intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 302<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT<br /> QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: HÓA HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;<br /> K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55.<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)<br /> Câu 41: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba<br /> phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào<br /> bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch<br /> AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít<br /> H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là<br /> A. 5,52 gam.<br /> B. 6,48 gam.<br /> C. 5,58 gam.<br /> D. 6,00 gam.<br /> Câu 42: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số<br /> nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E<br /> gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16<br /> gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E<br /> trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là<br /> A. 5,80 gam<br /> B. 5,44 gam<br /> C. 5,04 gam<br /> D. 4,68 gam<br /> Câu 43: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu<br /> được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam<br /> hỗn hợp muối. Giá trị của a là<br /> A. 43,115.<br /> B. 63.<br /> C. 46,24.<br /> D. 57,33.<br /> Câu 44: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được<br /> hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm<br /> bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là<br /> A. 4,5.<br /> B. 5,5.<br /> C. 3,5.<br /> D. 2,5.<br /> Câu 45: Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc<br /> các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc).<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 71,28<br /> B. 64,84<br /> C. 65,52<br /> D. 61,32<br /> Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br /> (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.<br /> (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.<br /> (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.<br /> (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.<br /> (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.<br /> (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.<br /> Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là<br /> A. 3<br /> B. 6<br /> C. 5<br /> D. 4<br /> Câu 47: Cho các chất : C2 H5OH (X) ; C2H3CH2OH (Y) ; HOC2H4OH (Z) ; C2H5CH2OH (T). Các chất<br /> đồng đẳng của nhau là :<br /> A. X, T.<br /> B. X, Z.<br /> C. X, Z, T.<br /> D. Y, Z.<br /> Câu 48: Cho các este : Metyl fomat (1), vinyl axetat (2), tripanmitin(3), Phenyl axetat (4), Vinyl benzoat<br /> (5). Dãy gồm các chất khi phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) không sinh ra ancol là<br /> A. (1), (4), (5).<br /> B. (3), (4), (5).<br /> C. (1), (2), (3).<br /> D. (2), (3), (5).<br /> Câu 49: Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol<br /> (tristearin). Giá trị m là<br /> A. 88,8 gam.<br /> B. 87,2 gam.<br /> C. 78,8 gam.<br /> D. 88,4 gam.<br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 302<br /> <br /> Câu 50: Phenol tạo kết tủa trắng khi cho vào<br /> A. dung dịch NaCl.<br /> B. dung dịch nước brom.<br /> C. dung dịch HCl.<br /> D. dung dịch NaOH.<br /> Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol ZnO)<br /> vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho từ<br /> từ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu được<br /> lượng kết tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,38<br /> gam rắn. Giá trị của V là:<br /> A. 0,256 lít<br /> B. 0,267 lít<br /> C. 0,257 lít<br /> D. 0,266 lít<br /> Câu 52: Đường nho là trên gọi khác của đường:<br /> A. Saccarozơ.<br /> B. Fructozơ.<br /> C. Mantozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 53: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa<br /> đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một<br /> muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là<br /> A. C3H4O2 và C4H6O2.<br /> B. C2H4O2 và C5H10O2.<br /> C. C3H6O2 và C4H8O2<br /> D. C2H4O2 và C3H6O2.<br /> Câu 54: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng<br /> với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là<br /> A. axit oxalic.<br /> B. anilin.<br /> C. Metyl phenolat.<br /> D. Metyl axetat.<br /> 2 2 6 2<br /> 6<br /> 10 1<br /> Câu 55: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Số hiệu nguyên tử của<br /> X là<br /> A. 18<br /> B. 29<br /> C. 39<br /> D. 20<br /> Câu 56: A là một este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư. Đến khi phản ứng hoàn toàn<br /> thu được ancol B và 8,6 gam hỗn hợp muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng<br /> với H2SO4 thu được 3 axit no, mạch hở, đơn chức, trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng<br /> phân của nhau. Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn là :<br /> A. C5H10O2.<br /> B. C6H12O2.<br /> C. C7H16O2.<br /> D. C4H8O2.<br /> Câu 57: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?<br /> A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.<br /> B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.<br /> C. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.<br /> D. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation OH- trong nước là bazo.<br /> Câu 58: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 21,6.<br /> B. 32,4.<br /> C. 16,2.<br /> D. 10,8.<br /> Câu 59: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung<br /> dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 36,75 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là<br /> A. 250.<br /> B. 320.<br /> C. 200.<br /> D. 500.<br /> Câu 60: Cho các chất: (CH3)2NH, C6H5OH, CH3NH2, NH3, CH3COOC2H5, HOOCCOOH. Số chất có khả<br /> năng làm đổi màu quỳ tím?<br /> A. 4<br /> B. 6<br /> C. 3<br /> D. 5<br /> Câu 61: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong<br /> dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là<br /> A. 160.<br /> B. 320.<br /> C. 400.<br /> D. 200.<br /> Câu 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch KOH 1,0 M. Cô cạn<br /> dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br /> A. 12,30.<br /> B. 6,30.<br /> C. 12,60.<br /> D. 14,80.<br /> Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt<br /> khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam.<br /> Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là :<br /> A. 4,9 và propan-1,2-điol.<br /> B. 9,8 và propan-1,2-điol.<br /> C. 4,9 và glixerol.<br /> D. 4,9 và propan-1,3-điol.<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 302<br /> <br /> Câu 64: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là<br /> este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a<br /> gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam.<br /> Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là:<br /> A. 6,8.<br /> B. 6,6.<br /> C. 7,6.<br /> D. 8,6.<br /> Câu 65: Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ?<br /> A. CH2=C(CH3)–COOCH3.<br /> B. CH2=C(CH3)– COOC2H5.<br /> C. CH3COOCH=CH2.<br /> D. CH2=CH–COOC2 H5.<br /> Câu 66: Este nào sau không được điều chế từ phản ưng của axit và ancol ?<br /> A. etyl axetat.<br /> B. phenyl axetat.<br /> C. etyl propylat.<br /> D. tristearin<br /> Câu 67: Hỗn hợp X gồm các chất : Phenol, axit axetic, etyl axetat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với<br /> 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với kim loại K dư<br /> thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối lượng hỗn hợp X ban đầu là<br /> bao nhiêu gam?<br /> A. 5,32 gam.<br /> B. 4,36 gam.<br /> C. 4,98 gam.<br /> D. 4,84 gam.<br /> Câu 68: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)<br /> và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng<br /> 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08<br /> lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là<br /> A. 92,0.<br /> B. 76,1.<br /> C. 91,8.<br /> D. 75,9.<br /> Câu 69: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (ZX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2