intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012 dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 012 Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SA  và SB. Khẳng định nào sau đây sai? A.  ( SAB ) �( ICD) = IJ B. (SBD) (JCD) = JD C. IJCD là hình thang D. (SAB) (IBC) = IB Câu 2. Tìm m để phương trình 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: 4 4 4 4 A. m 
  2. Câu 11. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng   chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt  nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (ABC) và (ACD).  B. (DEF) và (ABD).  C. (BCD) và (ACD).  D. (BCD) và (DEF).  2/6 ­ Mã đề 012
  3. Câu 12. Tổng các tập con (không tính tập rỗng) của một tập hợp có  n  phần tử là: A.  2n + 1 B.  2n - 1 C.  2n D.  2n - 1 Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): (x – 5)² + (y – 2)² = 36 và (C2): (x + 3)² + (y – 6)²  = 4. Gọi I là tâm vị tự của hai đường tròn nằm giữa hai tâm của hai đường tròn. Xác định tọa độ I và tỉ số  k của phép vị tự tâm I tỉ số k biến (C1) thành (C2).  A. I(–1; 5), k = –1/3 B. I(3; 5), k = –2 C. I(3; 3), k = –3 D. I(–1; 3), k = –1/2 Câu 14. Hạng tữ chứa   trong khai triển   là : A.  B.  C.  D.  Câu 15. Có bao nhiêu cách phân công 8 học sinh thành hai nhóm: một nhóm có 5 bạn, nhóm kia có 3  bạn? A. 40320 B. 2257920 C. 56 D. 3136 Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD. Gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Xác định giao  điểm của mặt phẳng (SAM) và đường thẳng CD.  A. Điểm K là giao điểm của CD và AM B. Điểm L là giao điểm của CD và SA C. Điểm I là giao điểm của CD và SM D. Điểm O là giao điểm của AC và BD Câu 17. Cho cấp số cộng có:  . Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là: 1, 4 B. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3, 6 C. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 7, 7 D. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng này là: 2, 5 Câu 18. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: A.  B.  C.  D.  Câu 19. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Nếu mặt phẳng (Q) đi qua a và cắt (P) thì A. (P) và (Q) không có giao tuyến B. Giao tuyến của (P) và (Q) song song với a C. Giao tuyến của (P) và (Q) trùng với a D. Giao tuyến của (P) và (Q) cắt a Câu 20. Cho một cấp số cộng có:  . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:  A. 0, 5 B. 1, 6 C. 6 D. 0, 6  Câu 21. Phép vị tâm O tỷ số k=1/3 biến đường tròn (C) bán kính R thành đường tròn (C’) bán kính R’.  Khẳng định đúng là: A. R=3R’ B. R=1/3R’ C. R=R’ D. R’=3R Câu 22. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 là: A.  B.  C.  D.  Câu 23. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin2x +  sin2x – 2.cos2x = 4 là: A.  B.  C.  D.  3/6 ­ Mã đề 012
  4. Câu 24. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx +  sin2x = 0 là: A.  B.  C.  D.  Câu 25. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì giao tuyến của chúng A. Đồng quy tại 1 điểm B. Hoặc đôi một song song hoặc đồng quy tại 1 điểm C. Không cắt nhau D. Đôi một song song Câu 26. Nghiệm của phương trình sinx –  3  cosx = 0 là: π π π π A.  x = + k 2π B.  x = + kπ C.  x = + k 2π D.  x = + kπ 6 3 3 6 Câu 27. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan5x.tanx = 1 là: π π π π A.  x = − B.  x = − C.  x = − D.  x = − 4 6 3 12 Câu 28. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và   D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn  khẳng định đúng.  A. (T) là hình bình hành B. (T) là hình thoi C. (T) là hình thang D. (T) là hình tam giác { } Câu 29. Cho tập  A = 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số  đôi một khác nhau và chia hết cho  5 .  A.  3840 B.  3360 C.  2940 D.  3150 Câu 30. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có 5 số hạng.  A. 6, 10 , 14  B. 7, 12, 17  C. 8, 13 , 18  D. 6, 12, 18 Câu 31. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau là số lẻ và nhỏ hơn 300.  A. 12 B. 9 C. 15 D. 18 Câu 32. Gọi T là phép thử “Gieo 1 con súc sắc ba lần”. Không gian mẫu của T có số phần tử là: A. 216 B. 36 C. 18 D. 120 Câu 33. Nghiệm của phương trình  3  sinx + cosx = 0 là: π π π π A.  x = + kπ B.  x = + kπ C.  x = − + kπ D.  x = − + kπ 3 6 3 6 Câu 34. Trong không gian cho 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng. Khi đó có mấy vị trí tương đối có thể xảy  ra với đường thẳng và mặt phẳng đó? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 35. Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu   cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A.  120096 B.  207360 C. 34560 D.  120960 3 Câu 36. Nghiệm của phương trình sinx +  = 0  là: 2 4π −π 4π A.  x = + k 2π B.  x = + k 2π , x = + k 2π 3 3 3 π 2π C.  x = − + k 2π D.  x = + k 2π 3 3 4/6 ­ Mã đề 012
  5. Câu 37. Một hộp có  6  bi xanh,  5  bi đỏ,  4  bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách   chọn là: A. 34 B. 455 C. 120 D. 800 Câu 38. Nghiệm của phương trình 2.sinx.cosx = 1 là: π π A.  x = k 2π B.  x = + kπ C.  x = k . D.  x = kπ 4 2 1 Câu 39. Nghiệm của phương trình sinx = –  là: 2 π −π A.  x = + k 2π B.  x = + k 2π 6 6 −π 7π −π 7π C.  x = + kπ , x = + kπ D.  x = + k 2π , x = + k 2π 6 6 6 6 Câu 40. Cho cấp số nhân (un) với u1= 4, q = –4. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un? A. –16, 64, –256 và 4. (–4)n.  B. –16, 64, –256 và 4n.  C. –16, 64, –256 và (–4)n.  D. –16, 64, –256 và  un =  –(–4)n.  Câu 41. Nghiệm của phương trình tan2x – 1 = 0 là: 3π π π kπ π A.  x = + k 2π B.  x = + kπ C.  x = + D.  x = − + kπ 4 4 8 2 8 Câu 42. Nghiệm của phương trình sin2x = – sinx + 2 là: π π π A.  x = + k 2π B.  x = − + k 2π C.  x = + kπ D.  x = kπ 2 2 2 Câu 43. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập {1, 2, 3,……….,9}. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là số lẻ.  5 10 5 5 A.  B.  C.  D.  9 21 21 42 Câu 44. Nghiệm của phương trình cos2x = 0 là: π π π π π A.  x = + kπ B.  x = + k . C.  x = + k 2π D.  x = − + k 2π 2 4 2 2 2 1 Câu 45. Cho dãy số  ;   b;   2  . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân? 2 1 A. b =  B. b = 2 C. b = –1 D. b = 1 2 Câu 46. Nghiệm của phương trình cosx – sinx = 0 là: π π π π A.  x = + k 2π B.  x = − + k 2π C.  x = − + kπ D.  x = + kπ 4 4 4 4 Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.  biến d thành đường thẳng có phương trình A. 2x + y +6 = 0 B. 2x ­ y – 6 = 0 C. 2x + y ­ 6 = 0  D. 2x + y = 0 Câu 48. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Chỉ có hai.  B. Chỉ có một.  C. Không có.  D. Vô số.  Câu 49. Gieo một đồng tiền liên tiếp 5 lần thì  n(Ω)  là bao nhiêu? A. 4 B. 32 C. 8 D. 16 5/6 ­ Mã đề 012
  6. Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD, SBC và SCD là hai tam giác đều  ᄋ cạnh bằng a,  SDA = 60o . Gọi G là trọng tâm của tam giác  SAB, E là điểm trên đoạn AC sao cho AE =  2EC, ( α ) là mặt phẳng qua điểm M trên đoạn BC (M không trùng với B và C) đồng thời song song với  CD và SB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi ( α ) theo a và x.  (2a − x) x (2a − x) x 3 (2a − x) x 3 A.  B.  (2a − x) x C.  D.  4 2 4 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 012
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2