Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
lượt xem 0
download
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 1. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền xu cân đối và đồng chất liên tiếp hai lần. Tìm không gian mẫu Ω ? A. { N , S } B. { SS , SN , NS , NN } C. { N , S , NN , SN , SS , NS } D. { NN , SS } Câu 2. Nghiệm của phương trình cos2x = 0 là: π π π π π A. x = − + k 2π B. x = + k 2π C. x = + k. D. x = + kπ 2 2 4 2 2 Câu 3. Gọi T là phép thử “Gieo 1 con súc sắc ba lần”. Không gian mẫu của T có số phần tử là: A. 120 B. 216 C. 36 D. 18 1 Câu 4. Cho cấp số nhân (un) với u1= , u7 = –32. Tìm q? 2 A. B. C. D. { } Câu 5. Cho tập A = 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 . A. 2940 B. 3360 C. 3150 D. 3840 Câu 6. Nghiệm của phương trình sin2x = – sinx + 2 là: π π π A. x = kπ B. x = − + k 2π C. x = + kπ D. x = + k 2π 2 2 2 Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khẳng định nào sau đây sai? A. B. (SAB) (IBC) = IB C. IJCD là hình thang D. (SBD) (JCD) = JD Câu 8. Cho cấp số nhân (un) với u1= 3, q = –2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un)? A. Không là số hạng của cấp số đã cho B. Số hạng thứ 5 C. Số hạng thứ 7 D. Số hạng thứ 6 Câu 9. Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 120096 B. 34560 C. 207360 D. 120960 Câu 10. Tìm m để phương trình 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A. B. m C. D. m
- Câu 11. Cho dãy số . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân? A. b = 1 B. b = 2 C. b = –1 D. b = Câu 12. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx + sin2x = 0 là: A. B. C. D. Câu 13. Có bao nhiêu cách phân công 8 học sinh thành hai nhóm: một nhóm có 5 bạn, nhóm kia có 3 bạn? A. 56 B. 40320 C. 2257920 D. 3136 Câu 14. Nghiệm của phương trình cosx – sinx = 0 là: π π π π A. x = + k 2π B. x = − + k 2π C. x = − + kπ D. x = + kπ 4 4 4 4 Câu 15. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Nếu mặt phẳng (Q) đi qua a và cắt (P) thì A. Giao tuyến của (P) và (Q) trùng với a B. Giao tuyến của (P) và (Q) song song với a C. Giao tuyến của (P) và (Q) cắt a D. (P) và (Q) không có giao tuyến Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao điểm của AB và DC, M là trung điểm SC, J là giao điểm của DM với mp(SAB). Khẳng định nào sau đây đúng? A. J là giao điểm của AB với DM B. J là giao điểm của SB với DM C. J là giao điểm của SI với DM D. J là giao điểm của SA với DM Câu 17. Nghiệm của phương trình sinx + cosx = 0 là: A. B. C. D. Câu 18. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Chỉ có một. B. Vô số. C. Không có. D. Chỉ có hai. 3 Câu 19. Nghiệm của phương trình sinx + = 0 là: 2 2π A. B. x = + k 2π 3 π C. x = − + k 2π D. 3 Câu 20. Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là: A. 800 B. 455 C. 34 D. 120 Câu 21. Hạng tữ chứa trong khai triển là : A. B. C. D. Câu 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, I, M B. A, J, C C. A, J, G D. A, J, M Câu 23. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan5x.tanx = 1 là: 2/5 Mã đề 006
- A. B. C. D. Câu 24. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì giao tuyến của chúng A. Đôi một song song B. Không cắt nhau C. Đồng quy tại 1 điểm D. Hoặc đôi một song song hoặc đồng quy tại 1 điểm Câu 25. Cho một cấp số cộng có: . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: A. 6 B. 1, 6 C. 0, 6 D. 0, 5 Câu 26. Nghiệm của phương trình 2.sinx.cosx = 1 là: π π A. x = k 2π B. x = + kπ C. x = kπ D. x = k . 4 2 Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2. biến d thành đường thẳng có phương trình A. 2x y – 6 = 0 B. 2x + y = 0 C. 2x + y 6 = 0 D. 2x + y +6 = 0 Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD, SBC và SCD là hai tam giác đều cạnh bằng a, . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB, E là điểm trên đoạn AC sao cho AE = 2EC, ( ) là mặt phẳng qua điểm M trên đoạn BC (M không trùng với B và C) đồng thời song song với CD và SB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi ( ) theo a và x. A. B. C. D. Câu 29. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (DEF) và (ABD). B. (ABC) và (ACD). C. (BCD) và (ACD). D. (BCD) và (DEF). Câu 30. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: A. B. C. D. Câu 31. Cho dãy số có u1 = –1, d = 2, Sn = 483. Tính số các số hạng của cấp số cộng? A. n = 23 B. n = 22 C. n = 20 D. n = 21 Câu 32. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có 5 số hạng. A. 6, 12, 18 B. 6, 10 , 14 C. 8, 13 , 18 D. 7, 12, 17 Câu 33. Tổng các tập con (không tính tập rỗng) của một tập hợp có n phần tử là: A. 2n B. 2n - 1 C. 2n + 1 D. 2n - 1 1 Câu 34. Nghiệm của phương trình sinx = – là: 2 A. B. C. D. Câu 35. Nghiệm của phương trình sinx – cosx = 0 là: 3/5 Mã đề 006
- A. B. C. D. Câu 36. Trong không gian cho 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng. Khi đó có mấy vị trí tương đối có thể xảy ra với đường thẳng và mặt phẳng đó? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 37. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 là: A. B. π π C. x = k 2π , x = + k 2π D. x = + k 2π 3 3 Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD. Gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Xác định giao điểm của mặt phẳng (SAM) và đường thẳng CD. A. Điểm K là giao điểm của CD và AM B. Điểm L là giao điểm của CD và SA C. Điểm I là giao điểm của CD và SM D. Điểm O là giao điểm của AC và BD Câu 39. Phép vị tự tâm O tỷ số k biến điểm M(2;1) thành điểm M’(4;2). Tỷ số k là? A. k=2 B. k=1/2 C. k=2 D. k=1/2 Câu 40. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin2x + 3. 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là: π π π π A. x = B. x = C. x = D. x = 4 2 6 3 Câu 41. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau là số lẻ và nhỏ hơn 300. A. 18 B. 9 C. 15 D. 12 Câu 42. Cho cấp số cộng có: u1 0,3; u 8 8 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 7, 7 B. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3, 6 C. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là: 1, 4 D. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng này là: 2, 5 Câu 43. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn khẳng định đúng. A. (T) là hình thoi B. (T) là hình thang C. (T) là hình tam giác D. (T) là hình bình hành Câu 44. Cho cấp số nhân (un) với u1= 4, q = –4. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un? A. –16, 64, –256 và un = –(–4)n. B. –16, 64, –256 và (–4)n. C. –16, 64, –256 và 4n. D. –16, 64, –256 và 4. (–4)n. Câu 45. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): (x – 5)² + (y – 2)² = 36 và (C2): (x + 3)² + (y – 6)² = 4. Gọi I là tâm vị tự của hai đường tròn nằm giữa hai tâm của hai đường tròn. Xác định tọa độ I và tỉ số k của phép vị tự tâm I tỉ số k biến (C1) thành (C2). A. I(3; 5), k = –2 B. I(–1; 3), k = –1/2 C. I(–1; 5), k = –1/3 D. I(3; 3), k = –3 Câu 46. Phép vị tâm O tỷ số k=1/3 biến đường tròn (C) bán kính R thành đường tròn (C’) bán kính R’. Khẳng định đúng là: A. R’=3R B. R=3R’ C. R=1/3R’ D. R=R’ Câu 47. Gieo một đồng tiền liên tiếp 5 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 32 B. 8 C. 4 D. 16 4/5 Mã đề 006
- r r Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép tịnh tiến theo v (1;1), phép tịnh tiến theo v biến : x – 1 = 0 thành đường thẳng /. Khi đó phương trình của / là: A. x – 2 = 0 B. y – 2 = 0 C. x – 1 = 0 D. x – y – 2 = 0 Câu 49. Nghiệm của phương trình tan2x – 1 = 0 là: π kπ 3π π π A. x = + B. x = + k 2π C. x = − + kπ D. x = + kπ 8 2 4 8 4 Câu 50. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập {1, 2, 3,……….,9}. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là số lẻ. 10 5 5 5 A. B. C. D. 21 21 42 9 HẾT 5/5 Mã đề 006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 92 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 453
5 p | 91 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 89 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 807
5 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 69 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 87 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 70 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 63 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 109 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn