ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 12
lượt xem 232
download
TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 12
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 12
- Điểm KIỂM TRA 1TIẾT BAN KHTN-MÔN HÓA Họ và tên: ................................................................................................................ l ớp 12A2 Mã đề 2010 Câu 1: Cấu hình electron Cu, Cr lần lượt là: A. (Ar)3d104s1 và (Ar) 3d54s1. B. (Ar)3d 44s2 và (Ar)3d94s2. 5 1 10 1 D. (Ar)3d 44s2 và (Ar)3d104s1. C. (Ar)3d 4s và (Ar) 3d 4s . Câu 2. Để làm sạch quặng bôxít trong quá trình sản xuất Al nguời ta có dùng lần lượt những hoá ch ất nào sau: A. Dung dịch NaOH dư, khí CO2 thiếu B. Dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư C. Dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư D. Dung dịch NaOH thiếu, khí CO2 dư Câu 3. Có thể dùng bình bằng nhôm để chuyên chở các hoá chất: A. Dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc B. Dung dịch HNO3 loãng, dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH, dung dịch HCl Câu 4. Khi cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X. Thêm NaOH vào dung dịch X thấy thoát ra chất khí Y. Vậy Y là A. NH3. B. NO C. N2O D. NO2 Câu 5. Cho Al vào dung dịch chứa CuSO 4 và FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa Y. Vậy X chứa: A. Al2(SO4)3 và CuSO4 dư B. Al2(SO4)3 và FeSO4 dư C. FeSO4 và CuSO4 dư D. FeSO4 Câu 6. Cho 5,1 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Al và Mg dạng bột tác dụng hết v ới oxi thu đ ược 9,1 gam h ỗn h ợp oxit B. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 7. cho Al vào 2 lít dung dịch HNO 3 phản ứng vừa đủ tạo ra 0,2 mol N 2 và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO 3 trong dung dịch ban đầu là A. 2,8 M B. 17 M C. 1,4 M D. 1,7M Câu 8. Nung nóng m gam hỗn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít khí H 2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (Fe xOy) và giá trị của m là A. FeO và 14,52 gam B. Fe2O3 và 14,52 gam. C. Fe3O4 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 13,2 gam Câu 9. Trộn hỗn hợp bột Al và Fe 2O3 . Đốt dây Mg để làm mồi cho phản ứng. Kết thúc phản ứng dem s ản ph ẩm chia thành hai phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư. Thể tích khí sinh ra ở phần 1 gấp đôi phần 2. Tỷ lệ mol của Al và Fe 2O3 ban đầu là D. Tỷ lệ khác A. 4:1 B. 5:3 C. 10:3 Câu10: Cho các phương trình phản ứng: X +O2 FeO + SO2 + Y(1) Y + O2 à Z + SO2(2) Z + Y à Cu + SO2(3) X, Y, Z lần lượt là: A. CuS2, CuO, CuS. B. CuFeS 2, CuO, CuS. C. CuFeS2, Cu2S, Cu2O. D. Cu 2FeS2, CuS, Cu2O. Câu11: Dẫn NH3 cho đến dư vào dung dịch chứa các muối Cr3+, Fe3+, Cu2+ lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đỗi ta được A. CuO, Cr2O3, Fe2O3. B. Cu, Fe2O3, Cr2O3. C. Cr2O3, FeO. D. Cr2O3, Fe2O3. Câu 12. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung d ịch axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : A. 10,8g và 4,8g B. 5,4g và 10,2g C. 8,1g và 8,5g D. 8,4g và 7,2g Câu 13. Nung m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe 2O3 để nhiệt nhôm hoàn toàn để tạo thành kim loại thì thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch NaOH d ư thì có 1,68 lit khí thoát ra. N ếu hoà tan A trong dung d ịch HCl dư thu được 6,16 lit khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
- A. 27,25g B. 22,75g C. 25,27g D. 22,57g Câu 14. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al vào V lit dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thấy khối lượng dung d ịch tăng thêm 7 gam. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 400ml B. 600ml C. 500ml D. 300ml Câu 15. Trộn 24g Fe2O3 với 10,8 g Al g rồi nung ở nhiệt độ cao. Hổn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dd NaOH dư thu được 5,376 lít khí đktc.Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là . A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90% Câu 16: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẽ: A.đổi từ xanh sang màu hồng. B. đ ổi t ừ màu vàng sang màu da cam. C. Không đổi màu. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 17. Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Cho 11(g) hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với d 2 HCl được dung dịch B. Cho 500ml d2 NaOH 2M vào dung dịch B thì thu được kết tủa nhỏ nhất. Khi cho từ từ V lit d 2 NaOH 1M vào d2 B để có kết tủa lớn nhất thì V có giá trị nào sau đây: D. Đáp số khác A. 0,7lít B. 0,8lít C. 0,75lít Câu 18. Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thấy xuất hiện 15,6 gam. Mặt khác khi cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d ư lại th ấy t ạo 9,8 gam k ết t ủa. N ồng đ ộ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch A lần lượt là A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M v à 0,125 M C. 0,2M v à 0,4M. D. 0,4M v à 0,2M. Câu 19. Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ khối so với H 2 bằng 16,75. Tỉ lệ VN 2O 1 2 1 3 thể tích khí trong hỗn hợp là: A. . B. . C. . D. . VNO 3 3 4 4 Câu 20. Cho Al tác dụng với HNO3 sinh ra hỗn hợp khí NO và NO2 với tỉ lệ 1:1 theo thể tích cùng đk. Tìm hệ số cân bằng của Al, HNO3, H2O: A. 8:18:9 B. 4:18:9 C. 4:14:7 D. 4:16:8 Câu 21: Khi nhỏ dung dịch H2SO4 loảng vào cốc X đựng dung dịch K 2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi từ màu A.đổi từ xanh sang màu hồng. B. đổi từ màu vàng sang màu da cam. C. Không đổi màu. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 22: §Ó khö Al2O3 thµnh Al ngêi ta sö dông A. H2 B. CO C. NH3 D. A, B, C ®Òu sai. Câu 23. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO 3 sinh ra hỗn hợp gồm hai khí NO và N 2O. Tỷ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của axit ban đầu là: A. 1,9 M B. 0,43 M C. 0,86 M D. 1,43 M Câu 24. Cho kali đicromat vào 600 ml dung dịch KI 0,1M trong môi tr ường H 2SO4 loảng thì thể tích dung dịch kali đicromat 2M cần để phản ứng vừa đủ là A. 50 ml. B. 10 ml. C. 60 ml D. 100 ml. Câu 25 Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất ? A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl. C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 . ...................................................................... Hết......................................................................
- Điểm KIỂM TRA 1TIẾT BAN KHTN-MÔN HÓA Họ và tên: ................................................................................................................ l ớp 12A2 Mã đề 2011 Câu 1. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 4,4 lít dung dịch HNO 3 sinh ra hỗn hợp gồm hai khí NO và N 2O. Tỷ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng độ mol của axit ban đầu là: A. 1,9 M B. 0,43 M C. 0,86 M D. 1,43 M Câu 2. Cho kali đicromat vào 600 ml dung dịch KI 0,1M trong môi tr ường H 2SO4 loảng thì thể tích dung dịch kali đicromat 2M cần để phản ứng vừa đủ là A. 50 ml. B. 10 ml. C. 60 ml D. 100 ml. Câu 3. Trộn hỗn hợp bột Al và Fe 2O3 . Đốt dây Mg để làm mồi cho phản ứng. Kết thúc phản ứng dem s ản ph ẩm chia thành hai phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư. Thể tích khí sinh ra ở phần 1 gấp đôi phần 2. Tỷ lệ mol của Al và Fe 2O3 ban đầu là D. Tỷ lệ khác A. 4:1 B. 5:3 C. 10:3 Câu 4: Cho các phương trình phản ứng: X +O2 FeO + SO2 + Y(1) Y + O2 à Z + SO2(2) Z + Y à Cu + SO2(3) X, Y, Z lần lượt là: A. CuS2, CuO, CuS. B. CuFeS 2, CuO, CuS. C. CuFeS2, Cu2S, Cu2O. D. Cu 2FeS2, CuS, Cu2O. Câu 5. cho Al vào 2 lít dung dịch HNO 3 phản ứng vừa đủ tạo ra 0,2 mol N 2 và dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,1 mol khí có mùi khai. Nồng độ HNO 3 trong dung dịch ban đầu là A. 2,8 M B. 17 M C. 1,4 M D. 1,7M Câu 6. Nung nóng m gam hỗn hợp A gồm oxit sắt Fe xOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất 100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít khí H 2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (Fe xOy) và giá trị của m là A. FeO và 14,52 gam B. Fe2O3 và 14,52 gam. C. Fe3O4 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 13,2 gam Câu 7: Khi nhỏ dung dịch H2SO4 loảng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi từ màu A.đổi từ xanh sang màu hồng. B. đổi từ màu vàng sang màu da cam. C. Không đổi màu. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 8: §Ó khö Al2O3 thµnh Al ngêi ta sö dông A. H2 B. CO C. NH3 D. A, B, C ®Òu sai. Câu 9: Dẫn NH3 cho đến dư vàoo dung dịch chứa các muối Cr3+, Fe3+, Cu2+ lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đỗi ta được A. CuO, Cr2O3, Fe2O3. B. Cu, Fe2O3, Cr2O3. C. Cr2O3, FeO. D. Cr2O3, Fe2O3. Câu 10. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al vào V lit dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thấy khối lượng dung d ịch tăng thêm 7 gam. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 400ml B. 600ml C. 500ml D. 300ml Câu 11. Trộn 24g Fe2O3 với 10,8 g Al g rồi nung ở nhiệt độ cao. Hổn hợp thu được sau phản ứng đem hòa tan vào dd NaOH dư thu được 5,376 lít khí đktc.Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là . A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90% Câu 12. Để làm sạch quặng bôxít trong quá trình sản xuất Al nguời ta có dùng lần lượt những hoá ch ất nào sau:
- A. Dung dịch NaOH dư, khí CO2 thiếu B. Dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư C. Dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư D. Dung dịch NaOH thiếu, khí CO2 dư Câu 13: Khi nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẻ đổi từ A.đổi từ xanh sang màu hồng. B. đổi từ màu vàng sang màu da cam. C. Không đổi màu. D. màu da cam sang màu vàng. Câu 14. Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ khối so với H 2 bằng 16,75. Tỉ lệ VN 2O 1 2 1 3 thể tích khí trong hỗn hợp là: A. . B. . C. . D. . VNO 3 3 4 4 Câu 15. Cho Al tác dụng với HNO3 sinh ra hỗn hợp khí NO và NO2 với tỉ lệ 1:1 theo thể tích cùng đk. Tìm hệ số cân bằng của Al, HNO3, H2O: A. 8:18:9 B. 4:18:9 C. 4:14:7 D. 4:16:8 Câu 16: Cấu hình electron Cu, Cr lần lượt là: A. (Ar)3d104s1 và (Ar) 3d54s1. B. (Ar)3d 44s2 và (Ar)3d94s2. 5 1 10 1 D. (Ar)3d 44s2 và (Ar)3d104s1. C. (Ar)3d 4s và (Ar) 3d 4s . Câu 17. Cho Al vào dung dịch chứa CuSO4 và FeSO4, phản ứng kết thúc ta thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa Y. Vậy X chứa: A. Al2(SO4)3 và CuSO4 dư B. Al2(SO4)3 và FeSO4 dư C. FeSO4 và CuSO4 dư D. FeSO4 Câu 18. Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Cho 11(g) hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với d HCl được dung dịch B. Cho 500ml d2 2 NaOH 2M vào dung dịch B thì thu được kết tủa nhỏ nhất. Khi cho từ từ V lit d 2 NaOH 1M vào d2 B để có kết tủa lớn nhất thì V có giá trị nào sau đây: D. Đáp số khác A. 0,7lít B. 0,8lít C. 0,75lít Câu 19. Cho 500 ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thấy xuất hiện 15,6 gam. Mặt khác khi cho 500 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH d ư lại th ấy t ạo 9,8 gam k ết t ủa. N ồng đ ộ của Cu(NO3)2 và Al(NO3)3 trong dung dịch A lần lượt là A. 0,2 M và 0,15 M. B. 0,59M v à 0,125 M C. 0,2M v à 0,4M. D. 0,4M v à 0,2M. Câu 20. Cho 5,1 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Al và Mg dạng bột tác dụng hết v ới oxi thu đ ược 9,1 gam h ỗn hợp oxit B. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hoà tan hoàn toàn B? A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 21 Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất ? A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl. C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl3. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 . Câu 22. Hoà tan 15,6 g hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư ,sau phản ứng khối lượng dung d ịch axit tăng thêm 14 g. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : A. 10,8g và 4,8g B. 5,4g và 10,2g C. 8,1g và 8,5g D. 8,4g và 7,2g Câu 23. Có thể dùng bình bằng nhôm để chuyên chở các hoá chất: A. Dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc B. Dung dịch HNO3 loãng, dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH, dung dịch HCl Câu 24. Khi cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X. Thêm NaOH vào dung dịch X thấy thoát ra chất khí Y. Vậy Y là A. NH3. B. NO C. N2O D. NO2 Câu 25. Nung m gam hỗn hợp bột gồm Al và Fe 2O3 để nhiệt nhôm hoàn toàn để tạo thành kim loại thì thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch NaOH d ư thì có 1,68 lit khí thoát ra. N ếu hoà tan A trong dung d ịch HCl dư thu được 6,16 lit khí. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 27,25g B. 22,75g C. 25,27g D. 22,57g ...................................................................... Hết......................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm theo đ.án)
12 p | 1679 | 256
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 337 | 70
-
Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 12
9 p | 465 | 33
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 Hoá 12 (2009-2010)
20 p | 122 | 23
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 chương trình nâng cao - THPT Trần Quốc Tuấn
24 p | 136 | 20
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi Đại học Hoá 12
40 p | 170 | 18
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 - Trường THPT Bình Phú
4 p | 194 | 18
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12
61 p | 185 | 17
-
Đề kiểm tra chất lượng Hoá 12 năm 2010
10 p | 91 | 12
-
Đề kiểm tra môn Hoá học 12
19 p | 223 | 12
-
Đề kiểm tra hóa học lớp 12 chuyên đề: cầu tạo nguyên tử bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - liên kết hóa học
4 p | 152 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 136 | 10
-
12 Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12
48 p | 170 | 7
-
Đề kiểm tra hóa học lớp 12 đề 6
4 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học lớp 12
17 p | 142 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (2011-2012)
21 p | 104 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học khối 12
17 p | 105 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn