intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015 Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD. Gọi M là 1 điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Xác định giao  điểm của mặt phẳng (SAM) và đường thẳng CD.  A. Điểm O là giao điểm của AC và BD B. Điểm K là giao điểm của CD và AM C. Điểm L là giao điểm của CD và SA D. Điểm I là giao điểm của CD và SM Câu 2. Hạng tữ chứa  x 12  trong khai triển  (2 x x 2 )10  là : A.  C102 .2 8.x 12 B.  C108 .2 2.x12 C.  C102 .2 8 D.  C102 .2 8.x 12 Câu 3. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: π π 5π A.  x = B.  C.  x = π D.  x = 6 12 6 Câu 4. Nghiệm của phương trình cosx – sinx = 0 là: π π π π A.  x = − + kπ B.  x = − + k 2π C.  x = + kπ D.  x = + k 2π 4 4 4 4 Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.  biến d thành đường thẳng có phương trình A. 2x + y +6 = 0 B. 2x + y = 0 C. 2x + y ­ 6 = 0  D. 2x ­ y – 6 = 0 Câu 6. Phép vị tâm O tỷ số k=1/3 biến đường tròn (C) bán kính R thành đường tròn (C’) bán kính R’.  Khẳng định đúng là: A. R=3R’ B. R=1/3R’ C. R’=3R D. R=R’ Câu 7. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng   chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt nằm  trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (BCD) và (ACD).  B. (BCD) và (DEF).  C. (DEF) và (ABD).  D. (ABC) và (ACD).  Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SA  và SB. Khẳng định nào sau đây sai? A. (SAB) (IBC) = IB B.  C. (SBD) (JCD) = JD D. IJCD là hình thang Câu 9. Nghiệm của phương trình 2.sinx.cosx = 1 là: π π A.  x = k . B.  x = kπ C.  x = k 2π D.  x = + kπ 2 4 Câu 10. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau là số lẻ và nhỏ hơn 300.  A. 18 B. 15 C. 9 D. 12 Câu 11. Nghiệm của phương trình cos2x = 0 là: π π π π π A.  x = − + k 2π B.  x = + kπ C.  x = + k 2π D.  x = + k. 2 2 2 4 2 1/6 ­ Mã đề 015
  2. Câu 12. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 là: A.  B.  C.  D.  Câu 13. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx +  sin2x = 0 là: A.  B.  C.  D.  Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): (x – 5)² + (y – 2)² = 36 và (C2): (x + 3)² + (y – 6)²  = 4. Gọi I là tâm vị tự của hai đường tròn nằm giữa hai tâm của hai đường tròn. Xác định tọa độ I và tỉ số  k của phép vị tự tâm I tỉ số k biến (C1) thành (C2).  A. I(–1; 3), k = –1/2 B. I(3; 5), k = –2 C. I(3; 3), k = –3 D. I(–1; 5), k = –1/3 Câu 15. Cho cấp số nhân (un) với u1= 4, q = –4. Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un? A. –16, 64, –256 và 4n.  B. –16, 64, –256 và (–4)n.  C. –16, 64, –256 và   –(–4)n.  D. –16, 64, –256 và 4. (–4)n.  Câu 16. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin2x +  sin2x – 2.cos2x = 4 là: A.  B.  C.  D.  Câu 17. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì giao tuyến của chúng A. Đồng quy tại 1 điểm B. Hoặc đôi một song song hoặc đồng quy tại 1 điểm C. Đôi một song song D. Không cắt nhau Câu 18. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và   D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn  khẳng định đúng.  A. (T) là hình thang B. (T) là hình tam giác C. (T) là hình thoi D. (T) là hình bình hành Câu 19. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập {1, 2, 3,……….,9}. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là số lẻ.  10 A.  B.  C.  D.  21 Câu 20. Phép vị tự tâm O tỷ số k biến điểm M(­2;1) thành điểm M’(4;­2). Tỷ số k là? A. k=­2 B. k=1/2 C. k=2 D. k=­1/2 Câu 21. Gieo một đồng tiền liên tiếp 5 lần thì   là bao nhiêu? A. 8 B. 16 C. 32 D. 4 Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao điểm của AB và   DC, M là trung điểm SC, J là giao điểm của DM với mp(SAB). Khẳng định nào sau đây đúng? A. J là giao điểm của SA với DM B. J là giao điểm của SI với DM C. J là giao điểm của AB với DM D. J là giao điểm của SB với DM 3 Câu 23. Nghiệm của phương trình sinx +  = 0  là: 2 2/6 ­ Mã đề 015
  3. A.  B.  π 2π C.  x = − + k 2π D.  x = + k 2π 3 3 3/6 ­ Mã đề 015
  4. Câu 24. Có bao nhiêu cách phân công 8 học sinh thành hai nhóm: một nhóm có 5 bạn, nhóm kia có 3  bạn? A. 56 B. 3136 C. 40320 D. 2257920 Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm  BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng  AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, I, M B. A, J, C C. A, J, M D. A, J, G Câu 26. Cho dãy số   . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân? A. b = 1 B. b =  C. b = –1 D. b = 2 Câu 27. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan5x.tanx = 1 là: A.  B.  C.  D.  1 Câu 28. Nghiệm của phương trình sinx = –  là: 2 A.  B.  C.  D.  Câu 29. Cho một cấp số cộng có:  . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là:  A. 0, 5 B. 1, 6 C. 0, 6  D. 6 r r Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép tịnh tiến theo  v (1;1), phép tịnh tiến theo  v   biến  : x – 1 = 0 thành đường thẳng  /. Khi đó phương trình của  / là: A. y – 2 = 0 B. x – y – 2 = 0 C. x – 2 = 0 D. x – 1 = 0 Câu 31. Nghiệm của phương trình tan2x – 1 = 0 là: A.  B.  C.  D.  Câu 32. Nghiệm của phương trình   sinx + cosx = 0 là: A.  B.  C.  D.  Câu 33. Trong không gian cho 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng. Khi đó có mấy vị trí tương đối có thể xảy  ra với đường thẳng và mặt phẳng đó? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 34. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền xu cân đối và đồng chất liên tiếp hai lần. Tìm không gian mẫu   ? A.  B.  C.  D.  Câu 35. Một hộp có  6  bi xanh,  5  bi đỏ,  4  bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách   chọn là: A. 34 B. 800 C. 120 D. 455 Câu 36. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? 4/6 ­ Mã đề 015
  5. A. Chỉ có một.  B. Không có.  C. Chỉ có hai.  D. Vô số.  Câu 37. Nghiệm của phương trình sin2x = – sinx + 2 là: π π π A.  x = − + k 2π B.  x = + k 2π C.  x = kπ D.  x = + kπ 2 2 2 Câu 38. Cho cấp số cộng có:  u1 0,3; u 8 8 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 7, 7 B. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3, 6 C. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng này là: 2, 5 D. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là: 1, 4 Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD, SBC và SCD là hai tam giác đều  ᄋ cạnh bằng a,  SDA = 60o . Gọi G là trọng tâm của tam giác  SAB, E là điểm trên đoạn AC sao cho AE =  2EC, ( α ) là mặt phẳng qua điểm M trên đoạn BC (M không trùng với B và C) đồng thời song song với  CD và SB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi ( α ) theo a và x.  (2a − x) x 3 (2a − x) x 3 (2a − x) x A.  B.  C.  D.  (2a − x) x 4 2 4 1 Câu 40. Cho cấp số nhân (un) với u1= , u7 = –32. Tìm q? 2 1 A.  q 2 B.  q C.  q 1 D.  q 4 2 Câu 41. Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu   cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A.  120960 B.  207360 C.  120096 D. 34560 Câu 42. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có 5 số hạng.  A. 7, 12, 17  B. 8, 13 , 18  C. 6, 12, 18 D. 6, 10 , 14  Câu 43. Cho dãy số   có u1 = –1, d = 2, Sn = 483. Tính số các số hạng của cấp số cộng? A. n = 23 B. n = 20 C. n = 22 D. n = 21 Câu 44. Cho cấp số nhân (un) với u1= 3, q = –2. Số 192 là số hạng thứ mấy của (un)? A. Không là số hạng của cấp số đã cho B. Số hạng thứ 5 C. Số hạng thứ 6 D. Số hạng thứ 7 Câu 45. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Nếu mặt phẳng (Q) đi qua a và cắt (P) thì A. Giao tuyến của (P) và (Q) cắt a B. Giao tuyến của (P) và (Q) song song với a C. (P) và (Q) không có giao tuyến D. Giao tuyến của (P) và (Q) trùng với a { } Câu 46. Cho tập  A = 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số  đôi một khác nhau và chia hết cho  5 .  A.  3360 B.  3150 C.  3840 D.  2940 Câu 47. Tổng các tập con (không tính tập rỗng) của một tập hợp có  n  phần tử là: A.  2n - 1 B.  2n C.  2n - 1 D.  2n + 1 Câu 48. Nghiệm của phương trình sinx –  3  cosx = 0 là: π π π π A.  x = + k 2π B.  x = + k 2π C.  x = + kπ D.  x = + kπ 3 6 3 6 Câu 49. Tìm m để phương trình 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: 5/6 ­ Mã đề 015
  6. 4 4 4 4 A. m 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0