Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp( ) qua M và song song với AB và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp( ) là hình gì? A. Hình bình hành B. Tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 2. Một hộp chứa 7 bi đen, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 bi màu đen 3 37 56 1 A. B. C. D. 13 39 195 195 a a Câu 3. Cho hai đường thẳng và b song song với nhau. Trên đường thẳng có 5 điểm phân biệt và trên đường thẳng b có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm nằm trên hai đường thẳng a và b đã cho? A. 325 tam giác B. 100 tam giác C. 425 tam giác D. 225 tam giác Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là: 2 π π A. x = − + kπ B. x = + kπ C. x = k 2π D. x = π + k 2π 2 2 Câu 5. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có đúng 1 học sinh nam? A. 4500 B. 1500 C. 5250 D. 2625 m Câu 6. Tìm m để phương trình sin2x + cos2x = có nghiệm là: 2 A. 0 m 2 B. 1 − 3 m 1 + 3 C. 1 − 2 m 1 + 2 D. 1 − 5 m 1 + 5 Q Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay (O; ) 2 , ( A. A 2 3; 2 3 ) B. A ( −3;0 ) , C. A ( 0;3) , D. A ( 0; −3) , Câu 8. Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với k là số nguyên dương bé hơn hoặc bằng n là: k n! Ak k !( n - k ) ! k Ank A. C = B. C = n k C. C k = D. C = (n - k) ! n n k! n n! n (n - k) ! Câu 9. Nghiệm của phương trình 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: π A. x = + k 2π B. x = kπ C. x = π + k 2π D. x = k 2π 2 π Câu 10. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x
- 3 7 11 15 4 7 10 13 4 7 11 14 4 5 6 7 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 4 4 .4 3 3 3 .3 3 3 3 .3 3 3 3 .3 Câu 12. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm I(a; b). Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M(x; y) thành M’(x’; y’) thì ta có biểu thức: x' a x x 2 x' a x ' = 2a − x x' a x A. B. C. D. y' b y y 2 y' b y ' = 2b − y y' b y π Câu 13. Nghiệm của phương trình 2sin(4x – ) – 1 = 0 là: 3 π A. x = kπ ; x = π + k 2π B. x = π + k 2π ; x = k 2 π π π 7π π C. x = k 2π ; x = + k 2π D. x = + k ; x = +k 2 8 2 24 2 Câu 14. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1, 1, 1, 1, 1, … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng 2 n −1 B. un = (−1) n 1 n 1 (−1) n A. u n ( 1) C. u n ( 1) D. u n Câu 15. Trong không gian cho 10 điểm phân biệt. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác nhau, không kể vectơkhông? A. 20 B. 60 C. 90 D. 100 Câu 16. Xét các phương trình lượng giác: (I ) sinx + cosx = 3, (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12 , (III ) cos2x + cos22x = 2. Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm? A. Chỉ (I ) B. Chỉ (II ) C. Chỉ (III ) D. (I ) và (III ) Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ACD) và (SAB). A. Đường thẳng SA B. Đường thẳng SD C. Đường thẳng SC D. Đường thẳng SB Câu 18. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là: π −π π A. x = π + k 2π B. x = + k 2π C. x = + kπ D. x = + kπ 2 2 2 Câu 19. Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là: π 2π π 5π A. x = + k 2π ; x = + k 2π B. x = − + k 2π ; x = − + k 2π 3 3 4 4 π 3π −π 7π C. x = − + k 2π ; x = + k 2π D. x = + k 2π , x = + k 2π 4 4 12 12 π 3π Câu 20. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:
- Câu 24. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy 2 điểm phân biệt A, B thuộc a và 2 điểm phân biệt C, D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC? A. Cắt nhau B. Có thể song song hoặc cắt nhau C. Song song với nhau D. Chéo nhau Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có O = AC BD . Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD). A. Đường thẳng SO B. Đường thẳng SA. C. Điểm S. D. Đoạn thẳng SO. Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phéptịnh tiến theo vectơ v = (1; 3) biến điểm A(1, 2) thành điểm nào trong các điểm sau? A. (5; 2) B. (2; 5). C. (2;5). D. (5;2). Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là một điểm lấy trên cạnh SA (M không trùng với S và A). Mặt phẳng ( ) qua 3 điểm M, B, C. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi ( ) là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Tam giác. D. Hình bình hành. Câu 28. Phép quay Q(O; ) biến điểm M thành M’. Khi đó: A. OM = OM’ và MÔM’ = B. OM OM ' và (OM, OM’) = C. OM OM ' và MÔM’ = D. OM = OM’ và (OM, OM’) = Câu 29. Nghiệm của phương trình sinx + 3 .cosx = 0 la: π π π π A. x = − + k 2π B. x = + kπ C. x = − + kπ D. x = − + kπ 3 3 3 6 Câu 30. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: π π π A. x = + kπ B. x = + kπ C. x = kπ D. x = − + kπ 4 6 4 Câu 31. Nghiệm của phương trình cotx + 3 = 0 là: π π π π A. x = + k 2π B. x = + kπ C. x = − + kπ D. x = − + kπ 3 6 6 3 Câu 32. Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau A. 6 B. 9 C. 8 D. 3 ( ) Câu 33. Khai triển 3 x − y theo thứ tự mũ tăng dần của y. Tính số hạng chính giữa của khai triển. 2 10 A. 61236 B. 17010 C. 17010 D. 61236 Câu 34. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tất cả các chữ số đều lẻ A. 25 B. 10 C. 20 D. 30 Câu 35. Nghiệm của phương trình sin x – cos x = 0 là: 4 4 π π π π 3π A. x = + k 2π B. . x = + k . C. x = − + kπ D. x = + k 2π 4 4 2 4 4 2 Câu 36. Cho cấp số nhân có u1 = 3, q = . Chọn kết quả đúng: 3 n n 1 2� 2 A. un = 3. � �� B. u n 3. �3 � 3 n 4 8 16 2 C. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là: 2 ; ; ; ; ... D. S n 9. 9 3 3 3 3 Câu 37. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng (α) chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (BCD) và (ACD). B. (DEF) và (ABD). C. (BCD) và (DEF). D. (ABC) và (ACD). 3/5 Mã đề 005
- A 2 - C nn+- 11 = 5 Câu 38. Số tự nhiên n thỏa mãn n là: A. n=5 B. n=3 C. n=6 D. n=4 u1 1 u un ( 1) 2 n Câu 39. Cho dãy số u n với n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới đây? 2n A. u n 1 n B. u n n C. u n 1 n D. u n 1 ( 1) Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2)? A. (3; 7). B. (2; 4). C. (3; 1). D. (1; 3). Câu 41. Thiết diện của hình chóp cắt bởi 1 mặt phẳng là gì? A. Tứ giác chung của hình chóp và mặt phẳng đó B. Tam giác chung của hình chóp và mặt phẳng đó C. Phần chung của hình chóp và mặt phẳng đó D. Đường thẳng chung của hình chóp và mặt phẳng đó Câu 42. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có M là 1 điểm chung và chúng lần lượt đi qua đúng 1 trong 2 đường thẳng song song a, b thì A. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và song song với a B. Chúng có giao tuyến là 1 đường thẳng bất kì đi qua M C. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và cắt cả a và b D. Chúng không có giao tuyến Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN//mp(SCD) B. MN//mp(ABCD) C. MN//mp(SAB) D. MN//mp(SBC) Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là 1 điểm trên cạnh AB sao cho BM = 2AM, (α) là mặt phẳng đi qua M song song với AD và SB. Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của (α) với CD, DS và SA; a là giao tuyến của (SAD) và (SBC), b là giao tuyến của (SAB) và (SCD). Ba đường thẳng nào sao đây đồng quy? A. MQ, NP, b. B. MQ, AB, a. C. AB, NP, b. D. MQ, NP, a. Câu 45. Một bạn có 4 áo sơ mi., 3 áo thun, 5 quần tây. Bạn muốn chọn 1 quần, 1 áo để mặc thì số cách chọn là : A. 15 B. 12 C. 35 D. 60 Câu 46. Cho một cấp số cộng có u1 3; u 6 27 . Tìm d? A. d = 8 B. d = 7 C. d = 5 D. d = 6 Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450? A. (1; 0) B. ( 2 ; 0) ( C. 0; 2 ) D. (–1; 1) 1 Câu 48. Cho một cấp số cộng có u1 ; u8 26. Tìm d? 3 3 11 10 3 A. d B. d C. d D. d 11 3 3 10 Câu 49. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là: π 5π π A. x = + k 2π ; x = + k 2π B. x = + kπ ; x = π + k 2π 3 6 2 π 7π π 5π C. x = − + k 2π ; x = + k 2π D. x = + k 2π ; x = + k 2π 6 6 4 4 4/5 Mã đề 005
- 10 � 1 � là: Câu 50. Số hạng không chứa x trong khai triển �x − � � x� A. C10 B. C10 C. C10 D. C10 4 5 5 4 HẾT 5/5 Mã đề 005
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn