Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 018 Câu 1. Nghiệm của phương trình 3 sinx + cosx = 0 là: π π π π A. x = + kπ B. x = − + kπ C. x = − + kπ D. x = + kπ 3 3 6 6 Câu 2. Cho cấp số cộng có: u1 0,3; u 8 8 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là: 1, 4 B. Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: 7, 7 C. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng này là: 2, 5 D. Số hạng thứ 4 của cấp số cộng này là: 3, 6 Câu 3. Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được một cấp số cộng có 5 số hạng. A. 6, 12, 18 B. 8, 13 , 18 C. 7, 12, 17 D. 6, 10 , 14 3 Câu 4. Nghiệm của phương trình sinx + = 0 là: 2 2π A. B. x = + k 2π 3 π C. x = − + k 2π D. 3 Câu 5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD, SBC và SCD là hai tam giác đều cạnh bằng a, . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB, E là điểm trên đoạn AC sao cho AE = 2EC, ( ) là mặt phẳng qua điểm M trên đoạn BC (M không trùng với B và C) đồng thời song song với CD và SB. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi ( ) theo a và x. A. B. C. D. Câu 6. Cho một cấp số cộng có: . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: A. 0, 6 B. 6 C. 0, 5 D. 1, 6 Câu 7. Nghiệm của phương trình cos2x = 0 là: π π π π π A. x = + kπ B. x = + k 2π C. x = − + k 2π D. x = + k. 2 2 2 4 2 Câu 8. Từ các số 0, 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau là số lẻ và nhỏ hơn 300. A. 9 B. 18 C. 12 D. 15 Câu 9. Nghiệm của phương trình sinx – cosx = 0 là: A. B. C. D. 1/6 Mã đề 018
- Câu 10. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (BCD) và (DEF). B. (DEF) và (ABD). C. (ABC) và (ACD). D. (BCD) và (ACD). Câu 11. Có bao nhiêu cách phân công 8 học sinh thành hai nhóm: một nhóm có 5 bạn, nhóm kia có 3 bạn? A. 56 B. 3136 C. 40320 D. 2257920 Câu 12. Tìm m để phương trình 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A. B. m
- Câu 23. Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là: A. 800 B. 120 C. 455 D. 34 3/6 Mã đề 018
- Câu 24. Trong không gian cho 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng. Khi đó có mấy vị trí tương đối có thể xảy ra với đường thẳng và mặt phẳng đó? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 25. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Chỉ có hai. C. Chỉ có một. D. Vô số. Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD // BC). Gọi I là giao điểm của AB và DC, M là trung điểm SC, J là giao điểm của DM với mp(SAB). Khẳng định nào sau đây đúng? A. J là giao điểm của SA với DM B. J là giao điểm của SB với DM C. J là giao điểm của AB với DM D. J là giao điểm của SI với DM Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): (x – 5)² + (y – 2)² = 36 và (C2): (x + 3)² + (y – 6)² = 4. Gọi I là tâm vị tự của hai đường tròn nằm giữa hai tâm của hai đường tròn. Xác định tọa độ I và tỉ số k của phép vị tự tâm I tỉ số k biến (C1) thành (C2). A. I(3; 3), k = –3 B. I(–1; 5), k = –1/3 C. I(3; 5), k = –2 D. I(–1; 3), k = –1/2 Câu 28. Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 34560 B. 120096 C. 120960 D. 207360 Câu 29. Phép vị tự tâm O tỷ số k biến điểm M(2;1) thành điểm M’(4;2). Tỷ số k là? A. k=2 B. k=1/2 C. k=1/2 D. k=2 Câu 30. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (α). Chọn khẳng định đúng. A. (T) là hình bình hành B. (T) là hình thoi C. (T) là hình thang D. (T) là hình tam giác Câu 31. Nghiệm của phương trình cosx – sinx = 0 là: π π π π A. x = + k 2π B. x = − + kπ C. x = − + k 2π D. x = + kπ 4 4 4 4 Câu 32. Nghiệm của phương trình 2.sinx.cosx = 1 là: π π A. x = k . B. x = kπ C. x = k 2π D. x = + kπ 2 4 Câu 33. Cho cấp số nhân (un) với u1= , u7 = –32. Tìm q? A. B. C. D. Câu 34. Gọi T là phép thử “Gieo 1 con súc sắc ba lần”. Không gian mẫu của T có số phần tử là: A. 18 B. 216 C. 36 D. 120 Câu 35. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình tan5x.tanx = 1 là: A. B. C. D. Câu 36. Hạng tữ chứa trong khai triển là : A. B. C. D. Câu 37. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 là: 4/6 Mã đề 018
- A. B. π C. x = k 2π D. x = k 2π , x = + k 2π 3 Câu 38. Phép vị tâm O tỷ số k=1/3 biến đường tròn (C) bán kính R thành đường tròn (C’) bán kính R’. Khẳng định đúng là: A. R=R’ B. R=3R’ C. R’=3R D. R=1/3R’ Câu 39. Nếu 3 mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì giao tuyến của chúng A. Hoặc đôi một song song hoặc đồng quy tại 1 điểm B. Đôi một song song C. Đồng quy tại 1 điểm D. Không cắt nhau Câu 40. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền xu cân đối và đồng chất liên tiếp hai lần. Tìm không gian mẫu Ω? A. { NN , SS } B. { SS , SN , NS , NN } C. { N , S , NN , SN , SS , NS } D. { N , S } { } Câu 41. Cho tập A = 0;1;2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 . A. 3150 B. 3840 C. 2940 D. 3360 Câu 42. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, J, M B. A, J, G C. A, J, C D. A, I, M 1 Câu 43. Nghiệm của phương trình sinx = – là: 2 −π 7π π A. x = + k 2π , x = + k 2π B. x = + k 2π 6 6 6 −π 7π −π C. x = + kπ , x = + kπ D. x = + k 2π 6 6 6 Câu 44. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4.sin2x + 3. 3 sin2x – 2.cos2x = 4 là: π π π π A. x = B. x = C. x = D. x = 3 4 6 2 Câu 45. Cho dãy số có u1 = –1, d = 2, Sn = 483. Tính số các số hạng của cấp số cộng? A. n = 22 B. n = 20 C. n = 21 D. n = 23 Câu 46. Nghiệm của phương trình sin2x = – sinx + 2 là: π π π A. x = + kπ B. x = − + k 2π C. x = kπ D. x = + k 2π 2 2 2 Câu 47. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y – 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2. biến d thành đường thẳng có phương trình A. 2x + y = 0 B. 2x + y +6 = 0 C. 2x y – 6 = 0 D. 2x + y 6 = 0 Câu 48. Gieo một đồng tiền liên tiếp 5 lần thì n(Ω) là bao nhiêu? A. 32 B. 8 C. 16 D. 4 r r Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép tịnh tiến theo v (1;1), phép tịnh tiến theo v biến : x – 1 = 0 thành đường thẳng /. Khi đó phương trình của / là: 5/6 Mã đề 018
- A. x – 1 = 0 B. x – y – 2 = 0 C. y – 2 = 0 D. x – 2 = 0 Câu 50. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Nếu mặt phẳng (Q) đi qua a và cắt (P) thì A. Giao tuyến của (P) và (Q) cắt a B. (P) và (Q) không có giao tuyến C. Giao tuyến của (P) và (Q) trùng với a D. Giao tuyến của (P) và (Q) song song với a HẾT 6/6 Mã đề 018
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn