4 . B. x 2 y 4 . C. x 2 y 4 . D. x 2 y 4 . Câu 32: Tìm tập nghiêm S của bất phương trình 3 x 2 7 2 x 5 4 x . 7 7 11 11 A. S ; . B. S ; . C. S ; . D. S ; . 6 6 2 2 Toán 10 – Mã đề 001 Trang 3/4
- Câu 33: Trong tam giác ABC , biết AB 5, BC 7, AC 6 . Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác ABC . 145 73 A. BM . B. BM 2 7 . C. BM 2 11 . D. BM . 2 2 x 3 0 Câu 34: Hệ bất phương trình tương đương với hệ bất phương trình 2 x 0 x 3 x3 x 3 x 3 A. . B. . C. . D. . x 2 x 2 x2 x 2 Câu 35: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất theo biến x ? 1 x2 1 A. f x 3 x . B. f x x 3 . C. f x . D. f x x 2 x 2 . 5 x 1 II. PHẦN TỰ LUẬN 2 Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình 2 1 0 . x 3x 2 Câu 2: (1điểm) Cho tam giác ABC có AB 4 , AC 5 và BAC 600 . Tính diện tích và độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC . x 2022 Câu 3: (0.5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y có m 1 x 2 2 x m 2 tập xác định là . Câu 4: (0.5 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 2 x my 2m và d 2 : 2mx y 2 0 . Đường thẳng d1 cắt tia Ox tại A , đường thẳng d 2 cắt trục Ox tại B và hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại C . Tìm m để diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất. ------ HẾT ------ Toán 10 – Mã đề 001 Trang 4/4
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài 90 Phút; (Đề có 35 câu TN + 4 câu TL) I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 C A B C D B B D 2 A B A B C B D D 3 D B A D D B D C 4 B A D D D C B B 5 A A B A A D B D 6 B D B B D D B A 7 A D D B B B A A 8 A C A B C A B A 9 C D A A D A B C 10 C C B D D B D A 11 D C A D A C B B 12 A A D D B B D D 13 A D C C A A A D 14 D A A A B C A C 15 B C B D B B D B 16 A B C D D A A B 17 A D B D C C D D 18 B A C D A B B D 19 D D D C A C B B 20 C C D C A B B B 21 B B C A C B C A 22 B B C A B D A A 23 A B D B A A C A 24 B B A C C D B A 25 D C D D C D D A 26 A D D B A C C A 27 A B D B A B D B 28 A C B D D C B A 29 A D A D D D B D 30 B A A A B B B D 31 C C A A D D B C 32 C A C D B D A B 33 B A A A A D A B 34 D D D D C B B C 35 A D C A B C D D 1
- II. Phần đáp án tự luận 2 Giải bất phương trình 2 1 0 . x 3x 2 x 1 Điều kiện . x 2 0.25đ 2 2 x 3x 2 1 0 2 0 Câu 1 x 3x 2 x 3x 2 (1.0đ) 0.5đ Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S S ;0 1;2 3; . 0.25đ Cho tam giác ABC có AB 4 , AC 5 và BAC 600 . Tính diện tích và độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC . 1 1 3 S ABC . AB. AC.sin A .4.5. 5 3. 0.5đ 2 2 2 Câu 2 (1.0đ) BC 2 AB 2 AC 2 2 AB. AC.c os A 21 BC 21 0.25đ 2 2 CA2 CB 2 AB 2 CM 19 CM 19 0.25đ 4 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số x 2022 y có tập xác định là . m 1 x 2 2 x m 2 x 2022 Hàm số y có tập xác định là . 0.25đ m 1 x 2 x m 2 2 Câu 3 f ( x) m 1 x 2 2 x m 2 0 x . (0.5đ) + Với m 1 không thỏa ycđb. + Với m 1 m 1 0 m 1 f ( x) 0 x 2 2 1 m 1 0.25đ m 1 m 1 2 m 0 m 1 Vậy 1 m 1 thỏa yêu cầu đề bài. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : 2 x my 2m và d 2 : 2mx y 2 0 . Đường thẳng d1 cắt tia Ox tại A , đường thẳng d 2 cắt Câu 4 trục Ox tại B và hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại C . Tìm m để diện tích (0.5đ) tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất 2
- Gọi A m;0 d1 tia Ox , điều kiện m 0 . 1 0.25đ B ;0 d 2 trục Ox m C 0; 2 d1 d 2 1 1 1 S ABC CO. AB .2. m 2 . 2 2 m 0.25đ MinS ABC 2 khi m 1. 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 497 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Ba Đình
1 p | 52 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Khuyến, BR-VT
7 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 42 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Thị Trấn Văn Điển
1 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Sơn Đông
1 p | 83 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
7 p | 26 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành
5 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Tứ Hiệp
1 p | 46 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Vạn Phúc
1 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Xuân
1 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đăk Lăk
7 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
3 p | 22 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đăk Lăk
6 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn