intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 306<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT<br /> QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;<br /> K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55.<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)<br /> Câu 41: Đường nho là trên gọi khác của đường:<br /> A. Saccarozơ.<br /> B. Mantozơ.<br /> C. Fructozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 42: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu<br /> được chất rắn Y có khối lượng (m – 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4<br /> đặc, nóng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy<br /> nhất. Giá trị m là:<br /> A. 25,28 gam.<br /> B. 20,16 gam.<br /> C. 19,52 gam.<br /> D. 22,08 gam.<br /> Câu 43: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung<br /> dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 36,75 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là<br /> A. 320.<br /> B. 200.<br /> C. 500.<br /> D. 250.<br /> Câu 44: Cho các hợp chất sau: saccarozơ, glucozo, tinh bột, xenlulozơ, fructozo. Số hợp chất bị thuỷ<br /> phân trong môi trường axit là:<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 45: Trilinolein có công thức là<br /> A. (C17H35COO)3C3H5.<br /> B. (C17H33COO)3C3H5.<br /> C. (C15H31COO)3C3H5.<br /> D. (C17H31COO)3C3H5.<br /> Câu 46: Cho các este : Metyl fomat (1), vinyl axetat (2), tripanmitin(3), Phenyl axetat (4), Vinyl benzoat<br /> (5). Dãy gồm các chất khi phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) không sinh ra ancol là<br /> A. (3), (4), (5).<br /> B. (2), (3), (5).<br /> C. (1), (2), (3).<br /> D. (1), (4), (5).<br /> Câu 47: Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc<br /> các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc).<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 64,84<br /> B. 71,28<br /> C. 61,32<br /> D. 65,52<br /> Câu 48: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số<br /> nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br /> gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16<br /> gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br /> trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là<br /> A. 4,68 gam<br /> B. 5,44 gam<br /> C. 5,04 gam<br /> D. 5,80 gam<br /> Câu 49: Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ?<br /> A. CH2=CH–COOC2 H5.<br /> B. CH3COOCH=CH2.<br /> C. CH2=C(CH3)–COOCH3.<br /> D. CH2=C(CH3)–COOC2H5.<br /> Câu 50: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng<br /> nhau:<br /> - Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam<br /> Ag.<br /> - Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z<br /> (MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản<br /> ứng tạo ete của Y bằng 50%.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 306<br /> <br /> Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng<br /> A. 30%.<br /> B. 50%.<br /> C. 40%.<br /> D. 60%.<br /> 2 2 6 2<br /> 6<br /> 10 1<br /> Câu 51: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Số hiệu nguyên tử của<br /> X là<br /> A. 20<br /> B. 18<br /> C. 39<br /> D. 29<br /> Câu 52: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?<br /> A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.<br /> B. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.<br /> C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation OH- trong nước là bazo.<br /> D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.<br /> Câu 53: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng<br /> với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là<br /> A. Metyl phenolat.<br /> B. anilin.<br /> C. Metyl axetat.<br /> D. axit oxalic.<br /> Câu 54: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch KOH 1,0 M. Cô cạn<br /> dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 12,30.<br /> B. 12,60.<br /> C. 14,80.<br /> D. 6,30.<br /> Câu 55: Chất nào sau đây là amin bậc 3?<br /> A. (CH3)2CH – NH2.<br /> B. C2H3 – NH – CH3.<br /> C. H2N – CH2 – NH – CH3.<br /> D. (CH3)3N.<br /> Câu 56: Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol<br /> (tristearin). Giá trị m là<br /> A. 88,4 gam.<br /> B. 87,2 gam.<br /> C. 78,8 gam.<br /> D. 88,8 gam.<br /> Câu 57: Este nào sau không được điều chế từ phản ưng của axit và ancol ?<br /> A. etyl axetat.<br /> B. phenyl axetat.<br /> C. etyl propylat.<br /> D. tristearin<br /> Câu 58: Cho các chất: (CH3)2NH, C6H5OH, CH3NH2, NH3, CH3COOC2H5, HOOCCOOH. Số chất có khả<br /> năng làm đổi màu quỳ tím?<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 6<br /> D. 5<br /> Câu 59: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)<br /> và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng<br /> 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08<br /> lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là<br /> A. 76,1.<br /> B. 92,0.<br /> C. 91,8.<br /> D. 75,9.<br /> Câu 60: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?<br /> A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.<br /> B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.<br /> C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.<br /> D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.<br /> Câu 61: Cho sơ đồ phản ứng :<br /> xt , t o<br /> (1) X + O2 <br />  axit cacboxylic Y1<br /> xt, t o<br /> (2) X + H2 <br />  ancol Y2<br /> xt, t o<br /> <br />  Y3 + H2O<br /> (3) Y1 + Y2 <br /> <br /> Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của Y1 là :<br /> A. Axit acrylic.<br /> B. Axit metacrylic.<br /> C. Axit propionic.<br /> D. Axit axetic.<br /> Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br /> (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.<br /> (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.<br /> (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.<br /> (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.<br /> (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.<br /> (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.<br /> Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> D. 3<br /> Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 2,0 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung<br /> dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm thổ đó là<br /> A. Sr và Ba.<br /> B. Mg và Ca.<br /> C. Be và Mg.<br /> D. Ca và Sr.<br /> Câu 64: Phenol tạo kết tủa trắng khi cho vào<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 306<br /> <br /> A. dung dịch nước brom.<br /> B. dung dịch NaOH.<br /> C. dung dịch HCl.<br /> D. dung dịch NaCl.<br /> Câu 65: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M.<br /> Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở<br /> đktc). Giá trị của m là:<br /> A. 23,52<br /> B. 13,44<br /> C. 15,92<br /> D. 17,04<br /> Câu 66: Trong các phát biểu sau:<br /> (1) Xenlulozơ không tan được trong nước Svayde.<br /> (2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.<br /> (3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.<br /> (4) Xenlulozơ là thành phần cấu tạo nên bộ khung của cây cối<br /> (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.<br /> (6) Xenlulozơ trinitrat là thuốc nổ không tạo khói<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 67: Cho các chất : C2 H5OH (X) ; C2H3CH2OH (Y) ; HOC2H4OH (Z) ; C2H5CH2OH (T). Các chất<br /> đồng đẳng của nhau là :<br /> A. X, Z, T.<br /> B. X, Z.<br /> C. X, T.<br /> D. Y, Z.<br /> Câu 68: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa<br /> đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một<br /> muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là<br /> A. C3H4O2 và C4H6O2.<br /> B. C2H4O2 và C5H10O2.<br /> C. C2H4O2 và C3H6O2.<br /> D. C3H6O2 và C4H8O2<br /> Câu 69: Hỗn hợp X gồm các chất : Phenol, axit axetic, etyl axetat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với<br /> 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với kim loại K dư<br /> thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối lượng hỗn hợp X ban đầu là<br /> bao nhiêu gam?<br /> A. 4,36 gam.<br /> B. 5,32 gam.<br /> C. 4,98 gam.<br /> D. 4,84 gam.<br /> Câu 70: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu<br /> được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam<br /> hỗn hợp muối. Giá trị của a là<br /> A. 46,24.<br /> B. 43,115.<br /> C. 57,33.<br /> D. 63.<br /> Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol ZnO)<br /> vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho từ<br /> từ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu được<br /> lượng kết tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,38<br /> gam rắn. Giá trị của V là:<br /> A. 0,256 lít<br /> B. 0,257 lít<br /> C. 0,266 lít<br /> D. 0,267 lít<br /> Câu 72: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 16,2.<br /> B. 10,8.<br /> C. 21,6.<br /> D. 32,4.<br /> Câu 73: A là một este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư. Đến khi phản ứng hoàn toàn<br /> thu được ancol B và 8,6 gam hỗn hợp muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng<br /> với H2SO4 thu được 3 axit no, mạch hở, đơn chức, trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng<br /> phân của nhau. Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn là :<br /> A. C6H12O2.<br /> B. C5H10O2.<br /> C. C4H8O2.<br /> D. C7H16O2.<br /> Câu 74: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COCH3. Tên gọi đúng của X là<br /> A. đimetyl axetat.<br /> B. axeton.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. đimetyiete<br /> Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt<br /> khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam.<br /> Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là :<br /> A. 4,9 và glixerol.<br /> B. 4,9 và propan-1,2-điol.<br /> C. 9,8 và propan-1,2-điol.<br /> D. 4,9 và propan-1,3-điol.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 306<br /> <br /> Câu 76: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được<br /> hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm<br /> bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là<br /> A. 4,5.<br /> B. 3,5.<br /> C. 2,5.<br /> D. 5,5.<br /> Câu 77: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là<br /> este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a<br /> gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam.<br /> Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là:<br /> A. 6,6.<br /> B. 7,6.<br /> C. 8,6.<br /> D. 6,8.<br /> Câu 78: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (ZX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0