SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN<br />
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2018 -2019)<br />
BÀI KHTN - Môn: Sinh học lớp 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề: 014<br />
<br />
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 81: Gen điều hòa là một đoạn của phân tử ADN<br />
A. mang thông tin di truyền của các loài.<br />
B. tổng hợp prôtêin ức chế điều hòa hoạt động của gen cấu trúc.<br />
C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.<br />
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.<br />
Câu 82: Giả sử một gen được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X thì trên mạch gốc của gen này có<br />
thể có tối đa bao nhiêu mã bộ ba không chứa nuclêôtit loại X?<br />
A. 3.<br />
B. 27.<br />
C. 6.<br />
D. 9.<br />
Câu 83: Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba vùng mã hóa của gen,<br />
có thể<br />
A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br />
B. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br />
C. làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br />
D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp.<br />
Câu 84: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc chung của ARN?<br />
A. ARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br />
B. ARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.<br />
C. ARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br />
D. ARN có cấu trúc mạch đơn, cấu tạo từ 4 loại đơn phân A, U, G, X.<br />
Câu 85: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:<br />
A. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br />
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.<br />
C. Gen (ADN) → mARN → rARN → Pôlipeptit → Tính trạng.<br />
D. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br />
Câu 86: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 8. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài<br />
này?<br />
A. 8.<br />
B. 4.<br />
C. 35.<br />
D. 21.<br />
Câu 7: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử trội về cả 2 cặp gen?<br />
A. AABB.<br />
B. AAbb.<br />
C. AaBB.<br />
D. AABb.<br />
Câu 88: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN<br />
của<br />
A. tế bào cho vào ADN của plasmít.<br />
B. plasmít vào ADN của tế bào nhận.<br />
C. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.<br />
D. plasmít vào ADN của vi khuẩn Ecoli.<br />
Câu 89: Sản phẩm của quá trình dịch mã là:<br />
A. ARN.<br />
B. Prôtêin.<br />
C. chuỗi pôlipeptit.<br />
D. ADN.<br />
Câu 90: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:<br />
I. Tạo dòng thuần chủng.<br />
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.<br />
III. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.<br />
IV. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.<br />
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?<br />
A. I → III → II.<br />
B. II → III → IV.<br />
C. IV→ II → I.<br />
D. III → II → I.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 014<br />
<br />
Câu 91: Quá trình tái bản của gen được thực hiện theo nguyên tắc gì?<br />
A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.<br />
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br />
C. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.<br />
D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.<br />
Câu 92: Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ vì làm<br />
A. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại.<br />
B. thể dị hợp không thay đổi.<br />
C. sức sống của sinh vật có giảm sút.<br />
D. xuất hiện các thể đồng hợp.<br />
Câu 93: Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau đây:<br />
1. Bệnh ung thư máu. 2. Bệnh máu khó đông. 3. Hội chứng Đao. 4. Hội chứng 3X. 5.<br />
Bệnh bạch tạng. 6. Bệnh mù mầu.<br />
Có bao nhiêu trường hợp xuất chỉ xuất hiện ở nữ?<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 94: Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEE thành các dòng đơn bội sau đó lưỡng bội<br />
hóa thành các dòng thuần chủng tối đa tạo ra được bao nhiêu dòng thuần chủng từ cây nói trên biết<br />
rằng không có đột biến xảy ra<br />
A. 8 dòng.<br />
B. 4 dòng.<br />
C. 6 dòng.<br />
D. 2 dòng.<br />
Câu 95: Tần số tương đối của một kiểu gen (tần số kiểu gen) được tính bằng<br />
A. tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể.<br />
B. tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen đó trong quần thể.<br />
C. tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.<br />
D. tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể.<br />
Câu 96: Để các cây hoa cẩm tú cầu có màu sắc hoa khác nhau người trồng cần điều chỉnh<br />
A. độ pH của đất.<br />
B. nhiệt độ môi trường.<br />
C. hàm lượng phân bón.<br />
D. cường độ ánh sáng.<br />
Câu 97: .Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 500 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3;<br />
a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là:<br />
A. 90 cá thể.<br />
B. 210 cá thể.<br />
C. 147 cá thể.<br />
D. 63 cá thể.<br />
Câu 98: Một loài thực vật, ở thế hệ P0 có tỉ lệ aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ F3 tỉ<br />
lệ Aa sẽ là:<br />
A. 50%.<br />
B. 25%.<br />
C. 0%.<br />
D. 75%.<br />
Câu 99: Trong 4 quần thể được cho sau đây:<br />
P: 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.<br />
P: 0,60 AA + 0,36 Aa + 0,04 aa = 1<br />
P: 0,58 BB + 0,38 Bb + 0,04 bb = 1<br />
P: 100% Bb.<br />
Có mấy quần thể đã cân bằng di truyền?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 100: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì:<br />
A. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.<br />
B. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.<br />
C. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.<br />
D. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.<br />
Câu 101: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:<br />
1. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.<br />
2. Tạo các dòng thuần chủng.<br />
3. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.<br />
4. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.<br />
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:<br />
A. 3, 2, 4, 1.<br />
B. 1, 2, 3, 4.<br />
C. 2, 3, 4, 1.<br />
D. 2, 1, 3, 4.<br />
Câu 102: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể<br />
như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng?<br />
A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 014<br />
<br />
B. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng<br />
hợp được mêlanin làm lông có mầu đen.<br />
C. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân<br />
không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông có mầu trắng.<br />
D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.<br />
Câu 103: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến được phát hiện là:<br />
1. Bạch tạng, 2.Tơcnơ, 3. Claiphentơ, 4. Ung thư máu, 5. Máu khó đông, 6. Siêu nữ (3X), 7. Đao.<br />
Những dạng không thuộc đột biến lệch bội là:<br />
A. (1), (5), (7).<br />
B. (1), (3), (4), (6).<br />
C. (2), (3), (5), (6).<br />
D. (1), (4), (5) .<br />
Câu 104: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 cặp tương đồng được gọi là:<br />
A. thể ba kép.<br />
B. thể ba.<br />
C. thể tứ bội.<br />
D. thể bốn.<br />
Câu 105: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?<br />
A. Từ cả hai mạch đơn.<br />
B. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.<br />
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.<br />
D. Từ mạch mang mã gốc.<br />
Câu 106: Trường hợp một cặp nuclêôtit của gen bị thay thế bằng một cặp nuclêôtit khác gọi là:<br />
A. Tiền đột biến.<br />
B. Đột biến điểm.<br />
C. Đột biến gen.<br />
D. đột biến.<br />
Câu 107: Xét các quy trình sau:<br />
1. Tạo lúa mang gen kháng thuốc diệt cỏ.<br />
2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống lợn<br />
lai. 4. Tạo vi khuẩn có gen insulin của người.<br />
Những quy trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?<br />
A. 1,2.<br />
B. 2, 3, 4.<br />
C. 1, 3, 4.<br />
D. 1, 4.<br />
Câu 108: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng<br />
hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc<br />
này thuộc dạng<br />
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81.<br />
B. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.<br />
C. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.<br />
D. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80.<br />
Câu 109: Đem lai giữa cây quả lớn, có mùi thơm với cây quả lớn không thơm thu được tỉ lệ:<br />
3 quả lớn, có mùi thơm : 3 quả lớn, không thơm : 1 cây quả bé, có mùi thơm : 1 cây quả bé,<br />
không thơm.<br />
Sau khi phân tích kết quả người ta đưa ra các nhận định sau:<br />
(1). Các tính trạng kích thước quả và mùi quả di truyền theo quy luật phân li độc lập.<br />
(2). Tính trạng mùi quả có tỉ lệ phân li ở F1 là 3: 1.<br />
(3). Nếu có 1 tính trạng phân li 3 : 1 tính trạng kia đồng tính thì có 8 phép lai phù hợp kết quả này.<br />
Có mấy nhận định trên là đúng<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. Không có nhận định nào đúng.<br />
D. 1.<br />
Câu 110: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào<br />
qui định?<br />
A. Điều kiện môi trường.<br />
B. Kiểu hình của cơ thể.<br />
C. Kiểu gen của cơ thể.<br />
D. Tác động của con người.<br />
Câu 111: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là<br />
tần số của alen A, a (p, q 0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt<br />
trạng thái cân bằng có dạng:<br />
A. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1.<br />
B. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1<br />
2<br />
2<br />
C. p AA + 2pqAa + q aa = 1.<br />
D. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1.<br />
Câu 112: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?<br />
A. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử.<br />
B. Tất cả các bệnh lý, do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.<br />
C. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.<br />
D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.<br />
Câu 113: Tất cả 64 bộ ba trên mARN mã hóa các axit amin gọi là:<br />
A. axit amin.<br />
B. codon.<br />
C. triplet.<br />
D. anticodon.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 014<br />
<br />
Câu 114: Ở cà chua, alen A quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị<br />
hợp với nhau, tỉ lệ phân tính đời lai là:<br />
A. Đều quả đỏ.<br />
B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.<br />
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.<br />
D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.<br />
Câu 115: Bộ ba nào sau đây là mã mở đầu có chức năng khởi đầu quá trình dịch mã?<br />
A. UUX.<br />
B. GUA.<br />
C. AUG.<br />
D. UGA.<br />
Câu 116: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện<br />
ở F1. Tính trạng không biểu hiện ở F1 gọi là:<br />
A. tính trạng lặn.<br />
B. tính trạng trội.<br />
C. tính trạng ưu việt.<br />
D. tính trạng trung gian.<br />
Câu 117: Biết mỗi gen nằm trên một cặp NST thường khác nhau quy định một tính trạng, gen trội là<br />
trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập.Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có 12 loại<br />
kiểu gen và 4 loại kiểu hình?<br />
A. AaBbDD x AabbDd.<br />
B. AaBbDd x aaBbdd.<br />
C. AaBbDD x AaBBDd.<br />
D. AabbDd x aaBbDd.<br />
Câu 118: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là:<br />
A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.<br />
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.<br />
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.<br />
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.<br />
Câu 119: Chiều và trình tự các nuclêôtit của phân tử mARN như sau: 5’.. AUG UXU GUA XU...3’<br />
Chiều và trình tự nuclêôtit của mạch bổ sung với mạch mã gốc trên gen tương ứng là:<br />
A. 5’...U ATG TXT GTA XT...3’.<br />
B. 3’...ATG TXT GTA XT...5’.<br />
C. 5’... ATG TXT GTA XT...3’.<br />
D. 3’...TAX AGA XAT GA...5’<br />
Câu 120: Trong quần thể giao phối cận huyết, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng<br />
A. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.<br />
B. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.<br />
C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.<br />
D. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 014<br />
<br />