intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 316

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

45
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 316 dành cho các em học sinh lớp 10 và ôn thi môn Hóa học sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 316

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 316 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1: Oxit cao nhất của một nguyên tố là R2O5. Hợp chất với hiđrô của nguyên tố đó là chất khí  chứa 8,82% hiđrô theo khối lượng. Nguyên tố R là: A. P (M=31) B. S (M=32) C. O (M=16) D. N (M=14) Câu 2: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên   tử? A. Tỉ khối B. Số lớp electron C. Số electron lớp ngoài cùng D. Điện tích hạt  nhân Câu 3: Phản ứng giữa Fe và dung dịch CuSO4, thuộc loại phản ứng : A. hoá hợp B. Thế C. Trao đổi D. Phân huỷ Câu 4: Cân bằng phương trình phản ứng  sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Mg + HNO3  → Mg(NO3)2  +  NO  + H2O Tổng các hệ số trong phuơng trình hoá học là A. 13 B. 26 C. 18 D. 24 Câu 5: Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì: A. kim lọai mạnh nhất là liti. B. phi kim mạnh nhất là oxi. C. phi kim mạnh nhất là flo. D. phi kim mạnh nhất là iot. Câu 6: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất   nào sau đây có liên kết ion ? A. BeCl2, BeS. B. MgO, Al2O3. C. MgCl2, AlCl3. D. H2S, NH3. Câu 7: Số oxi hoá của S trong các chất và ion sau: SO2 , H2SO3 , S2­, S, SO32­, HSO4­, HS­ lần lượt  là: A. +4, +4, ­2, 0, +4, +6, ­2 B. +4, +4, 0, ­2, +6, +4, ­2 C. –2, 0, +4, +4, +4, ­2, +6 D. –2, +6, +4, 0, ­2, +4, +4 Câu 8: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt   nhân nguyên tử là 23. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào? A. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA B. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA D. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. Câu 9: Chọn oxit có tính bazơ mạnh nhất A. BeO B. Al2O3 C. BaO D. CO2 Câu 10: Trong nguyên tử  nguyên tố X có 3 lớp electron , lớp  ngoài cùng có 2 electron. Số proton   của nguyên tử đó là: A. 10 B. 12 C. 18 D. 14 Câu 11: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 15. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 3, nhóm VA D. chu kì 3, nhóm VB Câu 12: Một nguyên tử A có tổng số hạt e, p, n là 48 thuộc nhóm VIA. Vậy tên của A là: A. Lưu huỳnh B. Clo C. Oxi D. Photpho Câu 13: Cho phản ứng: Na + H2O → NaOH + H2 Trong phản ứng trên, Na đóng vai trò A. là chất oxi hoá B. là chất bị oxi hoá C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. không là chất oxi hoá, không là chất khử                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 316
  2. Câu 14: Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá ­ khử: A. HNO3 + NaOH  → NaNO3 + H2O B. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2 C. 2FeCl2 + Cl2→ 2FeCl3 D. 2 H2S + 3 O2  → 2SO2 + 2 H2O Câu 15: Số electron tối đa trong phân lớp p và phân lớp d lần lượt là: A. 10; 14 B. 10; 18 C. 6; 14 D. 6; 10 Câu 16: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện ? A. F, O, P, N. B. O, F, N, P. C. F, N, O, P. D. F, O, N, P. Câu 17: Cho quá trình sau:      Fe  + 1e → Fe 3+ 2+  Kết luận nào sau đây đúng ? A. Quá trình trên là quá trình khử B. Trong quá trình trên Fe3+ đóng vai trò là chất khử C. Trong quá trình trên Fe 2+  dóng vai trò là chất oxi hoá. D. Quá trình trên là quá trình oxi hoá. Câu 18: Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2? A. Chu kì 4, nhóm VA B. Chu kì 4, nhóm VB C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 4, nhóm IIIB Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 82. Biết trong nguyên tử X, số hạt   mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số hạt electron là: A. 28 B. 30 C. 27 D. 26 Câu 20: Cho phản ứng :  Cl2   +    2KOH  → KCl   +    KClO   +    H2O A. Cl2 là chất oxi hóa. B. Cl2 là chất  khử C. Cl2 là một axít. D. Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 21: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 thì thu được V lít SO2 (đktc).  Giá trị  của V là: A. 3,36 lít B. Đáp án khác C. 2,24 lít D. 11,2 lít Câu 22: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số nguyên tố thuộc chu kì 3 và 4 lần lượt là A. 8 và 32 B. 8 và 18 C. 8 và 16 D. 2 và 8 Câu 23: Cấu hình electron của nguyên tử 17X là: A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p53s23p4. Câu 24: Xét ba nguyên tố: X ( Z =10); Y ( Z=16); T (Z = 18). Phát biểu nào đúng ? A. X  và T là khí hiếm, Y là phi kim. B. X và T là kim loại, Y là phi kim. C. X là khí hiếm, Y là kim loại, T là phi kim. D. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 Điểm) Hoà tan hoàn toàn 6,2 gam hỗn hợp Na và K vào nước thì thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc).  a) Viết phương trình phản ứng.  b) Tính %Na và %K trong hỗn hợp đầu. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H=  1;  Li=  7;  C=  12;  N=  14;  O=  16;  Na=  23;  Mg=  24;  Al=  27;  P=  31;  S=  32;  Cl=  35,5; K=   39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59;   Cr= 52; Mn= 55. Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 316
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1