intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ­1, 1, ­1, 1, ­1, … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng 2 n −1 B.  un = (−1) n 1 n 1 (−1) n A.  u n C.  u n ( 1) D.  u n ( 1) Câu 2. Từ các chữ số  1, 2, 3  có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau A. 8  B. 9 C. 6  D.  3 1 Câu 3. Cho một cấp số cộng có  u1 ; u 8 26.  Tìm d? 3 10 3 11 3 A.  d B.  d C.  d D.  d 3 10 3 11 Câu 4. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có M là 1 điểm chung và chúng lần lượt đi qua đúng 1 trong 2 đường  thẳng song song a, b thì  A. Chúng có giao tuyến là 1 đường thẳng bất kì đi qua M B. Chúng không có giao tuyến C. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và song song với a D. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và cắt cả a và b Câu 5. Nghiệm của phương trình sinx +  3 cosx =  2  là: −π 7π π 5π A.  x = + k 2π , x = + k 2π B.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π 12 12 4 4 π 3π π 2π C.  x = − + k 2π ; x = + k 2π D.  x = + k 2π ; x = + k 2π 4 4 3 3 Câu 6. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy 2 điểm phân biệt A, B thuộc a và 2 điểm phân biệt C,  D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC? A. Song song với nhau B. Có thể song song hoặc cắt nhau C. Chéo nhau D. Cắt nhau Câu 7. Một hộp chứa 7 bi đen, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất  1 bi màu đen  56 3 1 37 A.  B.  C.  D.  195 13 195 39 Câu 8. Nghiệm của phương trình cotx +  3  = 0 là: π π π π A.  x = + k 2π B.  x = − + kπ C.  x = + kπ D.  x = − + kπ 3 6 6 3 Câu 9. Số  các tổ  hợp chập  k  của một tập hợp có  n  phần tử  với k là số  nguyên dương bé hơn hoặc  bằng n là: k Ank k !( n - k ) ! k n! Ak A. C n = B. C k = C. C n = D. C k = n (n - k) ! n n! (n - k) ! n k! 1 Câu 10. Cho dãy số  u n  với:  u n n 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  2 1/5 ­ Mã đề 002
  2. 2 A. Dãy số này là cấp số cộngvới d =  B. Dãy số  u n  là một cấp số cộng 3 1 C. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là:  S 5 12   D. Số hạng thứ n + 1: u n n  1 2 Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ACD) và (SAB).  A. Đường thẳng SA B. Đường thẳng SC C. Đường thẳng SD D. Đường thẳng SB Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép   tịnh tiến theo vectơ  v = (1; 2)? A. (3; 1).  B. (3; 7).  C. (2; 4).  D. (1; 3).  Câu 13. Cho hai đường thẳng  a  và b  song song với nhau. Trên đường thẳng  a  có 5 điểm phân biệt và  trên đường thẳng b   có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể  tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các  điểm nằm trên hai đường thẳng  a  và b  đã cho? A.  225 tam giác B.  425 tam giác C. 325 tam giác D.  100 tam giác 1 16 Câu 14. Viết 4 số hạng xen giữa các số   và   để được một cấp số cộng có 6 số hạng.  3 3 4 5 6 7 3 7 11 15 4 7 11 14 4 7 10 13 A.  ; ; ; B.  ; ; ; C.  ; ; ; D.  ; ; ; 3 3 3 .3 4 4 4 .4 3 3 3 .3 3 3 3 .3 π Câu 15. Nghiệm của phương trình 2sin(4x – ) – 1 = 0 là: 3 π π A.  x = k 2π ; x = + k 2π B.  x = π + k 2π ; x = k 2 2 π π 7π π C.  x = kπ ; x = π + k 2π D.  x = + k ; x = +k 8 2 24 2 Câu 16. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tất cả các chữ số đều lẻ A. 10 B. 25 C. 20 D. 30 Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào là  ảnh của M qua phép   quay tâm O, góc 450?  A. (–1; 1) ( B.  0; 2 ) C. (1; 0)  D. ( 2 ; 0)  Câu 18. Cho một cấp số cộng có  u1 3; u 6 27 . Tìm d? A. d = 6  B. d = 7  C. d = 5 D. d = 8 u1 1 u un ( 1) 2 n Câu 19. Cho dãy số  u n  với  n 1  . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới  đây?  2n A.  u n 1 ( 1) B.  u n n C.  u n 1 n D.  u n 1 n Câu 20. Trong hệ trục tọa độ  Oxy cho điểm I(a; b). Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M(x; y) thành   M’(x’; y’) thì ta có biểu thức: x 2 x' a x' a x x' a x x ' = 2a − x A.  B.  C.  D.  y 2 y' b y' b y y' b y y ' = 2b − y Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là một điểm lấy trên cạnh SA (M   không trùng với S và A). Mặt phẳng ( ) qua 3 điểm M, B, C. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi   ( ) là hình gì? A. Hình thang.  B. Hình bình hành.  C. Tam giác.  D. Hình chữ nhật.  Câu 22. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: 2/5 ­ Mã đề 002
  3. π π π A.  x = + kπ B.  x = − + kπ C.  x = kπ D.  x = + kπ 4 4 6 π Câu 23. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x 
  4. C. Là dãy số tăng.  D. 5 số hạng đầu của dãy là:  0;1; 2 ; 3; 5 Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có  O = AC BD . Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và  (SBD).  A. Đoạn thẳng SO.  B. Đường thẳng SO C. Đường thẳng SA.  D. Điểm S.  Câu 39. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là:  −π π π A.  x = + kπ B.  x = + k 2π C.  x = + kπ D.  x = π + k 2π 2 2 2 Câu 40. Nghiệm của phương trình sin2x = 1 là: π π A.  x = π + k 2π B.  x = k 2π C.  x = + kπ D.  x = − + kπ 2 2 10 � 1 � là: Câu 41. Số hạng không chứa x trong khai triển  �x − �  � x� A. ­  C104 B.  C105 C.  C104 D. ­  C105 Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là 1 điểm trên cạnh AB sao cho BM  = 2AM,  (α)  là mặt phẳng đi qua M song song với AD và SB. Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của  (α)   với CD, DS và SA;  a  là giao tuyến của (SAD) và (SBC),  b là giao tuyến của (SAB) và (SCD). Ba đường  thẳng nào sao đây đồng quy? A. MQ, NP, b.  B. MQ, NP, a.  C. AB, NP, b.  D. MQ, AB, a.  m Câu 43. Tìm m để phương trình sin2x + cos2x =   có nghiệm là: 2 A.  0 m 2 B.  1 − 2 m 1 + 2 C.  1 − 5 m 1 + 5 D.  1 − 3 m 1 + 3 Câu 44. Xét các phương trình lượng giác: (I ) sinx + cosx = 3, (II ) 2.sinx + 3.cosx =  12 , (III ) cos2x +  cos22x = 2. Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm? A. Chỉ (III ) B. Chỉ (I ) C. Chỉ (II ) D. (I ) và (III )  2 Câu 45. Cho cấp số nhân có u1 = 3, q =  . Chọn kết quả đúng: 3 n n 1 2� 2 A.  un = 3. � �� B.  u n 3. �3 � 3 n 4 8 16 2 C. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là: 2 ;  ;  ;  ; ... D.  S n 9. 9 3 3 3 3 Q Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay  (O ; ) 2 A.  A ( 0; −3) , B.  A ( −3;0 ) , , ( C.  A 2 3; 2 3 ) D.  A ( 0;3) , A 2 - C n- 1 = 5 Câu 47. Số tự nhiên  n  thỏa mãn  n n +1  là: A. n=4 B. n=3  C. n=5 D. n=6 Câu 48. Nghiệm của phương trình sinx +  3 .cosx = 0 la: π π π π A.  x = − + k 2π B.  x = + kπ C.  x = − + kπ D.  x = − + kπ 3 3 3 6 π 3π Câu 49. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:   
  5. π π 7π A.  x = + kπ ; x = π + k 2π B.  x = − + k 2π ; x = + k 2π 2 6 6 π 5π π 5π C.  x = + k 2π ; x = + k 2π D.  x = + k 2π ; x = + k 2π 4 4 3 6 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2