SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I, LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn: GDCD<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
ĐỀ I<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
TNKQ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Cộng<br />
TL<br />
<br />
1.Hàng hóa,<br />
tiền tệ, thị<br />
trường.<br />
<br />
Biết được<br />
các chức<br />
năng, giá<br />
trị của<br />
hàng hóa,<br />
tiền tệ.<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
10%<br />
<br />
10%<br />
<br />
2. Cung cầu<br />
trong sản xuất<br />
và lưu thông<br />
hàng hóa.<br />
<br />
Biết được<br />
nội dung<br />
và mối<br />
quan hệ<br />
cung cầu.<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
5%<br />
<br />
5%<br />
<br />
3.CNH,HĐH<br />
đất nước.<br />
<br />
Nôi dung<br />
Nêu<br />
của<br />
khái<br />
CNH,HĐH niệm<br />
<br />
Hiểu được<br />
quan hệ<br />
cung cầu<br />
<br />
công<br />
nghiệp<br />
hóa,<br />
hiện đại<br />
hóa<br />
<br />
Hiểu được<br />
tại sao ở<br />
nước ta<br />
công<br />
nghiệp hóa<br />
phải gắn<br />
liền với<br />
hiện đại<br />
hóa.<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
4<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
0.75<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
7.5%<br />
<br />
4. Thực hiện<br />
nền kinh tế<br />
<br />
Biết được<br />
các thành<br />
<br />
05<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Thành<br />
phần<br />
<br />
3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
8<br />
<br />
0.75<br />
<br />
2<br />
<br />
4.5<br />
<br />
7.5%<br />
<br />
20%<br />
<br />
45%<br />
<br />
Phân tích vai<br />
<br />
nhiều thành<br />
phần và tăng<br />
cường vai trò<br />
quản lí của<br />
nhà nước.<br />
<br />
phần kinh<br />
tế và nội<br />
dung của<br />
các thành<br />
phần kt.<br />
<br />
kinh tế<br />
nhà<br />
nước là<br />
gì<br />
<br />
trò của thành<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
4<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
0.75<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2.5<br />
<br />
3.75<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
7.5%<br />
<br />
5%<br />
<br />
25%<br />
<br />
37.5%<br />
<br />
Tổng số câu:<br />
<br />
13<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
18<br />
<br />
Tổng số điểm:<br />
<br />
3.25<br />
<br />
1.5<br />
<br />
0.75<br />
<br />
2<br />
<br />
2,5<br />
<br />
10<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
32.5%<br />
<br />
15%<br />
<br />
7.5%<br />
<br />
20%<br />
<br />
25%<br />
<br />
100%<br />
<br />
phần kinh tế<br />
nhà nước. Nêu<br />
ví dụ.<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I, LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn: GDCD<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
ĐỀ II<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
TNKQ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Cộng<br />
TL<br />
<br />
1.Hàng hóa,<br />
tiền tệ, thị<br />
trường.<br />
<br />
Biết được<br />
các chức<br />
năng, giá<br />
trị của<br />
hàng hóa,<br />
tiền tệ.<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
10%<br />
<br />
10%<br />
<br />
2. Cung cầu<br />
trong sản xuất<br />
và lưu thông<br />
hàng hóa.<br />
<br />
Biết được<br />
nội dung<br />
và mối<br />
quan hệ<br />
cung cầu.<br />
<br />
Hiểu<br />
được<br />
quan hệ<br />
cung cầu<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
5<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.75<br />
<br />
1.25<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
5%<br />
<br />
7.5%<br />
<br />
12.5%<br />
<br />
3.CNH,HĐH<br />
đất nước.<br />
<br />
Nôi dung<br />
Nêu<br />
của<br />
được<br />
CNH,HĐH khái<br />
<br />
niệm<br />
công<br />
nghiệp<br />
hóa,<br />
hiện đại<br />
hóa.<br />
<br />
Hiểu được<br />
tại sao ở<br />
nước ta<br />
công<br />
nghiệp<br />
hóa phải<br />
gắn liền<br />
với hiện<br />
đại hóa.<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
