SỞ GIÁO TẠO ĐỒNG THÁP<br />
Trường THPT Cao Lãnh I<br />
<br />
THI HỌC KÌ I<br />
MÔN: ĐỊA LÝ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Giáo viên : Đặng Thị Ngọc Thảo<br />
SĐT: 098604082<br />
Câu 1.Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5, hãy xác định lần lượt các tỉnh thuộc điểm<br />
cực Bắc, Nam, Đông, Tây ( phần đất liền)nước ta:<br />
A. Lai Châu, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.<br />
B. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên.<br />
C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên.<br />
D. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Lai Châu.<br />
Câu 2. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm:<br />
A. Sinh vật đa dạng, phong phú.<br />
B. Khí hậu ôn hòa, dễ chịu.<br />
C. Khoáng sản da dạng về chủng loại.<br />
D. Đất đai rộng lớn, phì nhiêu.<br />
Câu 3. Vùng biến nước ta tiếp giáp biển với:<br />
A. 7 nước<br />
B. 8 nước<br />
C. 9 nước<br />
D. 6 nước.<br />
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu nằm trên biên giới<br />
của Cam-pu-chia với Việt Nam là:<br />
A. Hữu Nghị, Lệ Thanh<br />
B. Cầu Treo, Lao Bảo.<br />
C. Tây Trang, Nậm Cắn<br />
D. Xa Mát, Tịnh Biện.<br />
Câu 5. Về mặt kinh tế, vị trí địa lý nước ta ảnh hưởng:<br />
A. Thuận lợi sử dụng tổng hợp các nguồn lợi biển Đông và sông Mê-Kông.<br />
B. Thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br />
C. Thuận lợi phát triển tổng hợp kinh tế biển.<br />
D. Thuận lợi giao lưu kinh tế với các nước, thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập và<br />
thu hút đầu tư của nước ngoài.<br />
Câu 6. Khu vực đồi núi cao nhất nước ta tập trung;<br />
A. Vùng núi Đông Bắc.<br />
B. Vùng núi Tây Bắc<br />
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc<br />
D. Vùng Núi Trường Sơn Nam.<br />
Câu 7. Đặc điểm nổi bậc của địa hình Việt Nam:<br />
A. Nhiều đồi núi<br />
B. Nhiều sông, suối.<br />
C. Nhiều đảo, quần đảo<br />
D. Hình dáng lãnh thổ trãi dài.<br />
Câu 8. Đồng bằng Thanh Hóa thuộc hệ thống sông:<br />
A. Đồng Nai<br />
B.Mã, Chu<br />
C. Đà Rằng<br />
D. Thu Bồn.<br />
Câu 9. Ý nào không đúng với địa hình chung của nước ta:<br />
A. Hướng núi là Tây Bắc-Đông Nam và vòng cung.<br />
B. Địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi cao.<br />
B. Địa hình đa dạng và có sự phân hóa.<br />
Câu 10. Đồng bằng Bắc Bộ nước ta nổi bậc với đặc trưng nào sau đây:<br />
<br />
A. Địa hình thấp và bằng phẳng.<br />
B. Hẹp ngang và bị chia cắt nhỏ.<br />
C. Hàng năm luôn được bồi đắp phù sa sông.<br />
D. Có hệ thống đê ngăn lũ.<br />
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết dãy núi Bạch Mã nằm trọn<br />
vẹn trong khu vực:<br />
A. Vùng núi Đông Bắc.<br />
B. Vùng núi Tây Bắc<br />
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc<br />
D. Vùng Núi Trường Sơn Nam.<br />
Câu 12. Hạn chế lớn nhất của vùng cao nguyên badan ở Tây Nguyên nước ta là:<br />
A. Dễ xãy ra tình trạng thiếu nước.<br />
B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.<br />
C. Dễ xãy ra lũ nguồn, lũ quét.<br />
D. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.<br />
Câu 13. Các mỏ khoáng sản nội sinh của nước ta thường tập trung ở :<br />
A. Vùng Tây Bắc<br />
B. Vùng đồi núi<br />
C. Vùng Đông Nam Bộ<br />
D. Vùng Tây Nguyên<br />
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái quát về biển Đông:<br />
A. Biển kín, được bao bọc bới các đảo và quần đảo.<br />
B. Biển rộng, diện tích gần 3,477 triệu km2.<br />
C. Là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.<br />
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
Câu 15. Khí hậu nước ta giảm khắt nghiệt lạnh khô trong mùa đông, dịu bớt nóng bức trong<br />
mùa hè là nhờ:<br />
A. Nằm ở rìa bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.<br />
B. Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên.<br />
C. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới Bắc bán cầu.<br />
D. Tiếp giáp với biển Đông, đường biển dài 3260km.<br />
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6-7, hãy xác định vịnh: Hạ Long và Xuân Đài<br />
lần lượt thuộc tỉnh:<br />
A. Quảng Ninh, Khánh Hòa.<br />
B. Quảng Ninh, Phú Yên.<br />
C. Đà Nẵng, Phú Yên<br />
D. Hải Phòng, Phú Yên.<br />
Câu 17. Hiện tượng mà biển Đông thường gây hậu quả nặng nề cho các đồng bằng ven biển<br />
vào mùa mưa là:<br />
A. Bão<br />
B. Triều cường<br />
C. Sóng thần<br />
D. Xâm thực bờ biển.<br />
Câu 18. Diện tích rừng ngập mặn lớn nhất của nước ta tập trung ở vùng:<br />
A. Duyên hải Bắc Trung Bộ.<br />
B. Nam Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Hồng.<br />
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
Câu 19. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nuocs ta hiện nay:<br />
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long.<br />
B. Thổ Chu- Mã Lai và Sông Hồng.<br />
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng.<br />
D. Thổ Chu- Mã Lai và Cửu Long.<br />
<br />
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, địa điểm nào sau đây của nước ta có lượng<br />
mưa lớn nhất :<br />
A. Lạng Sơn<br />
B. Đà Lạt<br />
C. Huế<br />
D. Cần Thơ.<br />
Câu 21. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng :<br />
A. Nam Bộ.<br />
B. Tây Nguyên và Nam Bộ.<br />
C. Phía Nam đèo Hải Vân.<br />
D. Trên cả nước.<br />
Câu 22. Vào đầu mùa đông, khối khí phương Bắc di chuyển vào nước ta sẽ mang cho miền<br />
Bắc:<br />
A. Thời tiết lạnh, ẩm có mưa phùn.<br />
B. Thời tiết lạnh khô.<br />
C. Nhiệt độ thấp dưới 50C.<br />
D. Nhiệt độ tăng dần lên.<br />
Câu 23. Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam Trung Bộ có lượng mưa thấp nhất cả nước ta là:<br />
A. Sự hoạt động của gió Tín Phong Bắc bán cầu.<br />
B. Do hoạt động của gió Lào( gió phơn).<br />
C. Có địa hình song song với hướng gió.<br />
D. Nằm ở vị trí khuất gió.<br />
Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của nước ta:<br />
A. Số giờ nắng ở các tỉnh phía Nam cao hơn các tỉnh phía Bắc.<br />
B. Nhiệt độ trung bình năm ở phía Nam cao hơn phía Bắc.<br />
C. Tổng nhiệt độ năm các tỉnh phía Nam cao hơn các tỉnh phía Bắc.<br />
D. Biên độ nhiệt năm các tỉnh phía Nam cao hơn các tỉnh phía Bắc.<br />
Câu 25. Khu vực có chế độ nước sông rất chênh lệch giữa mùa lũ và mùa cạn là:<br />
A. Nam Trung Bộ<br />
B. Tây Bắc<br />
C. Đông Bắc<br />
D. Đông Nam Bộ<br />
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, hãy xác định dạng địa hình nào sau đây<br />
không thuộc vùng núi Tây Bắc:<br />
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.<br />
B. Dãy núi Pu-Đen-Đinh, Pu-Sam-Sao.<br />
C. Cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.<br />
D. Các sơn nguyên, cao nguyên đá vôi từ Tà Phình đến Mộc Châu.<br />
Câu 27. Đặc điểm của đồng bằng duyên hải miền Trung là:<br />
A. Vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng<br />
B. Thiên nhiên trù phú, xanh tươi, thay đổi theo mùa.<br />
C. Hình thành do phù sa hạ lưu các sông lớn bồi tụ.<br />
D. Thềm lục địa thu hẹp, nhiều cồn cát và đồng bằng bị chia cắt<br />
Câu 28. Ở độ cao nào của núi, tại đó nhiệt độ quanh năm dưới 150C, đất mùn thô..là chủ yếu:<br />
A. 600-700m<br />
B. 1600-1700m<br />
C. 1800-2600m<br />
D. Trên 2600m<br />
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13-14, xác định phạm vi của miền Bắc và<br />
Đông Bắc Bắc Bộ:<br />
A. Hữu ngạn sông Hồng đến dãy núi Bạch Mã.<br />
B. Tả ngạn sông Hồng, rìa phía tây, tây nam đồng bằng Bắc Bộ.<br />
C. Từ dãy núi Bạch Mã trở vào Nam.<br />
D. Từ dãy núi Bạch Mã trở ra Bắc.<br />
Câu 30. Đặc điểm nào không đúng đối với cảnh quan đới rừng gió mùa cận xích đạo:<br />
A. Khí hậu có hai mùa: khô và mưa rõ rệt.<br />
B. Không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br />
<br />
C. Có ít nhất 1 tháng nhiệt độ dưới 200C.<br />
D. Thuận lợi phát triển các cây ưa nóng.<br />
Câu 31. Nguyên nhân không phù hợp với việc bảo vệ, quản lý tài nguyên rừng ở nước ta:<br />
A. Định canh, định cư, phát triển kinh tế lên vùng cao.<br />
B. Lập các khu bảo tồn, vườn quốc gia.<br />
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn và rừng phong hộ.<br />
D. Mở rộng thêm diện tích trồng cây công nhiệp.<br />
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết khu bảo tồn Cát Tiên thuộc:<br />
A. Thành phố Hồ Chí Minh<br />
B. Tỉnh Đồng Nai<br />
C.Tỉnh Tây Ninh<br />
D. Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.<br />
Câu 33. Dựa vào bảng số liệu: Diện tích rừng của nước ta một sồ năm. (đơn vị: triệu ha).<br />
Năm<br />
1943 1983 1999 2014<br />
Tổng diện tích rừng 14,3<br />
7,2<br />
10,9<br />
12,9<br />
Rừng tự nhiên<br />
14,3<br />
6,8<br />
9,4<br />
10,0<br />
Rừng trồng<br />
0,0<br />
0,4<br />
1,5<br />
2,9<br />
Nhận đinh đúng nhất là:<br />
A. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn.<br />
B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng được phục hồi.<br />
C. Diện tích và chất rừng có tăng nhưng vẫn chưa phục hồi hoàn toàn.<br />
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng.<br />
Câu 34. Hiện nay, nguyên nhân chính mà nguồn nước của nước ta ô nhiễm:<br />
A. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và sự cố tràn dầu trên biển.<br />
B. Hầu hết nước thải công nghiệp, sinh hoạt, đồng ruộng trực tiếp đổ vào sông mà chưa<br />
qua xử lý.<br />
C. Nông nghiệp đẩy mạnh nên sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu.<br />
D. Giao thông trên đường thủy hoạt động nên chất thải từ động cơ trên sông nhiều.<br />
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy xác định các tỉnh có độ phủ rừng trên<br />
60% là:<br />
A. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắc Nông, Lâm Đồng.<br />
B. Lâm Đồng, Quảng Trị, Bắc Kạn, Quảng Nam, Tuyên Quang.<br />
C. Quảng Bình, Đắc Nông, Ninh Bình, Kom Tum.<br />
D. Kom Tum, Lâm Đồng, Quảng Bình, Tuyên Quang.<br />
Câu 36. Địa điểm nào sau đây được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển của thế giới.<br />
A. Tam Đảo (Vĩnh Phúc)<br />
B. Phú Quốc (Kiên Giang)<br />
C. Cần Giờ ( thành phố Hồ Chí Minh)<br />
D. Cù lao chàm (Đà Nẵng).<br />
Câu 37. Thiệt hại nặng nề nhất của bão ở nước ta là:<br />
A. Ven biển Đông Bắc Bắc Bộ.<br />
B. Ven biển miền Trung.<br />
C. Ven biển Đông Nam Bộ.<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 38. Nhận định nào sau đây là đúng:<br />
A. Vùng ven biển Trung Bộ có diện mưa rộng nhất cả nước.<br />
B. Tại vùng biển nước ta, động đất thường tập trung ven biển Nam Bộ.<br />
<br />
C. Mùa bão nước ta chậm dần từ Nam ra Bắc.<br />
D. Trung bình trong 45 năm gần đây, mỗi năm nước ta có gần 8,8 cơn bão.<br />
Câu 39. Ở nước ta, mùa khô kéo dài 6 đến 7 tháng là đặc điểm của :<br />
A. Khu vực Tây bắc<br />
B. Khu vực Đông Bắc.<br />
C. Khu vực ven biển Nam Trung Bộ.<br />
D. Khu vực Tây Nguyên.<br />
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy xác định nhiệt độ trung bình vào mùa<br />
hạ cao nhất tập trung :<br />
A. Khu vực Tây bắc<br />
B. Khu vực đồng bằng Bắc Bộ.<br />
C. Khu vực Tây Nam Bộ.<br />
D. Khu vực Tây Nguyên.<br />
--------HẾT-----(Học sinh được sử dụng atlat địa lý Việt Nam khi làm bài )<br />
<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
C<br />
11<br />
C<br />
21<br />
B<br />
31<br />
D<br />
<br />
2<br />
A<br />
12<br />
A<br />
22<br />
B<br />
32<br />
B<br />
<br />
3<br />
B<br />
13<br />
B<br />
23<br />
C<br />
33<br />
C<br />
<br />
4<br />
D<br />
14<br />
C<br />
24<br />
D<br />
34<br />
B<br />
<br />
5<br />
D<br />
15<br />
D<br />
25<br />
A<br />
35<br />
D<br />
<br />
Đáp án .<br />
6<br />
B<br />
16<br />
B<br />
26<br />
C<br />
36<br />
C<br />
<br />
7<br />
A<br />
17<br />
A<br />
27<br />
D<br />
37<br />
B<br />
<br />
8<br />
B<br />
18<br />
B<br />
28<br />
D<br />
38<br />
D<br />
<br />
9<br />
C<br />
19<br />
A<br />
29<br />
B<br />
39<br />
C<br />
<br />
10<br />
D<br />
20<br />
C<br />
30<br />
C<br />
40<br />
B<br />
<br />