Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 403
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 403 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 403
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 403 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tìm câu sai trong các câu dưới đây: A. Số lượng cung và giá cả hàng hoá tỉ lệ thuận với nhau. B. Khả năng sản xuất ảnh hưởng đến số lượng cung. C. Giá cả ảnh hưởng đến số lượng cung. D. Số lượng cung và giá cả hàng hoá tỉ lệ nghịch với nhau. Câu 2: Đối tượng lao động của quá trình sản xuất được chia làm mấy loại? A. Bốn loại. B. Năm loại. C. Ba loại. D. Hai loại. Câu 3: Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nào? A. Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất. B. Sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất. C. Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất. D. Sở hữu vốn của nước ngoài. Câu 4: Bạn Hoàng Anh đang là học sinh THPT. Bạn muốn góp sức mình vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đai hóa đất nước nhưng lại cho rằng mình đang là học sinh còn nghèo nên chưa thể làm được gì. Theo em, hiện tại Hoàng Anh có thể làm gì để góp phần vào sự nghiệp CNH – HĐH đất nước? A. Vừa đi học, vừa đi làm thêm kiếm tiền. B. Xin bố mẹ cho đi du học nước ngoài. C. Trông chờ vào sự sắp xếp của bố mẹ. D. Cố gắng học tốt chương trình THPT. Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. B. sự tương đương nhau về năng lực sản xuất. C. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu kinh tế khác nhau. D. tính hấp dẫn của lợi nhuận. Câu 6: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. giành ưu thế về khoa học công nghệ. B. giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất. C. giành các hợp động kinh tế và các đơn đặt hàng. D. giành lợi nhuận nhiều nhất về phía mình. Câu 7: Khi cung lớn hơn cầu ,nhà sản xuất sẽ: A. Xác định hàng hoá bán ra trên thị trường. B. Tiếp tục duy trì mức sản xuất như hiện tại. C. Thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang mặt hàng khác D. Mở rộng quy mô sản xuất. Câu 8: Bác B là nông dân trồng rau ở ngoại thành Hà Nội.Bác B đã mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá rau ở đây cao hơn.Vậy hành vi của bác B chịu tác động nào của quy luật giá trị? Trang 1/5 Mã đề thi 403
- A. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị. B. Tác động tỉ xuất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. C. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị. D. Tác động tự phát của quy luật giá trị. Câu 9: Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau là vì A. đều có giá trị và giá trị sử dụng. B. chúng có giá trị bằng nhau. C. chúng có lượng hao phí vật tư bằng nhau. D. đều là sản phẩm của lao động. Câu 10: Quy luật giá trị là: A. quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá B. quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản. C. quy luật kinh tế chung của mọi xã hội. D. quy luật kinh tế của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Câu 11: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở: A. Hao phí lao động xã hội cần thiết. B. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất. C. Hao phí thời gian lao động cá biệt. D. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống. Câu 12: Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước? A. Các doanh nghiệp nhà nước B. Các quỹ dự trữ quốc gia C. Các doanh nghiệp tư nhân D. Các quỹ bảo hiểm nhà nước Câu 13: Thành phần kinh tế là khái niệm liên quan đến vấn đề sở hữu về A. tư liệu sản xuất. B. đối tượng lao động. C. tư liệu lao động. D. sức lao động. Câu 14: Bản chất của tiền tệ là A. vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa B. phương tiện thanh toán quốc tế. C. phương tiện lưu thông. D. vàng hoặc bạc Câu 15: Khi cung nhỏ hơn cầu do khách quan (lũ lụt,hạn hán...). Nhà nước sẽ: A. Xử lí đầu cơ. B. Sử dụng lực lượng dự trữ quốc gia C. Dùng biện pháp kích cầu. D. Cả 3 phương án trên. Câu 16: Theo Đảng ta về cơ bản, nước ta sẽ trở thành một nước công nghiệp vào năm A. 2030. B. 2015. C. 2020. D. 2010. Câu 17: Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất của quy luật giá trị. B. Điều tiết lưu thông của quy luật giá trị. C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Tỉ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. Câu 18: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ ? A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện giao thông. C. Tiền tệ thế giới. D. Phương tiện thanh toán. Câu 19: Giá trị sử dụng của hàng hóa là Trang 2/5 Mã đề thi 403
- A. chất lượng của sản phẩm hàng hóa B. công dụng thỏa mãn nhu cầu của con người. C. giá trị sức lao động của con người. D. giá trị trao đổi của hàng hóa Câu 20: Căn cứ nào là cơ sở để phân chia các loại cạnh tranh? A. Căn cứ vào địa điểm kinh doanh. B. Căn cứ vào mục đích lợi nhuận. C. Căn cứ vào chủ thể kinh tế. D. Căn cứ vào phạm vi sản xuất kinh doanh. Câu 21: Để phát huy mặt tích cực và hạn chế mặt tiêu cực của cạnh tranh, Nhà nước cầ n A. tuyên truyền tác hại của cạnh tranh không lành mạnh. B. để hoạt động cạnh tranh diễn ra một cách tự nhiên. C. thủ tiêu các đối thủ cạnh tranh không lành mạnh. D. can thiệp thông qua hệ thống pháp luật, chính sách. Câu 22: Hoạt động nào sau đây là trung tâm cơ bản nhất của xã hội loài người? A. Hoạt động giáo dục B. Hoạt động sản xuất của cải vật chất. C. Hoạt động chính trịxã hội. D. Hoạt động thực nghiệm khoa học Câu 23: Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước? A. Là nhân tố chính thức thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững. B. Nắm các ngành then chốt,các lĩnh vực quan trọng. C. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ khoa họccộng nghệ ,là cộng cụ để định hướng và điều tiết vĩ mô nền kinh tế thị trường. D. Chiếm tỉ trọng lớn. Câu 24: Quá trình sản xuất bao gồm các yếu tố: A. Lao động và đối tượng lao động. B. Sức lao động,công cụ cụ lao động và tư liệu sản xuất. C. Sức lao động và lao động. D. Sức lao động,đối tượng lao động và tư liệu lao động. Câu 25: Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là A. doanh nghiệp tư nhân B. công ti nhà nước C. hợp tác xã D. tài sản thuộc sở hữu nhà nước Câu 26: Bác Bình vừa bán một đàn gà được 10 triệu đồng. Bác đem số tiền 10 triệu đồng gửi ngân hàng. Trong trường hợp này số tiền của bác Bình đã thực hiện chức năng nào sau đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện thanh toán. D. Thước đo giá trị Câu 27: Nhà máy Z sản xuất một lô hàng,trong đó: 5% dùng thử không bán; 60% đưa ra thị trường; 30% cất trong kho; 5% phế phẩm. Vậy cung nhà máy Z là A. 100%. B. 90%. C. 95%. D. 60%. Câu 28: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là A. quan hệ giữa hàng và tiền. B. tổng chi phí và lợi nhuận. C. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa D. tổng chi phí để sản xuất hàng hóa Trang 3/5 Mã đề thi 403
- Câu 29: Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản xuất được gọi là: A. sản xuất của cải vật chất. B. sức lao động. C. lao động. D. hoạt động. Câu 30: Nội dung nào sau đây sai khi nói về tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do nước ta là nước có nền công nghiệp phát triển. B. Do yêu cầu phải tạo ra năng xuất lao động xã hội cao. C. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH. Câu 31: Trong các bộ phận tạo thành tư liệu lao động loại nào là quan trọng nhất? A. Hệ thống bình chứa của sản xuất. B. Công cụ lao động. C. Tư liệu sản xuất. D. Kết cấu hạ tầng. Câu 32: Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dich theo hướng nào sau đây? A. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại. B. Dịch vụ nông nghiệp – công nghiệp hiện đại. C. Dịch vụ công nghiệp – nông nghiệp hiện đại. D. Nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ hiện đại. Câu 33: Khi giá cả tăng thì cungcầu sẽ thay đổi như thế nào? A. Cung tăng,cầu tăng. B. Cung giảm, cầu tăng. C. Cung tăng, cầu giảm. D. Cung bằng cầu. Câu 34: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi cho nó phù hợp với mục đích của mình,được gọi là A. công cụ lao động. B. đối tượng lao động. C. tư liệu lao động. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 35: Cầu hàng hoá được hiểu là A. nhu cầu của thị trường về hàng hoá B. sự mong muốn,sở thích của người tiêu dùng. C. nhu cầu của người mua hàng hoá D. khối lượng hàng hoá,dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời gian nhất định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định. Câu 36: Khi thấy có doanh nghiệp cạnh tranh không lành mạnh, để giải quyết theo đúng quy định của pháp luật, em sẽ chọn cách xử lý nào sau đây ? A. Gặp trực tiếp chủ doanh nghiệp đó để phản ánh bức xúc B. Bỏ qua vì cho rằng việc đó không liên quan đến mình. C. Báo với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để giải quyết. D. Vận động người tiêu dùng tẩy chay hàng hóa của doanh nghiệp đó. Câu 37: Chọn câu phát biểu sai: A. Quy luật giá trị mang tính khách quan. B. Sản xuất và lưu thông hàng hoá ràng buộc bởi quy luật giá trị. C. Có sản xuất và lưu thông hàng hoá thì có quy luật giá trị. D. Quy luật giá trị xuất hiện do ý chí chủ quan của con người. Trang 4/5 Mã đề thi 403
- Câu 38: Trong các nước sau, nước nào tiến hành công nghiệp hóa đầu tiên trên thế giới ? A. Pháp B. Anh C. Mĩ D. Đức Câu 39: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? A. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước B. Mức tăng vốn đầu tư. C. Mức tăng năng suất lao động. D. Mức tăng GDP/người. Câu 40: Trên thị trường quan hệ cungcầu hàng hoá là mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau giữa người bán với người mua nhằm A. xác định số lượng hàng hoá cần thiết đáp ứng cho người tiêu dùng. B. xác định giá cả và số lượng hàng hoá,dịch vụ. C. xác định nhu cầu,thị hiếu người tiêu dùng. D. xác định thông tin với nhau. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 403
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 108 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn