ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - ĐỀ SỐ 004<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
1. Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là một trong những tính<br />
chất vật lý đặc trưng của khí NH3?<br />
A. Tan tốt trong nước.<br />
B. Nhẹ hơn không khí.<br />
C. Có mùi khai và xốc<br />
D. Có khí có màu vàng nhạt<br />
2. NH3 có những tính chất sau:<br />
A. tính bazơ<br />
B. tính kém bền nhiệt<br />
C. tính khử<br />
D. tinh axit<br />
3. Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4:<br />
A. thấy kết tủa trắng<br />
B. thấy kết tủa xanh<br />
C. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu<br />
D. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan lại tạo thành dung dịch có màu<br />
xanh thẫm<br />
4. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3<br />
A. NH4HCO3<br />
B. NH4NO3<br />
C. NH4NO2<br />
D. (NH4)2Cr2O7<br />
5. Công thức cấu tạo của đơn chất và hợp chất chứa nguyên tố<br />
nitơ nào dưới đây KHÔNG đúng?<br />
<br />
A. N2<br />
<br />
N N<br />
H<br />
<br />
B. NH4<br />
<br />
+<br />
<br />
3,36 (L)<br />
4,48 (L)<br />
6,72 (L)<br />
13,44 (L)<br />
Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO loãng thu<br />
3<br />
<br />
được sản phẩm khử duy nhất là 3,36 L khí A (đktc). Công thức<br />
phân tử của A là:<br />
A. N O<br />
2<br />
<br />
B. NO<br />
<br />
2<br />
<br />
C. NO<br />
D. N<br />
2<br />
<br />
13. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, thấy<br />
thoát ra một hỗn hợp khí gồm NO và N2O, có tỉ khối hơi so với<br />
H2 bằng 19,2. Khối lượng Al(NO3)3 tạo thành là:<br />
A. 106,6 g<br />
B. 106,5 g<br />
C. 105,6 g<br />
D. 105,5 g<br />
14. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung<br />
dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi<br />
chất trong hỗn hợp lần lượt bằng:<br />
A. 0,1 mol và 0,15 mol<br />
B. 0,15 mol và 0,11 mol<br />
C. 0,225 mol và 0,053 mol<br />
D. 0,02 mol và 0,03 mol<br />
15. Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit<br />
của nitơ?<br />
t<br />
<br />
H<br />
<br />
O<br />
<br />
O<br />
N O N<br />
<br />
O<br />
<br />
O<br />
<br />
O<br />
D. HNO3<br />
<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
12.<br />
<br />
A. NH4Cl + NaNO3 <br />
<br />
B. Cu + dung dịch HNO3 <br />
C. CaCO3 + dung dịch HNO3 <br />
<br />
H N H<br />
<br />
C. N2O5<br />
<br />
11. Lượng<br />
thu PDF<br />
được (đktc)<br />
khi©hòa<br />
tan hoàn<br />
toàn 0,3 mol Cu<br />
Generated<br />
bykhí<br />
Foxit<br />
Creator<br />
Foxit<br />
Software<br />
trong lượng dư HNO3 đặc là: For evaluation only.<br />
http://www.foxitsoftware.com<br />
<br />
H O N<br />
<br />
O<br />
6. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?<br />
A. NH3 + H2O NH4+ + OHB. 2NH3+ H2SO4 (NH4)2SO 4<br />
C. 8NH3 + 3Cl2 N2 + 6NH4Cl<br />
D. Fe2++2NH3+2H2OFe(OH)2+ 2NH4+<br />
7. Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch NH3 vào dung<br />
dịch FeSO4 là:<br />
A. Tạo kết tủa nâu đỏ<br />
B. Tạo kết tủa xanh nhạt<br />
C. Tạo kết tủa xanh lam<br />
D. Tạo kết tủa trắng<br />
8. Biện pháp nào dưới đây làm tăng hiệu suất quá trình tổng hợp<br />
NH3 (biết rằng đây là phản ứng tỏa nhiệt)?<br />
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)<br />
A. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất cao.<br />
B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ<br />
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất<br />
D. Dùng nhiệt độ thấp (có xúc tác) và áp suất thấp.<br />
9. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng?<br />
A. HNO3 là phân tử phân cực<br />
B. HNO3 bền bởi nhiệt<br />
C. HNO3 là chất oxi hóa mạnh<br />
D. HNO3 là axit mạnh<br />
10. Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được<br />
với dung dịch HNO3?<br />
A. CuO, Ag, FeSO4<br />
B. AlCl3, Cu, S<br />
C. FeO, SiO2, C<br />
D. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH<br />
<br />
o<br />
<br />
D. NH3 + O2 Pt<br />
,900<br />
<br />
16. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3<br />
theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%?<br />
A. 66,67 mol<br />
B. 80 mol<br />
C. 100 mol<br />
D. 120 mol<br />
17. Tổng số mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,1 mol Cu(NO3)2<br />
với hiệu suất 80% là:<br />
A. 0,15 mol<br />
B. 0,20 mol<br />
C. 0,25 mol<br />
D. 0,4 mol<br />
18. Phản ứng nào KHÔNG đúng<br />
A. 2 KNO 3 <br />
2 KNO 2 O 2<br />
B.<br />
<br />
t<br />
2 Fe NO 3 2 <br />
<br />
2 FeO 4 NO 2 O 2<br />
<br />
C.<br />
<br />
t<br />
2AgNO 3 <br />
<br />
2Ag 2 NO 2 O 2<br />
<br />
t<br />
D. 4 Fe NO 3 3 <br />
<br />
2 Fe 2 O 3 12 NO 2 3O 2<br />
19. Cho 0,2 mol H3PO4 tác dụng với 0,52 mol NaOH. Tổng khối<br />
lượng muối tạo thành là:<br />
A. 31,04 g<br />
B. 28,06 g<br />
C. 24,06 g<br />
D. 15,52 g<br />
20. Trong phân đạm NH4NO 3 có phần trăm về khối lượng<br />
nguyên tố N là:<br />
A. 46,67%<br />
B. 46%<br />
C. 35%<br />
D. 50%<br />
21. Phát biểu nào đúng:<br />
A. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ<br />
B. Ở 400C photpho trắng tự bốc cháy trong không khí<br />
C. Photpho trắng không độc<br />
D. Photpho đỏ độc<br />
<br />
22. Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây là KHÔNG hợp lí?<br />
30. Cho by<br />
0,31Foxit<br />
mol NaOH<br />
vào dung©dịch<br />
có Software<br />
chứa 0,1 mol HCl và<br />
Generated<br />
PDF Creator<br />
Foxit<br />
A. Dùng OH- nhận biết NH4+, với hiện tượng xuất hiện khí mùi http://www.foxitsoftware.com<br />
0,08 mol Fe(NO3)3. Khối lượngFor<br />
kết tủa<br />
tạo ra là: only.<br />
evaluation<br />
khai.<br />
A. 8,56 gam<br />
B. Dùng Cu và H2SO4 nhận biết NO3-, với hiện tượng xuất hiện<br />
B. 7,49 gam<br />
khí không màu hóa nâu trong không khí.<br />
C. 10,7 gam<br />
C. Dùng Ag+ nhận biết PO43-, với hiện tượng tạo kết tủa màu<br />
D. 22,47 gam<br />
vàng.<br />
31. Chất nào cho dưới đây vừa có khả năng nhường và vừa có<br />
D. Dùng que đóm nhận biết khí N2 với hiện tượng que đóm bùng<br />
khả năng nhận proton?<br />
cháy.<br />
A. KNO3<br />
23. Dung dịch chất nào dưới đây là không điện li:<br />
B. NaOH<br />
C. H2SO4<br />
A. NaCl<br />
B. HNO3<br />
D. Zn OH 2<br />
32. Theo thuyết proton, H2O có tính:<br />
C. C 2 H 5OH<br />
A. axit<br />
D. MgSO4<br />
B. bazơ<br />
24. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một<br />
C. lưỡng tính<br />
dung dịch?<br />
D. trung tính<br />
33. Trong 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion<br />
A. Na , Ca 2 , Cl , CO 23<br />
hidro (H+) bằng:<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
B. Cu , SO 4 , Ba , NO 3<br />
A. 1,0.10-4M<br />
2+<br />
23+<br />
C. Mg , NO3 , SO4 , Al<br />
B. 2,0.10-4M<br />
2<br />
2<br />
3<br />
<br />
C. 0,5.10-4M<br />
D. Zn , S , Fe , Cl<br />
D. 10.10-4M<br />
25. Trong 1 lit dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử<br />
34. Dung dịch Ba(OH)2 0,02M có pH bằng:<br />
chưa phân ly và ion. Độ điện ly của CH3COOH ở nồng độ đó là:<br />
A. 1,4<br />
A. 0,04%<br />
B. 12,6<br />
B. 0,4%<br />
C. 12,0<br />
C. 4%<br />
D. 13,0<br />
D. 40%<br />
35. Trộn 200 mL dung dịch H2SO4 0,05M với 300 mL dung<br />
2+<br />
26. Xét phương trình: S + 2H H2S<br />
dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là:<br />
Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:<br />
A. 2,7<br />
A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S<br />
B. 11,6<br />
B. 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S<br />
C. 11,9<br />
C. 2CH3COOH+K2S2CH3COOK+H2S<br />
D. 2,4<br />
D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S<br />
36. Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH:<br />
27. Cho các cặp chất sau:<br />
A. đều bằng 7<br />
(1) Na2CO3 + BaCl2<br />
B. > 7 và < 7<br />
(2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2<br />
C. < 7 và > 7<br />
(3) Ba(HCO3)2 + K2CO3<br />
D. bằng 7 và < 7<br />
(4) BaCl2 + MgCO3<br />
37. Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl,<br />
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:<br />
CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2.<br />
A. (1) và (2)<br />
Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng:<br />
B. (1) và (3)<br />
A. 1<br />
C. (1), (2) và (3)<br />
B. 2<br />
D. (1), (2), (3) và (4)<br />
C. 3<br />
28. Trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp nào không xảy ra phản<br />
D. 4<br />
ứng:<br />
38. Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a<br />
A. AgNO 3 NaCl<br />
mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH :<br />
A. Không xác định<br />
B. H 2 SO 4 Ba OH 2<br />
B. > 7<br />
C. NH 4 Cl Ca OH 2<br />
C. < 7<br />
D. = 7<br />
D. Na 2SO 4 KNO 3<br />
39. Khi cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch ZnSO4,<br />
29. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hòa vừa đủ 150 mL<br />
thấy có hiện tượng:<br />
dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M là:<br />
A. Xuất hiện kết tủa<br />
A. 600 mL<br />
B. Xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan<br />
B. 450 mL<br />
C. Sủi bọt khí<br />
C. 90 mL<br />
D. Xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí<br />
D. 45 mL<br />
40. Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác<br />
dụng với NaOH?<br />
A. Fe(NO3)3<br />
B. NaHCO3<br />
C. Na2CO3<br />
D. K2SO4<br />
<br />