Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 10 (năm học 2012-2013): Trường THPT Khâm Đức
lượt xem 2
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 10 (năm học 2012-2013)" của Trường THPT Khâm Đức. Đề thi gồm có 2 phần thi là phần chung và phần riêng. Phần chung dành cho tất cả thí sinh với 4 câu hỏi tự luận. Phần riêng thí sinh được quyền lựa chọn 1 trong 2 phần với 2 câu hỏi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán 10 (năm học 2012-2013): Trường THPT Khâm Đức
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Trường THPT Khâm Đức Môn : Toán 10 Thời gian: 120 phút ( KKGĐ) A\ PHẦN CHUNG (7đ). Dành cho tất cả thí sinh. Câu 1 : (1.5đ) a. Cho các tập hợp A x R 1 x 5 ; B x R 2 x 8 . Tìm các tập hợp A �B; A �B; ( A �B) \ ( A �B ) . 5x + 2 − 5x − 2 b. Xét tính chẵn , lẻ của hàm số y = x 2 Câu 2 : (2đ) a.Tìm parabol (P) y ax 4x c , biết rằng parabol đó có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm P(2 ; 1). b.Chứng minh rằng đường thẳng y = 2x – 7 luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Câu 3: (1.5đ) Giải các phương trình sau: 2 x − 4 x +3 a. 9 x + + = 3. 3 x − 2 = 10 b. x +1 2x −1 Câu 4: (2đ) Cho tam giác ABC có A(1; 1), B(5; 3), C(2;0) uuuur uuur uuuur r a. Tìm tọa độ điểm M biết MC − 2 MB − 3 MA = 0. b. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. B\ PHẦN RIÊNG (3đ) Học sinh lớp nào chỉ được làm phần dành riêng cho lớp đó. I. Dành cho chương trình chuẩn . : (2đ) a.Cho phương trình x 2 − 2( m − 1) x + m 2 − 3m = 0 . Định m để phương trình có hai nghiệm Câu 5 thỏa 4x1x 2 − 3x1 = 3x2 . ( xy + 1)( x + y ) . b. Cho x 0 ; y 0. Chứng minh rằng : 4 xy uur uur uur uuur (1đ) Cho tam giác ABC. Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB ; 5AJ = 2 AC. Câu 6: ur 2 uuur uuur Chứng minh rằng : IJ = AC − 2 AB. 5 II. Dành cho ch ương trình nâng cao. Câu 5: (2đ) .a. Cho phương trình x2 + (2m3)x + m2 2m = 0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa x1 .x2 = 8 Tìm các nghiệm trong trường hợp đó. 2 �1 1 � b. Cho x > 0 ; y > 0. Chứng minh rằng : ( x + y ) + � + � 8.2 �x y � Câu 6: (1đ) Cho tam giác ABC.Gọi P là điểm đối xứng của B qua C ; Q , R là hai điểm xác định bởi : uuur 1 uuur uuur 1 uuur AQ = AC ; AR = AB. Chứng minh ba điểm P , Q , R thẳng hàng. 2 3
- Hết *Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM. Môn : Toán 10 A/ PHẦN CHUNG (7đ) Câu Đáp án Điểm a) Tính đúng các tập A �B = [ −1;8] ; A �B = ( 2;5] ; ( A �B ) \ ( A �B ) = φ 0,75đ Câu 1 …………………….. (1,5đ) b) D = ᄀ \ { 0} ………………………………………………………………………. 0,25đ Tính toán và kết luận đúng hàm số chẵn ………………………………………........ 0,5đ 2 13 a) Tính đúng a = − ; c = − …………………………………………………… 1đ Câu 2 3 3 (2đ) b) – Viết được phương trình hoành độ giao điểm 2x – 6x + 8 = 0…………………. 2 0,5đ Tính đúng ∆ ' = 25 > 0 và rút ra kết luận………………………………………. 0,5đ a) Biến đổi được 3x − 2 = 10 − 9 x . 10 x 9 Giải được : x = 1 ………………………………………………………………….. 0,5đ 102 Câu 3 x= 81 (1,5đ) Kết luận : PT có nghiệm x = 1. x −1 0,25đ b) Điều kiện 1 x 2 Biến đổi về dạng : x2 + 9x – 10 = 0 và tìm được nghiệm : x = 1 ; x = 10 …………. Kết luận : PT có nghiệm x = 1 ; x = 10 ………………………………………. 0,5đ 0,25đ �11 9 � Câu 4 a) Tính đúng M� ; − �…………………………………………………………… 1đ �4 4 � (2đ) b) Tính được chu vi = 4 2 + 2 5 ……………………………………………………. 0,5đ Tính đúng diện tích S = 3……………………………………………………………. 0,5đ B\ PHẦN RIÊNG (3đ) Câu Đáp án Điểm (chương trình chuẩn ) a) – Tìm được điều kiện m > 1 ………………………………………………… 0,5đ 3 3 Biến đổi và tìm được hai giá trị của m là m = . ……………………. Câu 5 2 0,5đ (2đ) b) Áp dụng BĐT CoSi cho hai cặp số không âm x, y và xy , 1 rồi suy ra đpcm. …… 1đ
- (chương trình nâng cao) 9 a) – Tìm được điều kiện m < …………………………………………………. 0,25đ 4 Biến đổi và tìm được hai giá trị của m là m = 4; m = −2 …………………… 0,5đ Kết luận : m = 2……………………………………………………………. 0,25đ 2 1 1 2 b) Áp dụng BĐT CoSi cho ba cặp số dương x , 2 ; y 2 , 2 ; 2 xy, rồi suy ra x y xy đpcm. 1đ (chương trình chuẩn ) ur 2 uuur uuur 1đ Phân tích và chứng minh đúng IJ = AC − 2 AB . ……………………….. 5 Câu 6 (1đ) (chương trình nâng cao) uuur uuur 4 uuur uuur 1 uuur 1 uuur Phân tích được RP = 2 AC − AB ; RQ = AC − AB rồi suy ra đpcm 1đ 3 2 3 * Lưu ý: GV linh động cho điểm đối với nhũng cách giải đúng của HS
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2014-2015 - Phòng GD&ĐT quận Tân Bình
4 p | 897 | 47
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang
4 p | 237 | 22
-
Kiểm tra học kỳ I khóa 10 môn tiếng anh 10 - Đề 1
5 p | 303 | 20
-
Ma trận Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn Toán 12 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
1 p | 178 | 19
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 1
4 p | 159 | 15
-
Giáo án TNXH 3 bài 35: Ôn tập và kiểm tra học kỳ I
3 p | 203 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 2
4 p | 139 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 10 (Mã đề thi 132)
3 p | 76 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn GDCD 9 - Trường PTDT BT-THCS Phú Thanh
2 p | 169 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
5 p | 236 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn toán khối 3 - Đề số 46
2 p | 117 | 3
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Cà Mau
5 p | 73 | 2
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm 2016 môn Địa lý - THCS Trà Tân
16 p | 81 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
5 p | 112 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn
1 p | 113 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán ( Đề số 111) - Trường THPT Gia Hội-Huế
3 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Bình Điền
6 p | 100 | 0
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2011–2012 môn Toán - Sở GD & ĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
1 p | 113 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn