intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra hóa học lớp 12 đề 6

Chia sẻ: Ba Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

103
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra hóa học lớp 12 đề 6 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra hóa học lớp 12 đề 6

  1. ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC LỚP 12 ĐỀ 6 Câu 1: Một thanh đồng chứa 2 mol đồng. Trong thanh đồng có hai loại đồng vị là 63Cu và 64Cu với hàm lượng tương ứng bằng 25% và 75%. Thanh đồng đó nặng A. 127 gam B. 127,5 gam C. 128 gam D. 128,5 gam Câu 2: Cho các phản ứng sau: 1/ Al + NaOH → NaAlO2 + H2 2/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 3/ Al2O3 + 3H2 → 2Al + 3H2O 4/ Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + H2 5/ AlCl3 + Na2CO3 + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2 6/ NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3 7/ C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 8/ C2H5ONa + H2O→ C2H5OH + NaOH t0 t0 9/ Al(OH)3  Al2O3 + H2O  10/ Al2O3  Al + O2  Các phản ứng viết đúng là: A. 2, 4, 5, 7, 8, 9 B. 2, 5, 6, 7, 8, 9 C. 2, 4, 7, 8, 9 , 10 D. 2, 5, 6, 7, 9 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) và 5,94 gam H2O. X có M < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là: A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 4: Số phản ứng tối thiểu cần dùng để chuyển HCHO thành CH3OCH3 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu được x mol CO2 và y mol H2O. Mặt khác cho m/2 gam hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu được z mol H2. Mối liên hệ giữa m, x, y, z là A. m = 24x + 2y + 64z. B. m = 12x + 2y +32z. C. m = 12x + y + 64z. D. m = 12x + 2y + 64z. Câu 6: Cách phân loại nào sau đây đúng ? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp. C. Tơ nilon là tơ nhân tạo. D. Các loại sợi vải, sợi len, tơ vinilon đều là tơ thiên nhiên. Câu 7: Cho các dung dịch sau NaOH, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 8: Cho các chất : andehit axetic, axit fomic, etylen glicol, propan-1,3 điol, metyl fomat và các dung dịch glucozơ, saccarozơ, fructozơ. Ở điều kiện nung nóng số chất có thể tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo thành kết tủa đỏ gạch A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,82 gam hỗn hợp X gồm C4H10, C3H4, C2H2 , dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc , dư và bình (2) đựng 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M. Sau khi phản ứng xong thấy khối lượng bình (1) tăng 2,34 gam và bình (2) có m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 5,72 gam B. 7 gam C. 10 gam D. 13 gam Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,3 B. 10,7 C. 34,0 D. 32,3 Câu 11: Đun nóng hỗn hợp glyxin và axit glutamic thu được hợp chất hữu cơ X. Nếu X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tối đa là nX:nHCl =1:2 , thì X sẽ tác dụng với dung dịch NaOH nóng theo tỉ lệ mol nX : nNaOH tối đa là: A. 1:2 B. 1:4 C. 1:3 D. 1:1 Câu 12: Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có số liên kết Pi() là 4? A.Axit benzoic B. Đimetyl oxalat C. Phenol D. Vinyl acrylat Câu 13: Thủy phân 5,13 gam mantozơ với hiệu suất a%, sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%)đối với dung dịch sau phản ứng thu được 4,374 gam Ag. Giá trị của a là: A. 67,5% B. 35% C. 30% D. 65,7% Câu 14: Quặng nào sau đây trong thành phần của nó có chứa hai nguyên tố thuộc phân nhóm chia1nh nhóm IIA? A. Đôlômit B. Photphorit C. Criolit D. Xiđerit
  2. Câu 15: Cho dãy chất : Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3, FeS2 . Số chất khi tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối sắt (III) A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 16: Đun nóng hỗn hợp etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì số anken ( kể cả đồng phân hình học ) và ete tối đa có thể thu được A. 2 anken và 1 ete. B. 2 anken và 3 ete. C. 3 anken và 3 ete. D. 4 anken và 3 ete. Câu 17: Chia hỗn hợp Axetilen,buta-1,3-đien, isopren làm hai phần bằng nhau. Phân 1 đem đốt cháy thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch Br2 dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là ? A. 6,4 gam B. 3,2 gam C. 4 gam D. 1,6 gam Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X có phản ứng tráng gương là ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 19: Hòa tan 19,2 gam hỗn hợp chất rắn gồm CaO, Fe, MgS và FeS vào 300 ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thì sau phản ứng thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp là: A. 87,5% B. 65,625% C. 34,375% D. 12,5% Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử ? A. Fe3O4 + HCl dư B. NO2 + NaOH dư C. Ca(HCO3)2 + NaOH dư D. CO2 + NaOH dư Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn 0,5m gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,4 B. 7,2 C. 8,8 D. 17,6 Câu 22: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ chứa một loại liên kết là A. NaF, NaCl, NaNO3, KI. B. HF, HClO, KF, H2O. C. HF, H2S, HCl, NH4NO3. D. NaF, Na2O, CaCl2, KBr. Câu 23: Thí nghiệm nào dưới đây tạo thành số gam kết tủa lớn nhất ? A. Cho 0,20 mol K vào dung dịch chứa 0,20 mol CuSO4. B. Cho 0,35 mol Na vào dung dịch chứa 0,10 mol AlCl3. C. Cho 0,10 mol Ca vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3. D. Cho 0,05 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,10 mol H2SO4 Câu 24: Chất nào sau đây là thành phần chất độn trong vật liệu compozit? A. CaCO3 B. CaSO4.2H2O C. Polime D. CaSO4 Câu 25: Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO2, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, C2H2 có bao nhiêu chất tạo ra từ metan bằng 1 phản ứng ? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 26: Hoà tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,9 mol B. 0,7 mol C. 0,2 mol D. 0,5 mol Câu 27: Cho các phát biểu sau: - Anđehit fomic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng - Phenol tham gia phản ứng được với axit axetic - Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một - Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch - Dung dịch phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 - Triolein là chất béo ở nhiệt độ thường là chất rắn Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
  3. Câu 28: Cho hỗn hợp kim loại Mg,Fe vào 200 ml dung dịch HCl 0,7M kết thúc phản ứng khí thoát ra có thể tích 1,12 lít (đktc).Vậy A. Hai kim loại đều tan chưa hết. B. Mg tan hết còn Fe dư. C. Hai kim loại đều tan hết và axít cũng vừa hết. D. Hai kim loại đều tan hết và axít dư. Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm n-propyl amin, etylmetyl amin, trimetyl amin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X đốt cháy hoàn toàn thu được V lít khí N2 ( đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 Câu 30: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M? A. 42 ml B. 56ml C. 84 ml D. 112ml Câu 31: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và CH4. B. CO2 và O2. C. N2 và CO. D. CH4 và H2O. Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được V lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn), thu được 4,84 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Giá trị của V là : A. 1,68. B. 1,344. C. 3,36. D. 2,8 Câu 33: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 16,0. B. 8,0. C. 6,0. D. 10,0. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2 O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHy COOH là A. C3H5COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH. Câu 35: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 150,88. B. 155,44. C. 167,38. D. 212,12. Câu 36: Cho các chất sau: toluen, etilen, butađien, stiren, vinylaxetilen, etanol, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 37: Thành phần chính của khí than khô là: A. CO, CO2, H2 B. CO, CO2, H2, N2 C. CH4, CO2, H2, N2 D. CO, CO2, N2 Câu 38: Cho 8,50 gam hỗn hợp Na và K tác dụng hết với nước thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Fe2(SO4)3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,70. B. 5,35. C. 21,40. D. 16,05. 0 Câu 39: Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 10 C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C. A. 64 lần. B. 14 lần. C. 256 lần. D. 16 lần Câu 40: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là: A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít Câu 41: a mol chất béo X cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt a mol X được b mol H2O và V lít CO2. Biểu thức giữa V với a, b là A. V = 22,4.(b + 6a). B. V = 22,4.(b + 3a). C. V = 22,4.(b + 7a). D. V = 22,4.(4a - b). Câu 42: Sục đơn chất X vào dung dịch KI thu được dung dịch Y. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Y thấy quỳ chuyển sang màu xanh; nếu cho hồ tinh bột vào Y cũng thấy có màu xanh. Đơn chất X là
  4. A. clo. B. flo. C. ozon. D. oxi. Câu 43: Cho các oxit: SO2, CO2, NO2, CrO3, P2O5 . Số oxit khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư) luôn tạo ra hỗn hợp hai muối là A. 2. B. 3. C.4. D. 1. Câu 44: Cho các chất: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C2H4O2 (đơn chức, mạch hở, không làm đổi màu quỳ tím), glucozơ, mantozơ, saccarozơ, frutozơ, CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được chất kết tủa là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 45: Trong dãy biến hóa: C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH  CH3COOC2H5  C2H5OH.       Số phản ứng oxi hóa - khử trên dãy biến hóa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 46:Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenol-fomanđehit) (f). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. (a), (b), (f). B. (b), (c), (e). C. (b), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 47: Cho các chất: MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4,NaHCO3,.Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 48: Khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các chất tan: NaBr; FeCl3 ; CuCl2 ; HCl thì thứ tự phóng điện ở catot lần lượt là (biết trong dãy điện hoá, cặp Fe3+/Fe2+ đứng sau cặp Cu2+/Cu) A. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+, H2O. B. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O. C. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O. D. Cu2+, H+, Fe3+, Fe2+, H2O. Câu 49: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong 1 dung dịch là A. Ag+, Mg2+, PO43-, SO42-. B. Ba2+, K+, Cl-, SO42-. + 3+ - - C. NH4 , Fe , OH , NO3 . D. Al3+, K+, H+, Cl-. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol đơn chức X thu được 0,45 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Số công thức cấu tạo ancol X là: A. 5 B. 6 C. 2 D. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2