intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 203

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 203 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 203

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> Môn: VẬT LÍ - LỚP 11<br /> Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> MÃ ĐỀ: 203<br /> <br /> (Đề có 02 trang)<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Câu 1. Khi nói về điện dung của một tụ điện, phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.<br /> B. Điện dung không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào.<br /> C. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.<br /> D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).<br /> Câu 2. Dòng điện trong môi trường nào sau đây là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương,<br /> ion âm trong điện trường?<br /> A. Chất điện phân.<br /> B. Kim loại.<br /> C. Chất bán dẫn.<br /> D. Chất khí.<br /> Câu 3. Công suất tỏa nhiệt trên một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua<br /> A. tỉ lệ nghịch với bình phương điện trở của vật dẫn.<br /> B. tỉ lệ thuận bình phương với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.<br /> C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.<br /> D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của vật dẫn.<br /> Câu 4. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của các<br /> A. điện tích âm.<br /> B. điện tích dương. C. electron.<br /> D. điện tích.<br /> Câu 5. Một viên pin có suất điện động E và điện trở r mắc với điện trở mạch ngoài R. Khi có<br /> hiện tượng đoản mạch xảy ra, cường độ dòng điện qua nguồn là I. Biểu thức nào sau đây là<br /> đúng?<br /> A. I =<br /> <br /> E<br /> .<br /> R<br /> <br /> B. I =<br /> <br /> E<br /> .<br /> R -r<br /> <br /> C. I =<br /> <br /> E<br /> .<br /> r+R<br /> <br /> D. I =<br /> <br /> E<br /> .<br /> r<br /> <br /> Câu 6. Cho hai điện tích điểm q1 = -10-8 C và q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 3 cm trong<br /> <br /> không khí. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích có độ lớn 3.10-3 N. Độ lớn điện tích q2 là<br /> A. 3.10-8 C.<br /> B. 3. 10-5C.<br /> C. 10-8 C.<br /> D. 9.10-8C.<br /> Câu 7. Theo thuyết êlectron thì một vật<br /> A. nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tích dương.<br /> B. nhiễm điện dương là vật có số êlectron nhiều hơn số prôtôn.<br /> C. nhiễm điện âm là vật có số prôtôn nhiều hơn số êlectron.<br /> D. nhiễm điện âm là vật có số êlectron nhiều hơn số prôtôn.<br /> Câu 8. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho<br /> A. khả năng thực hiện công của nguồn điện.<br /> B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.<br /> C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.<br /> D. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.<br /> Câu 9. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế không đổi 200 V thì cường độ dòng điện chạy<br /> qua là 2 A. Điện năng mà bóng đèn này tiêu thụ trong 6 h là<br /> A. 2400J.<br /> B. 144000J.<br /> C. 36000J.<br /> D. 8640000J.<br /> Câu 10. Một sợi dây nhôm có điện trở 50 Ω ở 500C. Biết hệ số nhiệt điện trở của nhôm là<br /> 4,4.10-3 K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000C là<br /> A. 88 Ω.<br /> B. 100 Ω.<br /> C. 61 Ω.<br /> D. 44 Ω.<br /> Câu 11. Đơn vị của điện trở suất của kim loại là<br /> A. V.m.<br /> B. Ω.m.<br /> C. Ω.<br /> D. Ω.m-1.<br /> <br /> Trang 1/2 - Mã đề: 203<br /> <br /> Câu 12. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm Q không phụ<br /> <br /> thuộc vào<br /> A. hằng số điện môi của môi trường đang xét. B. độ lớn điện tích thử.<br /> C. độ lớn điện tích Q.<br /> D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích Q.<br /> Câu 13. Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng trong<br /> A. mạ điện.<br /> B. đúc điện.<br /> C. hàn điện.<br /> D. chế tạo điôt.<br /> Câu 14. Gọi VM, VN lần lượt là điện thế tại M và N. Biết hiệu điện thế U MN = -2 V. Kết luận nào<br /> sau đây là chắc chắn đúng?<br /> A. VN = -2 V.<br /> B. VM - VN = 2 V.<br /> C. VM = 2 V.<br /> D. VN >VM.<br /> Câu 15. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Kết luận nào<br /> sau đây là đúng?<br /> A. q1 và q2 cùng dấu nhau.<br /> B. q1 và q2 đều là điện tích âm.<br /> C. q1 và q2 đều là điện tích dương.<br /> D. q1 và q2 trái dấu nhau.<br /> II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)<br /> Bài 1( 2 điểm). Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trong mặt phẳng đặt trong điện trường đều E có<br /> chiều từ A đến B như hình (H1). Biết AB = 10 cm, BC = 20 3 cm, E = 2000 V/m, hằng số điện<br /> môi ε =1.<br /> a. Khi điện tích q = -2.10-8 C dịch chuyển từ A đến B và từ B đến C thì công của lực điện trường<br /> thực hiện ở từng đoạn là bao nhiêu?<br /> b. Nếu cố định điện tích q = -2.10-8 C tại A. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại B.<br /> Bài 2( 3 điểm). Cho mạch điện như hình (H2). Hai nguồn có suất điện động E 1 = 9V, E 2 = 6V,<br /> điện trở trong r1 = r2 = 0,5 Ω. Mạch ngoài có điện trở R1 = 3 Ω, bình điện phân chứa dung dịch<br /> AgNO3 với cực dương bằng bạc có điện trở R2 = 6 Ω và R3 . Cho F = 96500 C/mol, khối lượng<br /> mol của bạc A = 108g/mol, hóa trị n = 1. Bỏ qua điện trở của khóa K và dây nối.<br /> a. Khi K mở:<br /> + Tính điện trở mạch ngoài và cường độ dòng điện mạch chính.<br /> + Tính khối lượng bạc thoát ra ở điện cực trong thời gian 16 phút 5 giây.<br /> b. Khi K đóng. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 1A. Tính điện trở R3.<br /> <br /> C<br /> E1,r1<br /> R1<br /> <br /> E2,r2<br /> R2<br /> <br /> E<br /> A<br /> <br /> B<br /> H1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 30<br /> <br /> K<br /> H2<br /> <br /> R3<br /> <br /> ----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề: 203<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2