SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 208<br />
(Đề thi gồm 04 trang)<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT<br />
QUỐC GIA LẦN 1<br />
Năm học 2018 - 2019<br />
Môn: HÓA HỌC 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br />
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;<br />
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55.<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)<br />
Câu 41: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p6 3d104s1. Số hiệu nguyên tử của<br />
X là<br />
A. 20<br />
B. 29<br />
C. 39<br />
D. 18<br />
Câu 42: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)<br />
và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng<br />
19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08<br />
lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là<br />
A. 92,0.<br />
B. 91,8.<br />
C. 76,1.<br />
D. 75,9.<br />
Câu 43: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COCH3. Tên gọi đúng của X là<br />
A. metyl axetat.<br />
B. đimetyl axetat.<br />
C. đimetyiete<br />
D. axeton.<br />
Câu 44: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa<br />
đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một<br />
muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là<br />
A. C3H6O2 và C4H8O2<br />
B. C2H4O2 và C3H6O2.<br />
C. C2H4O2 và C5H10O2.<br />
D. C3H4O2 và C4H6O2.<br />
Câu 45: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?<br />
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.<br />
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.<br />
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.<br />
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.<br />
Câu 46: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được<br />
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm<br />
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là<br />
A. 4,5.<br />
B. 3,5.<br />
C. 2,5.<br />
D. 5,5.<br />
Câu 47: Phenol tạo kết tủa trắng khi cho vào<br />
A. dung dịch nước brom.<br />
B. dung dịch NaOH.<br />
C. dung dịch NaCl.<br />
D. dung dịch HCl.<br />
Câu 48: Trong các phát biểu sau:<br />
(1) Xenlulozơ không tan được trong nước Svayde.<br />
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.<br />
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.<br />
(4) Xenlulozơ là thành phần cấu tạo nên bộ khung của cây cối<br />
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.<br />
(6) Xenlulozơ trinitrat là thuốc nổ không tạo khói<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 49: Este nào sau không được điều chế từ phản ưng của axit và ancol ?<br />
A. phenyl axetat.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. tristearin<br />
D. etyl propylat.<br />
Câu 50: Cho các este : Metyl fomat (1), vinyl axetat (2), tripanmitin(3), Phenyl axetat (4), Vinyl benzoat<br />
(5). Dãy gồm các chất khi phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) không sinh ra ancol là<br />
A. (2), (3), (5).<br />
B. (3), (4), (5).<br />
C. (1), (2), (3).<br />
D. (1), (4), (5).<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 208<br />
<br />
Câu 51: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch KOH 1,0 M. Cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là<br />
A. 6,30.<br />
B. 12,30.<br />
C. 12,60.<br />
D. 14,80.<br />
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng :<br />
xt , t o<br />
(1) X + O2 <br />
axit cacboxylic Y1<br />
(2) X + H2<br />
(3) Y1 + Y2<br />
<br />
o<br />
<br />
xt, t<br />
<br />
ancol Y2<br />
xt, t o<br />
<br />
Y3 + H2O<br />
<br />
<br />
<br />
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của Y1 là :<br />
A. Axit acrylic.<br />
B. Axit axetic.<br />
C. Axit propionic.<br />
D. Axit metacrylic.<br />
Câu 53: Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc<br />
các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc).<br />
Giá trị của m là:<br />
A. 71,28<br />
B. 65,52<br />
C. 61,32<br />
D. 64,84<br />
Câu 54: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M.<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở<br />
đktc). Giá trị của m là:<br />
A. 15,92<br />
B. 17,04<br />
C. 13,44<br />
D. 23,52<br />
Câu 55: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng<br />
với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là<br />
A. axit oxalic.<br />
B. anilin.<br />
C. Metyl phenolat.<br />
D. Metyl axetat.<br />
Câu 56: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba<br />
phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào<br />
bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch<br />
AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít<br />
H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là<br />
A. 6,00 gam.<br />
B. 6,48 gam.<br />
C. 5,52 gam.<br />
D. 5,58 gam.<br />
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt<br />
khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam.<br />
Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là :<br />
A. 4,9 và glixerol.<br />
B. 4,9 và propan-1,2-điol.<br />
C. 4,9 và propan-1,3-điol.<br />
D. 9,8 và propan-1,2-điol.<br />
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu<br />
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam<br />
hỗn hợp muối. Giá trị của a là<br />
A. 43,115.<br />
B. 63.<br />
C. 46,24.<br />
D. 57,33.<br />
Câu 59: A là một este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư. Đến khi phản ứng hoàn toàn<br />
thu được ancol B và 8,6 gam hỗn hợp muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng<br />
với H2SO4 thu được 3 axit no, mạch hở, đơn chức, trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng<br />
phân của nhau. Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn là :<br />
A. C5H10O2.<br />
B. C6H12O2.<br />
C. C7H16O2.<br />
D. C4H8O2.<br />
Câu 60: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 32,4.<br />
B. 16,2.<br />
C. 21,6.<br />
D. 10,8.<br />
Câu 61: Cho các chất: (CH3)2NH, C6H5OH, CH3NH2, NH3, CH3COOC2H5, HOOCCOOH. Số chất có khả<br />
năng làm đổi màu quỳ tím?<br />
A. 5<br />
B. 6<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 62: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong<br />
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là<br />
A. 160.<br />
B. 320.<br />
C. 400.<br />
D. 200.<br />
Câu 63: Đường nho là trên gọi khác của đường:<br />
A. Saccarozơ.<br />
B. Fructozơ.<br />
C. Mantozơ.<br />
D. Glucozơ.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 208<br />
<br />
Câu 64: Cho các hợp chất sau: saccarozơ, glucozo, tinh bột, xenlulozơ, fructozo. Số hợp chất bị thuỷ<br />
phân trong môi trường axit là:<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 65: Cho các chất : C2 H5OH (X) ; C2H3CH2OH (Y) ; HOC2H4OH (Z) ; C2H5CH2OH (T). Các chất<br />
đồng đẳng của nhau là :<br />
A. X, Z, T.<br />
B. X, Z.<br />
C. X, T.<br />
D. Y, Z.<br />
Câu 66: Thủy tinh hữu cơ được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây ?<br />
A. CH2=C(CH3)–COOCH3.<br />
B. CH2=C(CH3)– COOC2H5.<br />
C. CH3COOCH=CH2.<br />
D. CH2=CH–COOC2 H5.<br />
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 7,028 gam hỗn hợp rắn X gồm: Zn, Fe3O4, ZnO (số mol Zn bằng số mol ZnO)<br />
vào 88,2 gam dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch Y và 0,2688 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho từ<br />
từ V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y cho đến khi phản ứng hết với các chất trong Y thu được<br />
lượng kết tủa cực đại, nung lượng kết tủa này trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,38<br />
gam rắn. Giá trị của V là:<br />
A. 0,267 lít<br />
B. 0,256 lít<br />
C. 0,266 lít<br />
D. 0,257 lít<br />
Câu 68: Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol<br />
(tristearin). Giá trị m là<br />
A. 78,8 gam.<br />
B. 88,4 gam.<br />
C. 87,2 gam.<br />
D. 88,8 gam.<br />
Câu 69: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là<br />
este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a<br />
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam.<br />
Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là:<br />
A. 6,8.<br />
B. 6,6.<br />
C. 7,6.<br />
D. 8,6.<br />
Câu 70: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (ZX