4<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
0.75<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
7.5%<br />
<br />
10%<br />
<br />
20%<br />
<br />
30%<br />
<br />
4. Thực hiện<br />
nền kinh tế<br />
<br />
Biết được<br />
các thành<br />
<br />
Nêu<br />
được<br />
<br />
Phân tích<br />
được vai trò<br />
<br />
nhiều thành<br />
phần và tăng<br />
cường vai trò<br />
quản lí của<br />
nhà nước.<br />
<br />
phần kinh<br />
tế và nội<br />
dung của<br />
các thành<br />
phần kt.<br />
<br />
khái<br />
niệm<br />
thành<br />
phần<br />
kinh tế<br />
tập thể .<br />
<br />
của kt tập<br />
thể.<br />
<br />
Số câu:<br />
<br />
3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm:<br />
<br />
0.75<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2.5<br />
<br />
3<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
7.5%<br />
<br />
5%<br />
<br />
25%<br />
<br />
30%<br />
<br />
Tổng số câu:<br />
<br />
13<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
18<br />
<br />
Tổng số điểm:<br />
<br />
3.25<br />
<br />
1.5<br />
<br />
0.75<br />
<br />
2<br />
<br />
2.5<br />
<br />
10<br />
<br />
Tỉ lệ:<br />
<br />
32.5%<br />
<br />
15%<br />
<br />
7.5%<br />
<br />
20%<br />
<br />
25%<br />
<br />
100%<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I, LỚP 11<br />
NĂM HỌC 2014-2015<br />
Môn: GDCD<br />
<br />
Họ và tên:…………………………………………Lớp:………….Số báo danh:………………………<br />
Thời gian: 45 phút<br />
ĐỀ I<br />
<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )<br />
Câu 1: Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?<br />
A. Giá cả bằng giá trị B. Giá cả tăng<br />
C. Giá cả giữ nguyên<br />
D. Giá cả giảm<br />
Câu 2: Giá trị của hàng hóa là gì?<br />
A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.<br />
B. Lao động của mọi người được kết tinh trong hàng hóa.<br />
C. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.<br />
D. Lao động của người sản xuất hàng hóa.<br />
Câu 3: Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai?<br />
A. Người bán với người bán<br />
B. Người sản xuất với người tiêu dùng<br />
C. Người mua và người bán<br />
D. Cả B và C<br />
Câu 4: Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào?<br />
A. Giá cả = giá trị<br />
B. Giá cả < giá trị<br />
C. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết<br />
D. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết<br />
Câu 5: Tiền tệ có bao nhiêu chức năng<br />
A. 5<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 6: Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là gì?<br />
A. Hợp tác xã<br />
B. Doanh nghiệp nhà nước<br />
C. Công ty nhà nước<br />
D. Tài sản thuộc sở hữu tập thể<br />
Câu 7: Kinh tế nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào?<br />
A. Tập thể<br />
B. Nhà nước<br />
C. Tư nhân<br />
D. Hỗn hợp<br />
Câu 8: Thực tế, sự vận của cung cầu diễn ra như thế nào ?<br />
A. Cung cầu thường vận động không ăn khớp với nhau .<br />
B. Cung cầu thường cân bằng .<br />
C. Cung thường nhỏ hơn cầu .<br />
D. Cung thường lớn hơn cầu .<br />
Câu 9: Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ nhất là:<br />
A. Công nghiệp hóa<br />
B. Công nghệ hóa<br />
C. Tự động hóa<br />
D. Hiện đại hóa<br />
Câu 10: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì?<br />
A. Giá cả.<br />
B. Lợi nhuận.<br />
C. Công dụng của hàng hóa.<br />
D. Số lượng hàng hóa.<br />
Câu 11: Trong cơ cấu kinh tế cơ cấu nào giữ vai trò cốt lõi nhất<br />
A. Cơ cấu vùng<br />
B. Cơ cấu ngành<br />
C. Cơ cấu thành phần kinh tế<br />
D. Tất cả đều sai<br />
Câu 12: Ở nước ta hiện nay có những thành phần kinh tế nào?<br />
A. Nhà nước , tập thể, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.<br />
B. Nhà nước , tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.<br />
C. Nhà nước , tập thể, cá thể tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.<br />
D. Nhà nước , tập thể, tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.<br />
Câu 13: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?<br />
<br />