Để kiểm tra HK2 Sinh học 6
lượt xem 4
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Sinh học nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo 3 đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh lớp 6.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Để kiểm tra HK2 Sinh học 6
- KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Sinh học 6 I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA. Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học lớp 6 sau khi học sinh học xong học kì II. 1. Kiến thức: - Chương VII: quả và hạt: Mô tả được các bộ phận của hạt; - Nêu được các điều kiện cần cho sự nẩy mầm của hạt.; - Phân biệt quả khô và quả thịt. - Chương VIII: Các nhóm thực vật: Mô tả được cây hạt trần là thực vật có thân gỗ lớn và mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở; Phát biểu được giới thực vật xuất hiện và phát triển từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp, tiến hóa hơn; Chứng minh được thực vật hạt kín là nhóm tiến hóa hóa hơn cả. - Chương IX: Vai trò của thực vật: Nêu được vai trò của TV đối với ĐV và người; Giải thích được vì sao phải trồng cây gây rừng. - Chương X: Vi khuẩn – nấm – địa y: Nêu được cấu tạo và vai trò của địa y; Nêu được nấm và vi khuẩn có hại, gây nên một số bệnh cho cây, động vật và người. 2. Kỹ năng: -Rèn cho học sinh kĩ năng phân tích, so sánh, vận dụng vào thực tế. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường sinh vật.Làm bài nghiêm túc chấp hành nội quy ,quy chế nhà trường. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA. - Hình thức: kết hợp tự luận + TNKQ - Hs làm bài trên lớp III. Ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL Vận dụng Vận dụng cao thấp 1. Quả và hạt - Mô tả được các - Phân biệt quả 4t bộ phận của hạt. khô và quả thịt. Nêu được các điều kiện cần cho hạt nảy mầm 25% 25% = 50% 25% 2.5điểm câu2 Câu 1 câu 1 1đ 1điểm 0.5 điểm 2. Các nhóm Mô tả được cây Biết được cơ So sánh cây thực vật hạt trần là thực quan sinh dưỡng dương xỉ với cây 9t vật có thấn gỗ lớn của cây rêu rêu . và mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
- 35%= 3.5 29%= 14% 57%= điểm câu:2 Câu 1 câu1 1điểm 0.5đ 2điểm 3. Vai trò của . Vai trò của TV Biện pháp . thực vật đối với ĐV và bảo vệ sự 5t người đa dạng thực vật 30%=3điểm 33% 77% Câu 2 Câu 1 :1 2điểm 4. Vi khuẩn – Nêu được cấu tạo Nấm – Địa y địa y, nấm. 4t 10%= 1 điểm 40% = Số câu:2 1điểm Tổng số câu 7 câu: 4 câu Câu 1 Câu 1 Tổng số điểm 4 điểm40% 2điểm20% 2điểm20% 2điểm20% 100 % =10 điểm
- Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Họ và tên : ……………… NĂM HỌC : 2010 - 2011 Lớp : MÔN : SINH HỌC 6 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN :45phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Chữ ký Nhận xét Giáo Viên Chữ ký Chữ ký TN TL TỔNG giám giám thị 2 giám thị khảo 1 A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c…đứng trước câu trả lời đúng nhất: (0,5đ/ câu) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với rêu ? a. Rễ giả, thân,lá thật chưa có mạch dẫn. b. Có rễ, thân, lá thật c. Có rễ giả, thân lá thật có mạch dẫn d. Cả a,b,c đúng Câu 2: Hạt gồm những bộ phận sau: a. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ). b. Vỏ, nhân, cây mầm. c. Bao, chồi, ruột. d. Vỏ, nhân, chất dự trữ. Câu 3: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt: a.Quả đu đủ, cam, dừa, bông. b. Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa. c.Quả dừa, chò, mướp, chanh. d. Quả đạu đen, bồ kết, cải, xoài. Câu 4:Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt một lá mầm được chứa trong : a. Vỏ hạt b. Phôi c. Lá mầm d. Phôi nhũ Câu 5: Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì: a. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp. b. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở. c. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt. d. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở Câu 6: Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là: a. Quả b. Hoa c. Nón d. Bào tử Câu 7: Vai trò của thực vật đối với động vật: a. Giúp giữ đất, chống xói mòn. b. Cung cấp oxi và thức ăn. c. Cung cấp gỗ. d. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản. Câu 8: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người:
- a. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa. b. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu. c. Cây mít, cây xoài, cây tam thất. d. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện. Câu 9: Cấu tạo của địa y gồm: a. Tảo xen với sợi không màu. b.Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn. c. Tảo nằm xen kẻ với nấm sống cộng sinh. d. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu. Câu 10:Nấm không phải là thực vật vì: a. Cơ thể không có chất diệp lục. b. Cơ thể không có rễ, thân, lá. c. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt. d. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Trình bày các biện pháp bảo vệ sự đa dạng cua thực vật . ?(2 điểm) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------- Câu 2: - Hạt nảy mầm cần có đủ các điều kiện như thế nào ? (1điểm) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------- Câu 3: - So sánh về cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của rêu với dương xỉ ? ( 2điểm) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN Đề CHÍNH THỨC HỌC KÌ II SINH 6 A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP a a b d d c d a c a ÁN ĐIỂM 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Caâu 1. + Ngaên chaën phaù röøng.Haïn cheá khai thaùc caùc loaøi thöïc vaät (0,5ñieåm) quyù hieám. (0,5ñieåm)
- + Xaây döïng caùc vöôøn thöïc vaät , vöôøn baûo toàn , baûo veä thöïc (0,5ñieåm) vaät quyù. (0,5ñieåm) + Caám buoân baùn , xuaát khaåu caùc loaøi caây quyù hieám. + Tuyeân truyeàn roäng raõi trong nhaân daân cuøng tham gia baûo veä röøng Câu 2 -Hạt nảy mầm cần có đủ các điều kiện sau : đủ nứơc , đủ không (0,5ñieåm) khí và nhiệt độ thích hợp . -Ngoài ra sự nảy mầm của hạt còn phụ thuộc vào chất lượng của (0,5ñieåm) hạt giống : hạt chắc , không sâu , còn phôi…… Câu 3: Rêu Dương xỉ Điểm Rễ :rễ giả Rễ thật 0.5 Thân ngắn không phân Thân ngầm ,hình trụ 0.5 nhánh Lá nhỏ mỏng Lá non đầu cuộn tròn 0.5 Lá già:cuống lá dài,phiến lá xẻ thuỳ Mạch dẫn: Chưa có Mạch dẫn: Chính thức 0.5 Đề dự bị Ma trận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL Vận dụng Vận dụng cao thấp
- 1. Quả và hạt - Mô tả được các - Phân biệt quả 4t bộ phận của hạt. khô và quả thịt. Đặc điểm của quả phù hợp phát tán Nêu được các điều kiện cần cho hạt nảy mầm 25% 25% = 50% 25% 2.5điểm câu2 Câu 1 câu 1 1đ 1điểm 0.5 điểm 2. Các nhóm Trình bày đặc Học sinh biết So sánh cây thực vật điểm chung của được đặc điểm dương xỉ với cây 9t thực vật hạt kín chung các ngành rêu . thực vật 35%= 3.5 29%= 57%= điểm câu:1 2 câu câu1 2điểm 2điểm 2điểm 3. Vai trò của . Vai trò Biện . thực vật của TV pháp bảo 5t đối với vệ sự đa ĐV và dạng người thực vật 30%=3điểm 33% 77% Câu 2 Câu 1 :1 2điểm
- Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Họ và tên : …………………… NĂM HỌC : 2009 – 2010 Lớp : 6 MÔN : SINH HỌC ĐỀ DỰ BỊ THỜI GIAN : 45 PHÚT ĐIỂM Chữ ký Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký TN TL TỔNG giám khảo giám thị 2 giám thị 1 I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm) A Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau :2điểm 1/ Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm sau: a.Quả và hạt nhỏ, nhẹ, có cách hoặc có túm lông. b.Quả khi chín tự mở được c.Quả có gai móc d.cả a,b và c đúng 2/ Nhóm quả nào sau đây gồm toàn quả khô : a. Quả táo , quả dừa ,quả chò b. Quả bồ kết, quả bông , quả chi chi c. Quả cà chua, quả thìa là ,quả cải. d. Quả nho, quả đậu bắp, quả trâm bầu. 3/ Hạt của cây hai lá mầm khác với cây một lá mầm ở điểm: a.Hạt của cây hai lá mầm không có phôi nhủ b.Hạt của cây hai lá mầm phôi có hai lá mầm c.Hạt của cây hai lá mầm không có chất dự trữ ở lá mầm d. Hạt cây một lá mầm chất dinh dưỡng . 4: Cấu tạo của địa y gồm: a. Tảo xen với sợi không màu. b.Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn. c. Tảo nằm xen kẻ với nấm sống cộng sinh. d. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu. 5:Nấm không phải là thực vật vì: a. Cơ thể không có chất diệp lục. b. Cơ thể không có rễ, thân, lá. c. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt. d. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử. B/ Chọn câu trong dảy cột A ứng với câu trong dãy cột B bằng cách ghi số thứ tự 1,2,3………... ứng với mẩu tự a,b,c,…cho phù hợp với đặc điểm cấu tạo và chức năng mổi cơ quan. (2điểm ) A.Nhóm thực vật B.Đặc điểm chính Trả lời a.Thân không phân nhánh , rễ giả, lá nhỏ, chưa có 1.Ngành rêu mạch dẩn, sống ở cạn và nơi ẩm ướt 1-a 2.Ngành dương xỉ b.Đã có rễ, thân, lá ,có nón, hạt hở ,sống ở cạn là chủ 2-e 3.Ngành hạt trần yếu 3-b 4.Ngành hạt kín c.Chưa có rễ ,thân ,lá sống ở nước là chủ yếu 4-d
- d.Có thân, rễ, lá chính thức , sống ở cạn có hoa ,quả, hạt trong quả e.Có thân, rễ, lá sống ở cạn ,sinh sản bằng bào tử, bào tử nảy mầm thành nguyên tản. C / Cho chuổi liên tục sau: (1điểm) Hãy thay thế các từ thực vật , động vật bằng tên cây và con vật cụ thể. a. Thực vật là thức ăn động vật ăn cỏ là thức ăn con người. …………?……….. ………………?…………….. là thức ăn là thức ăn b. Thực vật động vật ăn cỏ động vật ăn thịt. …………?………… …………………?…………… II. TÖÏ LUAÄN (5 ñieåm) Caâu 1. Neâu nhöõng ñieàu kieän caàn cho haït naûy maàm ?1ñieåm Caâu 2 : Trình baøy ñaëc ñieåm chung cuûa thöïc vaät haït kín ? (2 ñieåm) Caâu 3:Neâu nguyeân nhaân vaø haäu quaû cuûa söï suy giaûm tính ña daïng cuûa thöïc vaät ôû Vieät Nam ?(2ñ) Bài làm Câu 3: So sánh cấu tạo của nấm và vi khuẩn ? 1 điểm Giống nhau : đếu có cấu tạo tế bào , 0.5 Khác nhau : + vi khuẩn : chưa có nhân hoàn chỉnh 0.25 + Nấm : đã có nhân hoàn chỉnh 0.25 4/ Tại sao nói không có cây xanh thì loài người không tồn tại? a. Không có cây xanh thì không có đủ khí ôxi cần cho con người hô hấp. b. Không có cây xanh thì con người không có lương thực, thực phẩm . c. Không có cây xanh thì con người không có thuốc chữa bệnh . d. Cả a,b và c đúng ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án a d c d b b a c b d B . TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm -Haït naûy maàm caàn coù ñuû caùc ñieàu kieän sau : ñuû nöùôc , ñuû khoâng khí 0.75 Câu 1 vaø nhieät ñoä thích hôïp .
- -Ngoaøi ra söï naûy maàm cuûa haït coøn phuï thuoäc vaøo chaát löôïng cuûa haït 0.75 gioáng : haït chaéc , khoâng saâu , coøn phoâi…… - Khi gieo haït phaûi laøm ñaát tôi xoáp, phaûi chaêm soùc haït gieo: choáng 0,5 uùng, choáng haïn, choáng reùt, phaûi gieo haït ñuùng thôøi vuï. Haït kín laø nhoùm thöïc vaät coù hoa chuùng coù moät soá ñaëc ñieåm chung : -Cô quan sinh döôõng raát ña daïng : reã coïc ,reã chuøm , thaân coû, thaân 0.75 goã, thaân coät , laù ñôn , laù keùp …………….trong thaân , laù coù maïch daãn phaùt trieån . 0.75 -Coù hoa ,quaû, haït . Haït naèm trong quaû laø moät öu theá cuûa caùc caây haït Câu 2 kín , vì noù ñöôïc baûo veä toát hôn . 0.5 -Moâi tröôøng soáng ña daïng , ñaây laø nhoùm TV tieán hoaù hôn caû . +Nguyên nhân : do nhiều loài cây có giá trị kinh tế bị khai thác bừa 0.25 bãi, do sự tàn phá tràn lan các khu rừng để phục vụ đời sống con 0.25 người… +Hậu quả : 0.25 Câu 3 - Số lượng cây rừng bị giảm nhiều loài cây trở nên quý hiếm, thẩm chí một số loài có nguy cơ bị tiêu diệt - Môi trường sống của chúng bị thu hẹp hoặc bị mất đi 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK2 môn Sinh (Kèm đáp án)
8 p | 109 | 8
-
Bộ đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học 6 năm 2018 có đáp án
21 p | 139 | 8
-
Đề kiểm tra HK2 môn tiếng Anh 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
3 p | 149 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trúc Lâm
3 p | 72 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Nga Liên
3 p | 81 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Minh - Mã đề 01
4 p | 101 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Minh - Mã đề 03
4 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Minh - Mã đề 02
4 p | 49 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hương Sơn
3 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Thủy
3 p | 64 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình Giang
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Sinh học 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Khắc Cẩn
3 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 11 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
10 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
7 p | 18 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
7 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
7 p | 15 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 Địa Lí 6 – THCS Phú Thanh 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 99 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn