MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 4 LỚP 10<br />
NĂM HỌC: 2015-2016<br />
<br />
Môn: Hóa Học<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nội dung<br />
kiến thức<br />
Khái quát về<br />
nhóm<br />
halogen<br />
Số câu<br />
Số điểm(%)<br />
Clo<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
- Vị trí của nhóm<br />
halogen liên quan<br />
đến:<br />
. cấu hình electron<br />
3<br />
1đ<br />
- Trạng thái tự<br />
nhiên của clo<br />
<br />
2<br />
2<br />
0.7 đ<br />
0,7đ<br />
- Tính chất hóa - Tính thể tích khí clo<br />
học của clo<br />
<br />
1<br />
3<br />
0,3 đ<br />
1đ<br />
- Cấu tạo và tính - Tính chất hóa<br />
Hiđro cloruachất của hiđro học của axit<br />
Axit clohiđric<br />
clorua<br />
clohđric:<br />
và muối<br />
. Tính axit<br />
clorua<br />
. Tính khử<br />
Số câu<br />
2<br />
3<br />
Số điểm(%)<br />
0,7 đ<br />
1đ<br />
- Thành phần hỗn - Sự biến đổi tính<br />
Sơ lược về<br />
chất của các axit<br />
hợp chất có hợp nước Gia-ven<br />
có oxi của clo<br />
oxi của clo<br />
<br />
Flo- BromIot<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm(%)<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
- Cấu tạo phân tử<br />
và sự biến đổi về<br />
tính chất<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm(%)<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm(%)<br />
<br />
Vận dụng thấp<br />
<br />
1<br />
1<br />
0,3 đ<br />
0,3 đ<br />
- Tính ăn mòn thủy - Tính chất hóa<br />
tinh của HF<br />
học của flo,<br />
brom, iot<br />
- So sánh tính<br />
axit của các<br />
halogen<br />
2<br />
3<br />
0,7 đ<br />
1đ<br />
9<br />
12<br />
3đ<br />
4đ<br />
<br />
7<br />
2,3đ<br />
<br />
1<br />
0,3 đ<br />
- Nhận biết ion clorua<br />
- Bài toán hỗn hợp khi<br />
cho kim loại tác dụng<br />
với axit clohđic.<br />
<br />
1<br />
0,3 đ<br />
<br />
6<br />
2đ<br />
<br />
2<br />
0,7 đ<br />
<br />
2<br />
0,7 đ<br />
<br />
9<br />
3đ<br />
<br />
2<br />
0,7đ<br />
- Tính khối lượng<br />
muối tạo thành.<br />
- Nhận biết các ion<br />
halogenua<br />
<br />
1<br />
0,3 đ<br />
6<br />
2đ<br />
<br />
3<br />
1đ<br />
<br />
6<br />
2đ<br />
30<br />
10đ<br />
<br />
1<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) - LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề: 143<br />
<br />
Câu 1 : Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H2 bay ra<br />
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:<br />
A. 80 gam<br />
B. 115,5 gam<br />
C. 97,75 gam<br />
D. 90 gam<br />
Câu 2 : Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:<br />
A. Sự chuyển trạng thái<br />
B. Sự thăng hoa<br />
C. Sự phân hủy<br />
D. Sự bay hơi<br />
Câu 3 : Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu?<br />
A. O2<br />
B. Cl2<br />
C. N2<br />
D. CO2<br />
Câu 4 : Kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?<br />
A. Ag<br />
B. Zn<br />
C. Fe<br />
D. Cu<br />
Câu 5 : Rót dung dịch AgNO3 vào 4 lọ dd riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Có mấy lọ tạo kết tủa?<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Trong dãy các axit halogenhiđric, axit nào mạnh nhất?<br />
Câu 6 :<br />
A. HCl<br />
B. HBr<br />
C. HI<br />
D. HF<br />
Câu 7 : Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dd HCl:<br />
Quỳ tím, Ag,<br />
A. Cu, Al, NaOH<br />
B. Na, Br2, H2SO4<br />
C. Mg, FeO, Ba(OH)2<br />
D.<br />
AgNO3<br />
Câu 8 : Thuốc thử để nhận biết ion clorua là:<br />
A. dd Na2CO3<br />
B. dd NaOH<br />
C. dd AgNO3<br />
D. Quỳ tím<br />
Câu 9 : Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc).<br />
Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là:<br />
A. 0,15 mol<br />
B. 0,2 mol<br />
C. 0,1 mol<br />
D. 0,3 mol<br />
Câu 10 : Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết<br />
tích của thuốc sát trùng chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:<br />
A. Clo độc nên có tính sát trùng.<br />
B. Clo tác dụng với nước tạo ra kháng thể diệt khuẩn.<br />
C. Clo có thể phát ra tia cực tím.<br />
D. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.<br />
Câu 11 : Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?<br />
A. F2<br />
B. Cl2<br />
C. Br2<br />
D. I2<br />
Câu 12 : Clo không phản ứng với chất nào sau đây?<br />
A. NaOH<br />
B. Al<br />
C. NaCl<br />
D. NaBr<br />
Câu 13 : Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen theo thứ tự:<br />
A. tăng rồi giảm<br />
B. giảm dần<br />
C. tăng dần<br />
D. không thay đổi<br />
Câu 14 : Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử với vai trò:<br />
A. Môi trường<br />
B. Chất khử<br />
C. Chất xúc tác<br />
D. Chất oxi hóa<br />
Câu 15 : Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 ?<br />
A. BaCl2<br />
B. NaBr<br />
C. NaI<br />
D. HF<br />
Câu 16 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là:<br />
A. ns2p5<br />
B. ns2 np4<br />
C. ns2 np 3<br />
D. ns2 np6<br />
Câu 17 : Để nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng HCl, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là:<br />
A. Quỳ tím<br />
B. AgNO3<br />
C. NaOH<br />
D. Quỳ tím; AgNO3<br />
Câu 18 : Clorua vôi gọi là muối hỗn tạp vì được tạo bởi một kim loại liên kết với:<br />
A. Ba loại gốc axit<br />
B. Nhóm hiđroxit<br />
C. Một loại gốc axit<br />
D. Hai loại gốc axit<br />
Câu 19 : X là muối thu được khi cho Fe tác dụng với khí Clo; Y là muối thu được khi cho Fe tác dụng với<br />
dd HCl. X và Y lần lượt là:<br />
2<br />
<br />
A.<br />
Câu 20 :<br />
A.<br />
Câu 21 :<br />
A.<br />
Câu 22 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 23 :<br />
A.<br />
Câu 24 :<br />
A.<br />
Câu 25 :<br />
A.<br />
Câu 26 :<br />
A.<br />
Câu 27 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 28 :<br />
A.<br />
Câu 29 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 30 :<br />
A.<br />
C.<br />
<br />
Đều là FeCl3<br />
B. FeCl3, FeCl2<br />
C. Đều là FeCl2<br />
D. FeCl2, FeCl3<br />
Để tẩy uế trong bệnh viện người ta thường dùng:<br />
Tia phóng xạ<br />
B. Clorua vôi<br />
C. Khí ozon<br />
D. Nước Gia–ven<br />
Cho 4,6g Na tác dụng với 4,48l khí Cl2. Khối lượng muối thu được là:<br />
23,4g<br />
B. 5,85g<br />
C. 11,7g<br />
D. 14,35g<br />
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có thể là chất khử?<br />
HCl + NaOH → NaCl + H2O<br />
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2 ↑<br />
→ NH4Cl<br />
NH3 + HCl<br />
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O<br />
Cho khí clo tác dụng với 0,448l khí hiđro. Thể tích khí thu được sau pư ở đktc là:<br />
0,448l<br />
B. 1,12l<br />
C. 1,008l<br />
D. 0,896l<br />
Số oxi hóa mà các nguyên tố Halogen đều có trong các hợp chất là:<br />
−1<br />
B. +1; +3; +5; +7<br />
C. 0<br />
D. −1; 0; +1; +3; +5; +7<br />
Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:<br />
Tính oxi hóa mạnh. B. Cấu hình e lớp ngoài cùng.<br />
C. Số e.<br />
D. Số lớp e.<br />
Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:<br />
HNO3<br />
B. H2SO4<br />
C. HBr<br />
D. HF<br />
Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?<br />
Là chất lỏng, màu nâu đỏ<br />
B. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất<br />
Là chất oxi hoá rất mạnh<br />
D. Có độ âm điện lớn nhất<br />
Thuốc thử để nhận biết I2 là:<br />
Hồ tinh bột<br />
B. Na<br />
C. Quỳ tím<br />
D. dd AgNO3<br />
Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng:<br />
Đều tác dụng được với nước<br />
B. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua.<br />
Có đơn chất ở dạng X2<br />
D. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua<br />
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?<br />
Đều là chất khí ở điều kiện thường.<br />
B. Đều có tính oxi hóa mạnh.<br />
Tác dụng với hầu hết các kim loại<br />
D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.<br />
--- Hết ---<br />
<br />
3<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) – LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Đề chính thức<br />
<br />
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 143<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
4<br />
<br />