MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 5 LỚP 10<br />
NĂM HỌC: 2015-2016<br />
<br />
Môn: Hóa Học<br />
Mức độ nhận thức<br />
Nội dung kiến<br />
thức của<br />
chương<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Lưu huỳnh<br />
2<br />
<br />
- Tính chất hóa<br />
học của oxi.<br />
- Tính chất hóa<br />
học của ozon<br />
<br />
2<br />
2<br />
0,7<br />
0,7<br />
- Tính chất vật - Tính chất hóa<br />
lý của lưu học của lưu<br />
huỳnh.<br />
huỳnh<br />
- Ứng dụng<br />
của lưu huỳnh<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
2<br />
Số điểm<br />
0,7<br />
Ứng dụng của<br />
Hiđro<br />
lưu<br />
huỳnh<br />
sunfua –<br />
Lưu huỳnh đioxit<br />
đioxit –<br />
3<br />
Lưu huỳnh<br />
trioxit<br />
Số câu hỏi<br />
2<br />
Số điểm<br />
0,7<br />
- Cách pha<br />
Axit<br />
dung dịch axit<br />
sunfuric –<br />
H2SO4 đặc<br />
Muối<br />
4<br />
sunfat<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
- Vị trí và cấu<br />
tạo của oxi.<br />
- Số oxh của<br />
Oxi.<br />
Oxi – Ozon<br />
- Các dạng thù<br />
1<br />
hình<br />
của<br />
nguyên tố Oxi<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
3<br />
1<br />
9<br />
3<br />
<br />
3<br />
1<br />
.- Tính chất hóa<br />
học của H2S ,<br />
SO2 , SO3.<br />
- Nhận biết SO2<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
- Các ứng<br />
dụng và vai<br />
trò của Ozon<br />
trong<br />
đời<br />
sống.<br />
- Tính khối<br />
lượng chất bị<br />
đốt cháy.<br />
2<br />
0,7<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
4<br />
2<br />
-Tính thể tích<br />
của oxi khi<br />
cho lưu<br />
huỳnh tác<br />
dụng với oxi.<br />
-Tính số mol<br />
chất dư.<br />
<br />
1<br />
0,3<br />
<br />
6<br />
2<br />
<br />
Xác<br />
định<br />
muối<br />
tạo<br />
thành<br />
sau<br />
phản ứng<br />
<br />
3<br />
3<br />
1<br />
1<br />
Tính chất hóa Nhận biết các Tính<br />
khối<br />
học của H2SO4 chất.<br />
lượng<br />
các<br />
loãng và H2SO4<br />
kim<br />
loại<br />
đặc<br />
trong<br />
hỗn<br />
hợp<br />
4<br />
1<br />
2<br />
1,3<br />
0,3<br />
0,7<br />
12<br />
6<br />
3<br />
4<br />
3<br />
<br />
8<br />
2,7<br />
<br />
10<br />
3,3<br />
30<br />
10đ<br />
<br />
1<br />
<br />
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) LỚP 10<br />
<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
NĂM HỌC 2015-2016<br />
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề: 147<br />
<br />
Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)<br />
<br />
Câu 1 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua<br />
dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí<br />
có hiện diện khí nào?<br />
A. NH3<br />
B. CO2<br />
C. H2S<br />
D. SO2<br />
Dẫn 1 mol khí SO2 vào dd chứa 1,5 mol NaOH, sau phản ứng thu được dd chứa:<br />
Câu 2 :<br />
A. Na2SO3, NaOH<br />
B. NaHSO3<br />
C. NaHSO3, Na2SO3<br />
D. Na2SO3<br />
Câu 3 : Chọn câu phát biểu đúng:<br />
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh, phá hủy nhiều hợp chất hữu cơ và kim loại<br />
B. Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi<br />
C. Oxi và lưu huỳnh có số oxi hóa -2 trong mọi hợp chất<br />
D. Oxi lỏng và khí oxi là hai dạng thù hình của nhau<br />
Câu 4 : Câu sau gồm hai ý: H2S là một chất khử mạnh và là axit yếu. H2SO4 đặc là một chất oxi hóa mạnh<br />
và có tính hút nước mạnh. Hai ý trên thì:<br />
A. Cả 2 ý đều sai<br />
B. Cả 2 ý đều đúng<br />
C. Ý 1 đúng, ý 2 sai<br />
D. Ý 1 sai, ý 2 đúng<br />
Câu 5 : Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?<br />
A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa<br />
B. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa<br />
C. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa<br />
D. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường<br />
Câu 6 : Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:<br />
A. Xuất hiện chất rắn màu đen<br />
B. Bị vẫn đục, màu vàng<br />
C. vẫn trong suốt, không màu<br />
D. Chuyển sang màu nâu đỏ<br />
Câu 7 : Khi oxi có lẫn hơi nước thì chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi khí oxi?<br />
A. Nước vôi trong<br />
B. Dung dịch natri hiđroxit<br />
C. Nhôm oxit<br />
D. Axit sunfuric đặc<br />
Câu 8 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm Oxi – Lưu huỳnh là:<br />
A. ns2np6<br />
B. ns2 np4<br />
C. ns2p5<br />
D. ns2 np3<br />
2 2<br />
4<br />
Câu 9 : Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Sau phản ứng hóa học ion oxit O2- có cấu hình e là?<br />
A. 1s22s22p 6<br />
B. 1s22s22p2<br />
C. 1s22s22p5<br />
D. 1s22s22p4<br />
Câu 10 : Muối sunfat có thể nhận biết bằng :<br />
A. Sợi dây đồng<br />
B. dd AgNO3<br />
C. dd muối bari<br />
D. Quỳ tím<br />
Câu 11 : Oxit nào là oxit bazơ:<br />
A. CaO<br />
B. SO3<br />
C. SO2<br />
D. CO2<br />
Câu 12 : Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dd sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2<br />
A. BaCl2<br />
B. H2SO4<br />
C. AgNO3<br />
D. Quỳ tím<br />
Câu 13 : Trong các PTHH có đơn chất oxi tham gia phản ứng, vai trò của oxi là:<br />
A. Chất khử<br />
B. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử<br />
C. Chất bị oxi hóa<br />
D. Chất oxi hóa<br />
Câu 14 : Chọn câu phát biểu sai:<br />
A. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại<br />
B. Oxi là khí không màu, không mùi, không vị<br />
C. Oxi là khí duy trì sự hô hấp<br />
D. Oxi là chất oxi hóa mạnh<br />
Câu 15 : Dãy chất nào chứa các chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử:<br />
A. S, SO2, Br2<br />
B. O3, H2S, S<br />
C. Cl2, F2, I2<br />
D. Na, SO2, S<br />
Câu 16 : Để chuyển hóa hoàn toàn 4,8 gam S thành SO2 thì thể tích khí O2 ở đktc cần dùng:<br />
A. 3,36l<br />
B. 2,24l<br />
C. 4,48l<br />
D. 1,12l<br />
Câu 17 : Chất dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ tia cực tím<br />
là:<br />
2<br />
<br />
A.<br />
Câu 18 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 19 :<br />
A.<br />
Câu 20 :<br />
A.<br />
Câu 21 :<br />
A.<br />
Câu 22 :<br />
A.<br />
Câu 23 :<br />
A.<br />
C.<br />
Câu 24 :<br />
A.<br />
Câu 25 :<br />
A.<br />
Câu 26 :<br />
A.<br />
Câu 27 :<br />
A.<br />
Câu 28 :<br />
A.<br />
Câu 29 :<br />
A.<br />
Câu 30 :<br />
A.<br />
<br />
O3<br />
B. SO2<br />
C. O2<br />
D. CO2<br />
Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc, cần làm như sau:<br />
Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc<br />
B. Rót nước thật nhanh vào dung dịch axit đặc<br />
Rót nhanh dung dịch axit vào nước<br />
D. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước<br />
Cho 6,4 gam bột đồng tan hết trong H2SO4 đặc nóng thì thể tích khí SO2 thu được ở đktc là :<br />
11,2 lít<br />
B. 4,48 lít<br />
C. 3,36 lít<br />
D. 2,24 lít<br />
Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là:<br />
Ag, Ba, Fe<br />
B. Cu, Zn, Na<br />
C. Mg, Al, Zn<br />
D. Au, Pt, Al<br />
Cho axit H2SO4 đặc vào ống nghiệm có chứa đường ăn, thấy đường bị hóa đen. Đó là tính chất nào<br />
của axit H2SO4 đặc?<br />
Tính axit<br />
B. Tính oxi hóa<br />
C. Tính háo nước<br />
D. Tính tỏa nhiệt<br />
Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dd Ba(OH)2 1M cần dùng bao nhiêu ml dd H2SO4 1M :<br />
300 ml<br />
B. 400 ml<br />
C. 100 ml<br />
D. 200 ml<br />
Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn.<br />
Nguyên nhân nào dưới đây làm cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày?<br />
Ozon là một khí độc<br />
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi<br />
Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát<br />
D. Ozon có tính tẩy màu<br />
trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi<br />
Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào sau đây:<br />
K2 O<br />
B. F2O<br />
C. NaOH<br />
D. H2O<br />
Chất nào sau đây có thể làm mất màu dd Brom:<br />
H2<br />
B. SO2<br />
C. O2<br />
D. SO3<br />
Lưu huỳnh trong chất nào sau đây không thể hiện tính oxi hóa?<br />
H2SO4<br />
B. H2S<br />
C. SO3<br />
D. SO2<br />
Kim loại nào sau đây tác dụng với dd H2SO4 loãng và với dd H2SO4 đặc thì cho ra 2 loại muối khác<br />
nhau?<br />
Al<br />
B. Zn<br />
C. Fe<br />
D. Mg<br />
Nung nóng hỗn hợp gồm 6,4 gam S và 2,6 gam Zn trong một bình kín không có oxi. Sau phản ứng<br />
thì chất nào còn dư và có khối lượng là bao nhiêu :<br />
S và dư 4 g<br />
B. S và dư 5,12 g<br />
C. Zn và dư 5,12 g<br />
D. Zn và dư 7,12 g<br />
Lưu huỳnh có thể tồn tại ở trạng thái số oxi hóa nào:<br />
-2, 0, +4, +6<br />
B. -2, +4, +5, +6<br />
C. -2, +4, +6<br />
D. -3,+2,+4,+6<br />
Cho hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dd axit H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí<br />
hiđro (đktc) giải phóng sau phản ứng là:<br />
3,36 lít<br />
B. 4,48 lít<br />
C. 2,24 lít<br />
D. 6,72 lít<br />
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: S=32, Cu=64, Zn=65, Fe=56)<br />
--- Hết ---<br />
<br />
3<br />
<br />
SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 5) – LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Đề chính thức<br />
<br />
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 147<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
A<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
B<br />
<br />
A<br />
<br />
D<br />
<br />
4<br />
<br />
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)<br />
M«n : hoa 10-5<br />
M· ®Ò : 147<br />
01<br />
02<br />
03<br />
04<br />
05<br />
06<br />
07<br />
08<br />
09<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
)<br />
{<br />
)<br />
{<br />
{<br />
)<br />
)<br />
)<br />
)<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
{<br />
<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
)<br />
)<br />
|<br />
)<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
|<br />
)<br />
)<br />
)<br />
|<br />
<br />
)<br />
)<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
)<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
}<br />
)<br />
)<br />
}<br />
)<br />
}<br />
}<br />
}<br />
)<br />
<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
)<br />
)<br />
~<br />
~<br />
)<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
~<br />
<br />
28 {<br />
29 )<br />
30 {<br />
<br />
) } ~<br />
| } ~<br />
| } )<br />
<br />
5<br />
<br />