Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý lớp 6
lượt xem 24
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo 4 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 6 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý lớp 6
- TR. PTDTNT Buôn Đôn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH 12 – 13 Môn: Vật lí 6 Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN Hình thức 40% trắc nghiệm, 60% tự luận Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộn đề TNKQ TL TNKQ TL TNK g TNKQ TL TL Q 1. Đo 1. Nêu được một số dụng 3. Xác định được độ dài, thể 4. Xác định độ cụ đo độ dài với GHĐ và tích chất lỏng, thể tích vật được GHĐ và dài. ĐCNN của chúng rắn không thấm nước trong ĐCNN của Đo 2. Nêu được một số dụng một số tình huống thông dụng cụ đo độ thể cụ đo thể tích với GHĐ thường. dài, đo thể tích tích và ĐCNN của chúng 5 tiết Số câu 1 C2.1 1 C3.2 1 C4.6 3 Điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 2. 5. Nêu được khối lượng 12. Nêu được ví dụ về tác 17. Vận dụng 20. Vận dụng Khối của một vật cho biết dụng đẩy, kéo của lực. được công được các công lượng lượng chất tạo nên vật. 13. Nêu được ví dụ về tác thức P = m thức D = và lực 6. Nêu được đơn vị lực. dụng của lực làm vật biến 10m. V 9tiết 7. Nhận biết được lực đàn dạng hoặc biến đổi chuyển 18. Tra được P và d = để hồi là lực của vật bị biến động (nhanh dần, chậm dần, bảng khối V dạng tác dụng lên vật làm đổi hướng). lượng riêng giải các bài nó biến dạng. 14. Nêu được ví dụ về một của các chất. tập đơn giản. 8. Nhận biết được trọng số lực. 19. Nêu được lực là lực hút của trái đất. 15. Để xác định khối lượng cách xác định riêng của một chất, ta đo khối lượng 9. Viết được công thức khối lượng và đo thể tích riêng của một tính trọng lượng P = 10m, của một vật làm bằng chất chất. biết cách đo lực 10. Phát biểu được định đó, rồi thay giá trị đo được nghĩa khối lượng riêng m vào công thức D để (D), trọng lượng riêng (d) V 11. Viết được công thức tính toán.. tính khối lượng riêng và 16. So sánh được độ mạnh, trọng lượng riêng, nêu yếu của lực dựa vào tác được đơn vị đo khối dụng làm biến dạng nhiều lượng riêng và đo trọng hay ít lượng riêng. 1 1 Số câu 2 C9.3, C7.4 1 C8,10.9 1 C15.5 6 C17.10 C20.11 Điểm 1 2 0,5 1 3 7,5 3. 21. Nêu được các máy cơ 22. Nêu được tác dụng của 23. Chỉ rõ
- Máy đơn giản có trong các vật máy cơ đơn giản là giảm lực được lợi ích cơ dụng và thiết bị thông kéo hoặc đẩy vật và đổi của máy cơ đơn thường. hướng của lực. Nêu được tác đơn giản. giản, dụng này trong các ví dụ mpn thực tế. 2 tiết 1 Số câu 1 C21.7 C23.8 Điểm 0,5 0,5 TS 4 1 2 2 1 1 câu TS 2 2 1 1 2 2 10 điểm
- SỞ GD&ĐT DAKLAK ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013 TR. PT DTNT BUÔN ĐÔN MÔN: Vật lí Lớp: 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên:……………………………………; Lớp:……………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm): Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước ý trả lời em cho là đúng rồi ghi vào tờ bài làm. Câu 1. Dụng cụ dùng đo thể tích chất lỏng là: A. Cân B. Thước cuộn C. Lực kế D. Bình chia độ Câu 2. Khi dùng bình chia độ để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật được tính bằng: A. Thể tích phần nước dâng lên B. Thể tích lượng nước ban đầu C. Thể tích nước trong bình sau khi bỏ vật vào D. Cả 3 ý đều sai Câu 3. Công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng là A. P = m B. P = 10 : m C. P = 10.m D. P = m: 10 Câu 4. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp B. Trọng lực của một quả nặng C. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt D. Lực đẩy của tay lên bàn Câu 5. Để xác định khối lượng riêng của các hòn sỏi, ta cần dùng: A. Một cái cân, một lượng nước thích hợp, một bình tràn B. Một cái lực kế, một lượng nước thích hợp, một bình chứa C. Một bình chia độ, một bình tràn, một lượng nước thích hợp D. Một cái cân, một bình chia độ, một lượng nước thích hợp Câu 6. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là 400 cm3 3 3 A. 200 cm và 5 cm B. 400 cm3 và 10 cm3 200 cm3 3 3 C. 400 cm và 20 cm D. 200 cm3 và 20 cm3 0 cm3 Hình 1 Câu 7. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào là máy cơ đơn giản? A. Thước dây B. Bình chia độ C. Con dao thái D. Xà beng Câu 8. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao, so với cách kéo trực tiếp vật lên thì khi sử dụng mặt phẳng nghiêng ta có thể: A. Kéo vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật B. Làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật C. Làm giảm trọng lượng vật D. Kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
- Câu 1 (2 đ): a) Khi sử dụng lực kế để đo lực hút của Trái đất tác dụng lên một vật phải cầm lực kế ở tư thế nào ? Tại sao ? b) Phát biểu định nghĩa khối lượng riêng, viết công thức tính khối lượng riêng? Nêu rõ các đại lượng có trong công thức. Câu 2 (1đ): Một vật có trọng lượng 2500 N. Tính khối lượng của vật? Câu 3 (3đ): Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau Chất Khối lượng riêng Chất Khối lượng riêng (kg/m3) (kg/m3) Nhôm 2700 Thủy ngân 13600 Sắt 7800 Nước 1000 Chì 11300 Xăng 700 Hãy tính: a. Khối lượng và trọng lượng của một khối chì có thể tích 0,5 m3? b. Khối lượng của 0,5 lít xăng? ……………………………..Hết…………………………
- ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm Câu : 1D, 2A, 3C, 4A, 5D, 6C, 7D, 8A II. Tự luận Câu 9 a) Cầm lực kế sao cho lò xo của lực kế ở tư thế theo phương thẳng đứng. Vì lực cần đo là trọng lực, có phương thẳng đứng (1đ) b) Khối lượng 1m3 một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó, công thức D = m/V (0,75đ) trong đó D là khối lượng riêng của chất làm vật, m là khối lượng của vật, V là thể tích khối chất đó (0,25đ) Câu 10. theo công thức P = 10m ta có m = P: 10 = 2500:10 = 250kg (1đ) Câu 11. Dựa vào bảng khối lượng riêng ta thấy: khối lượng riêng của chì D1 = 11300kg/m3 và khối lượng riêng của xăng là D2 = 700kg/m3. (0,5 đ) a. Khối lượng của khối nhôm là m1 = D1.V1 = 11300.0,5 = 5650 kg (0,5đ) Trọng lượng của khối nhôm là P = 10m1 =5650.10 =56500 N (0,5đ) b. Khối lượng của 0,5 lít xăng là: m2 = V2.D2 = 700.0,0005 = 0,35 kg (1,5đ)
- GTrường THCS Mỹ Hiệp Thứ ……… ngày ……….. tháng ………. năm 20 Lớp : …… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ tên : …………………………….. Môn : Vật lý. Khối : 6 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm bằng số Điểm bằng chữ ĐỀ : I/ KHOANH TRÒN CHỮ CÁI CHO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG : ( 4 điểm ) Câu 1. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài : A. lực kế B. thước C. bình chia độ D. cân Câu 2. Khối lượng của một vật cho biết điều gì : A. vật to hay nhỏ B. vật xốp hay đặc C. vật nặng hay nhẹ D. lượng chất chứa trong vật Câu 3. Đơn vị đo lực là : A. Niutơn ( N ) B. Niutơn ( n ) C. Niutơn ( m ) D. Niutơn ( M ) Câu 4. Một bình chia độ ban đầu chứa 52 cm3 nước. Thả một hòn đá vào bình thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 85 cm3. Thể tích hòn đá bằng bao nhiêu : A. 137 cm3 B. 33 cm3 C. 85 cm3 D. 52 cm3 Câu 5. Xem các ví dụ sau, trường hợp nào không có lực tác dụng vào vật : A. đá vào quả bóng và bóng lăn đi B. ném hòn đá C. đá hụt quả bóng D. cầm cây viết trong tay. Câu 6. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau và có thêm những đặc điểm nào nữa : A. cùng phương, cùng chiều B. cùng phương, ngược chiều C. khác phương, cùng chiều D. khác phương, ngược chiều. Câu 7. Công thức nào sau đây dùng để tính trọng lượng : 10 A. P = 10.m B. P = C. P = 10 + m D. P = 10 – m m Câu 8. Khi kéo một vật lên cao theo phương thẳng đứng, lực mà ta phải sử dụng có độ lớn : A. nhỏ hơn trọng lượng của vật B. lớn hơn trọng lượng của vật C. gấp đôi trọng lượng của vật D. ít nhất bằng trọng lượng của vật II/ TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU : ( 6 điểm ) Câu 9. ( 1,5 đ ) Trọng lực là gì ? Hãy nêu phương và chiều của trọng lực ? Câu 10. ( 1,5 đ ) Tính trọng lượng của một chiếc xe tải nặng 4,2 tấn ? Câu 11. ( 1,5 đ ) Nêu cấu tạo của đòn bẩy ? Câu 12. ( 1,5 đ ) Một khối sắt nặng 15,6 kg, có thể tích 2 dm3. Tính khối lượng riêng của khối sắt ? BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HKI Môn : Vật lý. Khối : 6 Năm học : 2012 – 2013 I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4 đ ) Mỗi câu đúng 0,5 đ. 1 2 3 4 5 6 7 8 B D A B C B A D II/ TỰ LUẬN : (6đ) Câu 9. Mỗi ý đúng 0,5 đ. Tổng điểm : 1,5 đ Trọng lực là lực hút của Trái đất Trọng lực có phương thẳng đứng Trọng lực có chiều hướng từ trên xuống dưới ( hướng về phía Trái Đất ) Câu 10. Mỗi phần đúng 0,5 đ , gồm : đổi đơn vị; ghi công thức; kết quả. Tổng điểm : 1,5 đ Tóm tắt Giải m=4,2 tấn = 4200 kg Trọng lượng chiếc xe tải : P=?N P = 10. m = 10. 4200 = 42000 ( N ) Đáp số : P = 42000 N. Câu 11. Mỗi ý đúng 0,5 đ. Tổng điểm : 1,5 đ Cấu tạo đòn bẩy gồm : Điểm tựa O Điểm tác dụng của lực F1 là O1 Điểm tác dụng của lực F2 là O2 Câu 12. Mỗi phần đúng 0,5 đ , gồm : đổi đơn vị; ghi công thức; kết quả. Tổng điểm : 1,5 đ Tóm tắt Giải m = 15,6 kg Khối lượng riêng của khối sắt : V = 2 dm3 = 0,002 m3 m 15,6 D = ? kg/m3 D= = = 7800 ( kg/m3 ) V 0,002 Đáp số : D= 7800 kg/m3.
- PHÒNG GD-ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010– 2011 TRƯỜNG THCS QUẢNG THẠCH MÔN : VẬT LÝ 6 THỜI GIAN : 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) Đề I Câu 1: (2 điểm) Đánh dấu (x) vào ô có câu đúng: a. Đơn vị đo của lực là Niutơn (N) b. Trọng lực có chiều thẳng đứng c. Trọng lực có phương thẳng đứng d. Trọng lực có phương nằm ngang Câu 2: (3 điểm) Em hãy kể tên các máy cơ đơn giản mà em biết? Dùng máy cơ đơn giản có lợi ích gì? Cho 2 ví dụ về việc sử dụng mặt phẳng nghiêng. Câu 3 (2 điểm) Một chiếc cột sắt nặng 6240 kg và có thể tích 800 dm3. Tính khối lượng riêng của sắt Câu 4(3 điểm) Một vật có khối lượng 600g treo vào sợi dây cố định a. Giải thích vì sao vật đứng yên? b. Cắt sợi dây vật rơi xuống, giải thích tại sao?
- PHÒNG GD- ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUẢNG THẠCH NĂM HỌC: 2010 – 2011. MÔN: VẬT LÝ 6 Đề I Câu 1: ( 2 điểm) a. Đúng c. Đúng b. Sai d. Sai Câu 2: (3 điểm) Các máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc (1,5 đ) Dùng để di chuyển hoặc nâng các vặt nặng lên một cách dể dàng (0,5 đ) Ví dụ về việc sử dụng mặt phẳng nghiêng (Mỗi ví dụ đúng cho 0,5 đ) - Tấm ván đặt nghiêng để kéo hàng hóa từ dưới mặt đường lên xe tải - Chơi cầu trượt (Tùy theo ví dụ của học sinh để cho điểm) Câu 3: (2điểm) Tóm tắt: Giải m = 6240 kg Khối lượng riêng của sắt: V = 800 dm3 D = m / V = 6240 / 0,8 = 7800 (kg/m3) = 0,5 m 3 Đáp số: D = kg/m3 D =? (kg/m3) Câu 4: (3 điểm) Vì vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lực của vật và lực căng của dây (1đ) Khi cắt sợi dây không còn lực kéo của sợi dây (1đ) Trọng lực sẽ làm vật rơi xuống (1đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010– 2011 TRƯỜNG THCS QUẢNG THẠCH MÔN : VẬT LÝ 6 THỜI GIAN : 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) Đề II Câu 1: (2 điểm) Đánh dấu (x) vào ô có câu đúng: a. Đơn vị đo của lực là Niutơn (N) b. Trọng lực có phương nằm ngang c. Trọng lực có phương thẳng đứng d. Trọng lực có chiều thẳng đứng Câu 2 (2 điểm) Một chiếc cột sắt nặng 6240 kg và có thể tích 800 dm3. Tính khối lượng riêng của sắt Câu 3: (3 điểm) Em hãy kể tên các máy cơ đơn giản mà em biết? Dùng máy cơ đơn giản có lợi ích gì? Cho 2 ví dụ về việc sử dụng ròng rọc. Câu 4(3 điểm) Một vật có khối lượng 600g treo vào sợi dây cố định a. Giải thích vì sao vật đứng yên? b. Cắt sợi dây vật rơi xuống, giải thích tại sao?
- PHÒNG GD- ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUẢNG THẠCH NĂM HỌC: 2010 – 2011. MÔN: VẬT LÝ 6 Đề I Câu 1: ( 2 điểm) a .Đúng c. Đúng b. Sai d. Sai Câu 2: (2điểm) Tóm tắt: Giải m = 6240 kg Khối lượng riêng của sắt: V = 800 dm3 D = m / V = 6240 / 0,8 = 7800 (kg/m3) = 0,5 m 3 Đáp số: D = kg/m3 D =? (kg/m3) Câu 3: (3 điểm) Các máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc (1,5 đ) Dùng để di chuyển hoặc nâng các vặt nặng lên một cách dể dàng (0,5 đ) Ví dụ về việc sử dụng ròng rọc (Mỗi ví dụ đúng cho 0,5 đ) - Kéo cờ lên đỉnh cột cờ - Dùng ròng rọc để múc nước từ giếng lên (Tùy theo ví dụ của học sinh để cho điểm) Câu 4: (3 điểm) Vì vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lực của vật và lực căng của dây (1đ) Khi cắt sợi dây không còn lực kéo của sợi dây (1đ) Trọng lực sẽ làm vật rơi xuống (1đ)
- PHÒNG GD-ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010– 2011 TRƯỜNG THCS QUẢNG THẠCH MÔN : VẬT LÝ 6 THỜI GIAN : 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) Đề II Câu 1: (2 điểm) Đánh dấu (x) vào ô có câu đúng: a. Đơn vị đo của lực là Niutơn (N) b. Trọng lực có phương nằm ngang c. Trọng lực có phương thẳng đứng d. Trọng lực có chiều thẳng đứng Câu 2 (2 điểm) Một chiếc cột sắt nặng 6240 kg và có thể tích 800 dm3. Tính khối lượng riêng của sắt Câu 3: (3 điểm) Em hãy kể tên các máy cơ đơn giản mà em biết? Dùng máy cơ đơn giản có lợi ích gì? Cho 2 ví dụ về việc sử dụng ròng rọc. Câu 4(3 điểm) Một vật có khối lượng 600g treo vào sợi dây cố định a. Giải thích vì sao vật đứng yên? b. Cắt sợi dây vật rơi xuống, giải thích tại sao?
- PHÒNG GD- ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUẢNG THẠCH NĂM HỌC: 2010 – 2011. MÔN: VẬT LÝ 6 Đề I Câu 1: ( 2 điểm) a .Đúng c. Đúng b. Sai d. Sai Câu 2: (2điểm) Tóm tắt: Giải m = 6240 kg Khối lượng riêng của sắt: V = 800 dm3 D = m / V = 6240 / 0,8 = 7800 (kg/m3) = 0,5 m 3 Đáp số: D = kg/m3 D =? (kg/m3) Câu 3: (3 điểm) Các máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc (1,5 đ) Dùng để di chuyển hoặc nâng các vặt nặng lên một cách dể dàng (0,5 đ) Ví dụ về việc sử dụng ròng rọc (Mỗi ví dụ đúng cho 0,5 đ) - Kéo cờ lên đỉnh cột cờ - Dùng ròng rọc để múc nước từ giếng lên (Tùy theo ví dụ của học sinh để cho điểm) Câu 4: (3 điểm) Vì vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lực của vật và lực căng của dây (1đ) Khi cắt sợi dây không còn lực kéo của sợi dây (1đ) Trọng lực sẽ làm vật rơi xuống (1đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 70 | 7
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 93 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 112 | 5
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 100 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 72 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 42 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 60 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 90 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
3 p | 64 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 78 | 4
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
3 p | 66 | 3
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 111
3 p | 62 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 104
4 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103
4 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102
4 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 101
4 p | 44 | 2
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 112
3 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn