intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 011 1 Câu 1. Cho dãy số  u n  với:  u n n 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  2 1 A. Số hạng thứ n + 1: u n 1 n  B. Dãy số  u n  là một cấp số cộng 2 2 C. Dãy số này là cấp số cộngvới d =  D. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là:  S 5 12   3 Câu 2. Nghiệm của phương trình sin2x = 1 là: π π A.  x = + kπ B.  x = − + kπ C.  x = π + k 2π D.  x = k 2π 2 2 Câu 3. Cho dãy số  Un  có  Un n 1  với  n N * . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số hạng  U n 1 n B. Bị chặn dưới bởi số 0 C. 5 số hạng đầu của dãy là:  0;1; 2 ; 3; 5 D. Là dãy số tăng.  Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là một điểm lấy trên cạnh SA (M  không trùng với S và A). Mặt phẳng ( ) qua 3 điểm M, B, C. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi   ( ) là hình gì? A. Hình bình hành.  B. Hình chữ nhật.  C. Hình thang.  D. Tam giác.  A 2 - C nn+- 11 = 5 Câu 5. Số tự nhiên  n  thỏa mãn  n  là: A. n=5 B. n=3  C. n=6 D. n=4 Câu 6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp( ) qua M và song song với AB  và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp( ) là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình thoi π Câu 7. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x 
  2. Câu 12. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy 2 điểm phân biệt A, B thuộc a và 2 điểm phân biệt  C, D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC? A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Có thể song song hoặc cắt nhau D. Song song với nhau Câu 13. Nghiệm của phương trình sinx +  3 .cosx = 0 la: π π π π A.  x = − + kπ B.  x = + kπ C.  x = − + k 2π D.  x = − + kπ 3 3 3 6 Câu 14. Nghiệm của phương trình sin x – cos x = 0 là: 4 4 3π π π π π A.  x = + k 2π B.  x = + k 2π C.  x = − + kπ D. .  x = + k . 4 4 4 4 2 Câu 15. Nghiệm của phương trình cotx +  3  = 0 là: π π π π A.  x = + kπ B.  x = − + kπ C.  x = − + kπ D.  x = + k 2π 6 3 6 3 Câu 16. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tất cả các chữ số đều lẻ A. 25 B. 20 C. 30 D. 10 1 Câu 17. Cho một cấp số cộng có  u1 ; u 8 26.  Tìm d? 3 10 3 11 3 A.  d B.  d C.  d D.  d 3 11 3 10 Câu 18. Một bạn có 4 áo sơ mi., 3 áo thun, 5 quần tây. Bạn muốn chọn 1 quần, 1 áo để mặc thì số cách  chọn là : A. 12  B. 15 C. 60  D. 35  Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ACD) và (SAB).  A. Đường thẳng SC B. Đường thẳng SB C. Đường thẳng SA D. Đường thẳng SD π Câu 20. Nghiệm của phương trình 2sin(4x – ) – 1 = 0 là: 3 π π 7π π π A.  x = + k ; x = +k B.  x = π + k 2π ; x = k 8 2 24 2 2 π C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = kπ ; x = π + k 2π 2 Câu 21. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là:  π −π π A.  x = + k 2π B.  x = + kπ C.  x = π + k 2π D.  x = + kπ 2 2 2 Câu 22. Từ các chữ số  1, 2, 3  có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau A. 8  B. 9 C. 6  D.  3 Câu 23. Cho hai đường thẳng  a  và b  song song với nhau. Trên đường thẳng  a  có 5 điểm phân biệt và  trên đường thẳng b   có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể  tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các  điểm nằm trên hai đường thẳng  a  và b  đã cho? A. 325 tam giác B.  100 tam giác C.  225 tam giác D.  425 tam giác Câu 24. Số  các tổ  hợp chập  k  của một tập hợp có  n  phần tử  với k là số  nguyên dương bé hơn hoặc  bằng n là: Ak k !( n - k ) ! k Ank k n! A. C = n k B. C = k C. C n = D. C n = n k! n n! (n - k) ! (n - k) ! Câu 25. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là: π 5π π 5π A.  x = + k 2π ; x = + k 2π B.  x = + k 2π ; x = + k 2π 4 4 3 6 2/5 ­ Mã đề 011
  3. π π 7π C.  x = + kπ ; x = π + k 2π D.  x = − + k 2π ; x = + k 2π 2 6 6 Câu 26. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng  (α)  chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt  nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (BCD) và (DEF).  B. (ABC) và (ACD).  C. (DEF) và (ABD).  D. (BCD) và (ACD).  Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào là  ảnh của M qua phép   quay tâm O, góc 450?  A. (1; 0)  B. ( 2 ; 0)  C.  0; 2 ( ) D. (–1; 1) Câu 28. Trong không gian cho 10 điểm phân biệt. Từ  các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ  khác  nhau, không kể vectơ­không? A.  100 B. 90 C.  60 D.  20 π 3π Câu 29. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:   
  4. Câu 39. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: π π π A.  x = + kπ B.  x = kπ C.  x = − + kπ D.  x = + kπ 4 4 6 Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép   tịnh tiến theo vectơ  v = (1; 2)? A. (3; 1).  B. (2; 4).  C. (1; 3).  D. (3; 7).  Q Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay  (O ; ) 2 , ( A.  A 2 3; 2 3 ) B.  A ( −3;0 ) , C.  A ( 0; −3) , D.  A ( 0;3) , Câu 42. Cho phương trình : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1), Pt nào sau đây tương đương với pt (1) A. cos4x = 0 B. sin4x = 0 C. sin5x = 0 D. cos3x = 0 m Câu 43. Tìm m để phương trình sin2x + cos2x =   có nghiệm là: 2 A.  0 m 2 B.  1 − 2 m 1 + 2 C.  1 − 5 m 1 + 5 D.  1 − 3 m 1 + 3 2 Câu 44. Cho cấp số nhân có u1 = 3, q =  . Chọn kết quả đúng: 3 n 1 4 8 16 2 A. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là: 2 ;  ;  ;  ; ... B.  u n 3. 3 3 3 3 n n 2� 2 C.  un = 3. � �� D.  S n 9. 9 �3 � 3 Câu 45. Nghiệm của phương trình 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: π A.  x = + k 2π B.  x = kπ C.  x = π + k 2π D.  x = k 2π 2 1 16 Câu 46. Viết 4 số hạng xen giữa các số   và   để được một cấp số cộng có 6 số hạng.  3 3 3 7 11 15 4 5 6 7 4 7 11 14 4 7 10 13 A.  ; ; ; B.  ; ; ; C.  ; ; ; D.  ; ; ; 4 4 4 .4 3 3 3 .3 3 3 3 .3 3 3 3 .3 Câu 47. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là 1 điểm trên cạnh AB sao cho BM  = 2AM,  (α)  là mặt phẳng đi qua M song song với AD và SB. Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của  (α)   với CD, DS và SA;  a  là giao tuyến của (SAD) và (SBC),  b là giao tuyến của (SAB) và (SCD). Ba đường  thẳng nào sao đây đồng quy? A. MQ, NP, a.  B. AB, NP, b.  C. MQ, NP, b.  D. MQ, AB, a.  Câu 48. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có M là 1 điểm chung và chúng lần lượt đi qua đúng 1 trong 2 đường  thẳng song song a, b thì  A. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và song song với a B. Chúng không có giao tuyến C. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và cắt cả a và b D. Chúng có giao tuyến là 1 đường thẳng bất kì đi qua M u1 1 u un ( 1) 2 n Câu 49. Cho dãy số  u n  với  n 1  . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới  đây?  2n A.  u n 1 n B.  u n 1 ( 1) C.  u n 1 n D.  u n n Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, phéptịnh tiến theo vectơ   v = (1; 3) biến điểm A(1, 2) thành điểm  4/5 ­ Mã đề 011
  5. nào trong các điểm sau? A. (­2;­5).  B. (­5;­2).  C. (2; 5).  D. (5; 2) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2