SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 303<br />
(Đề thi gồm 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN I<br />
<br />
Năm học: 2018 - 2019<br />
Môn: Hóa Học 11<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)<br />
Họ và tên thi sinh:………………………………………………….<br />
Số báo danh:…………………………………………………………<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg<br />
= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag =108.<br />
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết<br />
thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng<br />
dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml<br />
dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là:<br />
A. 230,00.<br />
B. 156,25.<br />
C. 167,50.<br />
D. 173,75.<br />
Câu 42: Đốt 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al và Zn trong khí clo dư thu được 37,75 gam<br />
hỗn hợp Y gồm 4 muối. Cho toàn bộ lượng Y thu được cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được<br />
kết tủa có khối lượng là bao nhiêu gam?<br />
A. 75,71 gam<br />
B. 71,75 gam<br />
C. 78,925 gam<br />
D. 64,575 gam<br />
Câu 43: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5<br />
(b) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng vôi sống (CaO)<br />
(c) HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm<br />
(d) Dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu nâu là do dung dịch HNO3 có hoà tan<br />
một lượng nhỏ khí NO2<br />
Số phát biểu đúng:<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
Câu 44: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là:<br />
A. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh<br />
B. Khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh<br />
C. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh<br />
D. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu<br />
Câu 45: Tìm phản ứng viết đúng<br />
,t<br />
t<br />
A. 4NH3 + 4O2 xt<br />
2N2O + 6H2O<br />
B. 2NH3 + 3CuO <br />
N2 + 3H2O + 3 Cu<br />
<br />
<br />
0<br />
0<br />
t<br />
xt ,t<br />
C. 4NH3 + 7O2 <br />
D. 4NH3 + Cl2 <br />
4NO2 + 6H2O<br />
2NH4Cl + 2H2<br />
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?<br />
A. NaHSO4 trong nước.<br />
B. Ca(OH)2 trong nước.<br />
C. HCl trong C6H6 (benzen).<br />
D. CH3COONa trong nước.<br />
Câu 47: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao<br />
nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 48: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện<br />
tích hạt nhân nguyên tử:<br />
A. Tính kim loại và tính phi kim giảm.<br />
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 303<br />
<br />
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.<br />
D. Tính kim loại và tính phi kim tăng.<br />
Câu 49: Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4, lần lượt là:<br />
A. Kali peclorat, kali clorua,kaliclorit,kaliclorat.<br />
B. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat.<br />
C. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat.<br />
D. Kali clorat, kali clorua, kali clorơ, kali peclorat.<br />
Câu 50: Dẫn 33, 6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được<br />
sau phản ứng là<br />
A. NaHS.<br />
B. Na2S.<br />
C. Na2SO3.<br />
D. NaHS và Na2S.<br />
Câu 51: Cho m gam Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu<br />
được 7,76g hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85g bột Zn vào Y, sau<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53g chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 5,12.<br />
B. 3,84.<br />
C. 6,40.<br />
D. 6,57.<br />
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch<br />
X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là<br />
A. 39,80 gam<br />
B. 37,80 gam<br />
C. 28,35 gam<br />
D. 18,90 gam<br />
Câu 53: Hợp chất nào sau đây chứa cả 3 loại liên kết: ion, cho-nhận, cộng hóa trị?<br />
A. NH4Cl.<br />
B. NaCl.<br />
C. H2O<br />
D. H2SO4<br />
Câu 54: Oxit tác dụng với dung dịch NaOH dư đồng thời tạo ra 2 muối. Oxit đó là?<br />
A. Al2O3<br />
B. NO2<br />
C. SO2<br />
D. CO2<br />
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung<br />
dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí<br />
Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 38,34<br />
B. 106,38<br />
C. 34,08<br />
D. 97,98<br />
Câu 56: Câu nào sau đây nói sai về oxi?<br />
A. Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ không khí và nước.<br />
B. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.<br />
C. Oxi là phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh.<br />
D. Oxi ít tan trong nước.<br />
Câu 57: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam<br />
hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy<br />
ra hoàn toàn. Giá trị của V là<br />
A. 320<br />
B. 240<br />
C. 160<br />
D. 480<br />
Câu 58: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?<br />
A. F2.<br />
B. Cl2.<br />
C. O3.<br />
D. Ca.<br />
Câu 59: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?<br />
A. Al(OH)3.<br />
B. NaHCO3.<br />
C. (NH4)2CO3.<br />
D. Na2CO3.<br />
o<br />
Câu 60: Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20 C cần 27 phút. Cũng mẫu<br />
Zn đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó<br />
trong dung dịch nói trên ở 55oC thì cần thời gian là:<br />
A. 54,54s.<br />
B. 64,00s.<br />
C. 34,64s.<br />
D. 60,00s.<br />
Câu 61: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn<br />
dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?<br />
A. 18,75 gam.<br />
B. 16,75 gam.<br />
C. 19,55 gam.<br />
D. 13,95 gam.<br />
Câu 62: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và<br />
Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư)<br />
hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 303<br />
<br />
AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn<br />
hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 76,7%<br />
B. 50,7%<br />
C. 56,3%<br />
D. 54,1%<br />
Câu 63: Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp<br />
A. Phân hủy Protein<br />
B. Nhiệt phân muối NH4NO2<br />
C. Nhiệt phân muối NH4NO3<br />
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng<br />
Câu 64: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau:<br />
2KClO3 (r) 2KCl (r) + 3O2 (k)<br />
A. Chất xúc tác.<br />
B. Áp suất.<br />
C. Kích thước của các tinh thể KClO3.<br />
D. Nhiệt độ<br />
Câu 65: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra<br />
từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:<br />
A. Bông có tẩm nước.<br />
B. Bông khô.<br />
C. Bông có tẩm nước vôi trong.<br />
D. Bông có tẩm giấm ăn.<br />
Câu 66: Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3, KClO (trong<br />
đó clo chiếm 8,565% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O2 (đktc).<br />
Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng), thu được 19,04 lít Cl2 (đktc) và dung<br />
dịch Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là<br />
A. 5,60.<br />
B. 4,48.<br />
C. 2,24.<br />
D. 3,36.<br />
Câu 67: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2:<br />
A. Cu(NO3)2, NO2 và O2<br />
B. CuO, NO và O2<br />
C. CuO, NO2 và O2<br />
D. Cu(NO2)2 và O2<br />
Câu 68: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần<br />
bằng nhau:<br />
- Phần một tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và<br />
1,07 gam kết tủa.<br />
- Phần hai tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.<br />
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dd X là (cho rằng quá trình cô cạn chỉ<br />
có nước bay hơi)<br />
A. 3,73 gam.<br />
B. 7,04 gam.<br />
C. 7,46 gam.<br />
D. 3,52 gam.<br />
Câu 69: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy, nung<br />
nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít<br />
hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là<br />
A. 66,5.<br />
B. 72,0.<br />
C. 70,4.<br />
D. 65,6.<br />
Câu 70: Cho các phản ứng sau:<br />
(1) 2HgO 2Hg + O2<br />
(3) 2Fe + 2HCl FeCl2 + H2 .<br />
(2) 2KClO3 2KCl + 3O2<br />
(4) P2O5+ 3H2O 2H3PO4.<br />
Dãy gồm phản ứng oxi hoá-khử là:<br />
A. (1); (3).<br />
B. (1); (2); (4).<br />
C. (1); (2); (3).<br />
D. (1); (3); (4).<br />
Câu 71: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và HNO3 0,1M với những thể tích bằng nhau<br />
thu được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch Z gồm NaOH 0,2M và<br />
Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch Y. Hỏi sau khi kết thúc phản ứng dung dịch Y có giá trị pH là?<br />
A. 12,82.<br />
B. 2,83.<br />
C. 8,76.<br />
D. 3,35.<br />
Câu 72: Cho 19,2 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được<br />
448 ml khí NO (đktc) ( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm về khối lượng của CuO trong hỗn<br />
hợp:<br />
A. 90%<br />
B. 60%<br />
C. 20%<br />
D. 10%<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 303<br />
<br />
Câu 73: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của 2 dung dịch<br />
tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân<br />
tử điện li)<br />
A. y=x-2.<br />
B. y=100x.<br />
C. y=2x.<br />
D. y=x+2.<br />
Câu 74: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a;<br />
dung dịch H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d . Nhận định<br />
nào dưới đây là đúng?<br />
A. d < c< a < b .<br />
B. a < b < c < d .<br />
C. c < a< d < b .<br />
D. b < a < c < d .<br />
Câu 75: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?<br />
A. H2S, CH3COOH, HClO.<br />
B. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.<br />
C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.<br />
D. H2S, H2SO3, H2SO4.<br />
Câu 76: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau.<br />
Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:<br />
A. NaCl, NaOH.<br />
B. NaCl.<br />
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.<br />
D. NaCl, NaOH, BaCl2.<br />
Câu 77: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu<br />
được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản<br />
ứng là<br />
A. 22,5%.<br />
B. 25%.<br />
C. 20%.<br />
D. 27%.<br />
Câu 78: Cho phương trình hóa học: FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O.<br />
Biết tỉ lệ số mol NO và NO2 là 3 : 4. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số<br />
các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là<br />
A. 76.<br />
B. 63.<br />
C. 39.<br />
D. 102.<br />
Câu 79: Nguyên tử X có phân lớp ngoài cùng là 3d và tạo với oxi hợp chất X2O3. Xác định<br />
cấu tạo của phân lớp 3d và 4s.<br />
A. 3d14s2<br />
B. 3d24s2<br />
C. 3d34s0<br />
D. 3d24s1<br />
Câu 80: Khi cho 9,6gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 49 gam<br />
H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là:<br />
A. SO2, H2S<br />
B. H2S<br />
C. S<br />
D. SO2<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 303<br />
<br />