Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 009 Câu 1. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t 1 và áp suất 105Pa. Khi áp suất là 1,5.105Pa thì nhiệt độ của bình khí là 2670C. Coi thể tích không đổi. Nhiệt độ t1 là: A. 3600C B. 870C C. 370C D. 1780C Câu 2. Một môtô có khối lượng 120 kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Động lượng của ôtô là A. 6480 km/s B. 8 kgm/s C. 1800 kgm/s D. 0,45 kgm/s Câu 3. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 400 J. B. 100 J C. 200J. D. 0,04 J. Câu 4. Kéo một vật chuyển động một đoạn đường S, bằng 1 lực kéo F, hợp với đoạn đường S một góc . Công thức tính công cơ học của vật là A. A=F.s.tan . B. A=F.s.sin . C. A=F.s.cot . D. A= F.s.cos Câu 5. Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. C. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trinh truyền nhiệt. D. tổng động năng và thế năng của một vật. Câu 6. Một vật nằm yên có thể có: A. Động năng B. Động lượng C. Vận tốc D. Thế năng Câu 7. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì? A. Gia tốc của vật tăng bốn lần. B. Thế năng của vật tăng bốn lần. C. Động lượng của vật tăng bốn lần D. Động năng của vật tăng bốn lần. Câu 8. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 20 0 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 896 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/ (kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 150 C. B. t = 23,380 C. C. t = 10 0C. D. t = 250 C Câu 9. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật 1/4 Mã đề 009
- nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức nào A. B. . C. . D. . Câu 11. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về vật rắn? A. Các vật rắn có hình dạng riêng xác định. B. Các vật rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các vật rắn gồm hai loại: chất kết tinh và chất vô định hình. D. Các vật rắn có thể tích xác định. Câu 12. Động lượng có thể tính bằng đơn vị A. N/s B. kg/m.s C. N.s D. N.m Câu 13. Một xylanh chứa 200cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Píttông nén khí trong xylanh xuống còn 100cm3. Coi nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong xylanh lúc này là: A. 2,5.105Pa B. 1,33.105Pa C. 4.105Pa D. 3.105Pa Câu 14. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 50 N, phương của lực hợp với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là: A. 150 J B. 15 J C. 30 J D. 300 J Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí Hiđrô ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Thể tích lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là : A. 36cm3 B. 55,7cm3 C. 54,2cm3 D. 46,1cm3 Câu 16. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 36 km/h B. 10 km/h. C. 0,32 m/s D. 36 m/s Câu 17. Xét biểu thức công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản? A. B. C. 0 < D. Câu 18. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: U = A + Q, với quy ước A. Q > 0: hệ truyền nhiệt. B. Q
- Câu 20. Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng? A. B. = hằng số. C. p1T1V1 = p2T2V2 D. Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi? A. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. B. Động năng của vật không thay đổi. C. Thế năng của vật không thay đổi D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. Câu 22. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. bảo toàn. B. không bảo toàn. C. biến thiên. D. không xác định. Câu 23. Công có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc. Câu 24. Hệ thức nào sau đây là không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. pV~T B. C. D. Câu 25. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi: A. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. B. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi C. Động năng của vật không thay đổi. D. Thế năng của vật không thay đổi. Câu 26. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô là: A. 250000 J B. 180000 J C. 125000 J D. 180 J Câu 27. Tính chất chung của chất rắn đa tinh thể và chất rắn đơn tinh thể là: A. Có tính đẳng hướng B. Có tính dị hướng C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định Câu 28. Chọn câu đúng : Cơ năng là một đại lượng : A. luôn luôn dương. B. luôn luôn khác không. C. luôn luôn dương hoặc bằng 0. D. có thể dương, âm, hoặc bằng 0. Câu 29. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Lây g = 10 m/s ́ 2. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 5100 J. B. 4900J. C. 100 J. D. 860 J. 3/4 Mã đề 009
- Câu 30. Cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng: A. Có thể âm hoặc dương B. Luôn dương C. Có thể dương, âm hoặc bằng 0 D. Luôn luôn dương hoặc bằng 0 Câu 31. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng song song trục T B. đường thẳng song song trục p. C. đường cong hypebol. D. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. Câu 32. Tại điểm A cách mặt đất 0,2 m ném lên một vật với vận tốc 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 200g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 2,4 J B. 2 J C. 4 J D. 1,2 J HẾT 4/4 Mã đề 009
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 263
5 p | 133 | 5
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 565
5 p | 73 | 4
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 250
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 253
6 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn