intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 110

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 110 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 110

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÝ 11<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 110<br /> <br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong bể là 60 cm,<br /> chiết suất của nước là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300. Bóng của cây cột do nắng<br /> chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là<br /> A. 11,5 cm.<br /> B. 85,9 cm.<br /> C. 51,6 cm.<br /> D. 34,6 cm.<br /> Câu 2: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi :<br /> A. vị trí thể thuỷ tinh.<br /> B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.<br /> C. độ cong thể thuỷ tinh.<br /> D. vị trí màng lưới.<br /> Câu 3: Trong hiện tượng khúc xạ<br /> A. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.<br /> B. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.<br /> C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì<br /> góc khúc xạ lớn hơn góc tới<br /> D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc<br /> xạ nhỏ hơn góc tới.<br /> Câu 4: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng<br /> phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm.<br /> Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho<br /> ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là<br /> A. 30 cm.<br /> B. 40 cm.<br /> C. 20 cm.<br /> D. 15 cm.<br /> Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện phẳng bằng U  300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng giữa hai bản<br /> tụ điện và cách bản dưới của tụ điện d1  0,8 cm. Hỏi trong bao nhiêu lâu hạt bụi sẽ rơi xuống mặt bản tụ,<br /> nếu hiệu điện thế giữa hai bản giảm đi một lượng U  60 V.<br /> A. t  0, 09 s.<br /> B. t  0, 29 s.<br /> C. t  0,19 s.<br /> D. t  0,9 s.<br /> Câu 6: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là 0,9m<br /> và có 5 đỉnh sóng qua mặt trong vòng 6s. Tốc độ sóng trên mặt nước là:<br /> A. 0,6m/s<br /> B. 0,8m/s<br /> C. 1,2m/s<br /> D. 1,6m/s<br /> Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ,<br /> cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng xy<br /> vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất; cách A là:<br /> A. 8,75cm.<br /> B. 14,46cm<br /> C. 10,64cm<br /> D. 5,67cm<br /> p1<br /> V<br /> Câu 8: Cho đồ thị V – T biểu diễn hai hai đường đẳng áp của cùng một khối khí<br /> p2<br /> xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây đúng:<br /> A. p1> p2<br /> B. p 1 ≥ p2<br /> 0<br /> C. p1 = p2<br /> D. p1< p2<br /> T<br /> Câu 9: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất<br /> Đ = 25cm. Số bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:<br /> A. 125.<br /> B. 30.<br /> C. 25.<br /> D. 5.<br /> Câu 10: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài<br /> L<br /> R<br /> 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R;<br /> nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so<br /> E,r<br /> với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện<br /> trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10 -2 T. Giá trị<br /> của R là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 110<br /> <br /> A. 7 Ω.<br /> B. 6 Ω.<br /> C. 5 Ω.<br /> D. 4 Ω.<br /> Câu 11: Trên một phương truyền sóng. Tại thời điểm t0 điểm A đang đạt độ cao cực đại, điểm B gần A<br /> nhất đang đi lên qua vị trí cân bằng. Phương trình dao động tại A là u = 2cos(100t + /3). Viết phương<br /> trình dao động tại C trên phương truyền sóng với A, B và cách A một khoảng bằng 1/3 bước sóng không<br /> cùng phía với B<br /> A. u = - 2cos(100t) cm<br /> B. u = 2cos(100t + /2) cm<br /> C. u = 2cos(100t - /3) cm<br /> D. 2cos(100t - /2) cm<br /> Câu 12: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1 = 2<br /> A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x<br /> = 2 cm, y = 4 cm là<br /> A. 10-5 T.<br /> B. 2. 10-5 T.<br /> C. 4. 10-5 T.<br /> D. 8. 10 -5 T.<br /> Câu 13: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20V và điện trở trong 4Ω. Mạch ngoài có hai<br /> điện trở R1  5 và biến trở R 2 mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên R 2 cực đại thì giá trị<br /> của R 2 bằng<br /> A. 2<br /> B. 10 / 3<br /> C. 3<br /> D. 20 / 9<br /> -7<br /> Câu 14: Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10 kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân<br /> chứa dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 16,5 g đồng thì điện lượng chạy qua bình<br /> phải là<br /> A. 5.104<br /> B. 5.106 C.<br /> C. 5.103 C.<br /> D. 5.105 C.<br /> Câu 15: Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25 g, mang điện tích q = 2,5.10 -7 C được treo bởi một sợi dây<br /> <br /> <br /> không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E<br /> có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là<br /> A. 300.<br /> B. 450.<br /> C. 750.<br /> D. 600.<br /> Câu 16: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với<br /> chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời<br /> gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là<br /> A. 0,4 s<br /> B. 0,2 s<br /> C. 0,1 s<br /> D. 0,3 s<br /> Câu 17: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng.<br /> Nếu tốc độ truyền sóng vẫn giử nguyên còn tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 5 lần thì<br /> khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?<br /> A. Giảm đi 5 lần<br /> B. Không thay đổi.<br /> C. Giảm đi 2,5 lần.<br /> D. Tăng lên 5 lần.<br /> Câu 18: chọn đáp án đúng:<br /> A. Nội năng là nhiệt lượng<br /> B. Nội năng có thể chuyển từ vật này sang vật khác hoặc từ dạng này sang dạng khác.<br /> C. Số đo độ biến thiên nội năng là độ tăng nhiệt độ<br /> D. Nội năng của khí lí tưởng có đơn vị W<br /> Câu 19: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là<br /> A. li độ và tốc độ.<br /> B. biên độ và năng lượng.<br /> C. biên độ và gia tốc.<br /> D. biên độ và tốc độ.<br /> Câu 20: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?<br /> A. độ lớn cảm ứng từ<br /> B. diện tích đang xét<br /> C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ D. nhiệt độ môi trường.<br /> Câu 21: Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị<br /> là :<br /> A. igh = 41048’.<br /> B. igh = 62044’.<br /> C. igh = 48035’.<br /> D. igh = 38026’.<br /> Câu 22: Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng<br /> dây giảm một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống<br /> dây thứ hai là<br /> A. 0,5L.<br /> B. 4L<br /> C. L.<br /> D. 2L.<br /> Câu 23: Nếu trong khoảng thời gian t có điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng cùa vật dẫn thì<br /> cường độ dòng điện được xác định bởi công thức nào sau đây?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 110<br /> <br /> A. I   t .<br /> q<br /> <br /> 2<br /> B. I  (  q ) .<br /> <br /> t<br /> <br /> C. I  q.t .<br /> <br /> D. I <br /> <br /> q<br /> .<br /> t<br /> <br /> Câu 24: Lực và phản lực là hai lực<br /> A. Cân bằng nhau.<br /> B. Cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.<br /> C. Cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.<br /> D. Cùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.<br /> Câu 25: Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo:<br /> A. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp.<br /> B. Xe có khối lượng lớn.<br /> C. Mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn.<br /> D. Xe có mặt chân đế rộng.<br /> Câu 26: Dùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ (T) dao động của một con<br /> lắc. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như sau:<br /> Lần đo<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> T (s)<br /> 3,00<br /> 3,20<br /> 3,00<br /> 3,20<br /> 3,00<br /> Kết quả được trình bày :<br /> A. T = 3,02  0,01s<br /> B. T = 3,08  0,11s<br /> C. T = 3,08  0,01s<br /> D. T = 3,05  0,12s<br /> Câu 27: Sóng ngang là sóng có phương dao động:<br /> A. theo phương ngang<br /> B. theo phương thẳng đứng.<br /> C. vuông góc với phương truyền sóng.<br /> D. song song với phương truyền sóng.<br /> Câu 28: Một khẩu đại bác khối lượng 6000 kg bắn đi một đầu đạn khối lượng 37,5 kg. Khi đạn nổ, khẩu<br /> súng giật lùi về phía sau với vận tốc v1 = 2,5m/s. Khi đó đầu đạn đạt được vận tốc bằng bao nhiêu?<br /> A. 400,0m/s<br /> B. 450,0 m/s<br /> C. 350,5 m/s<br /> D. 500,0m/s<br /> Câu 29: Tại một nơi xác định chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với<br /> A. căn bậc hai gia tốc trọng trường<br /> B. căn bậc hai chiều dài con lắc<br /> C. chiều dài con lắc<br /> D. gia tốc trọng trường<br /> Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2t (t tính bằng s). Tính từ t = 0,<br /> khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là:<br /> A. 7/12 s.<br /> B. 5/12 s.<br /> C. 1/3 s.<br /> D. 1/6 s.<br /> Câu 31: Vât gắn vào đầu của một lò xo và được đặt trên một bàn xoay có mặt ngang , nhẵn. Cho bàn<br /> quay đều với tốc độ góc 20rad/s thì lò xo bị dãn một đoạn 4cm. Xem lò xo luôn nằm dọc theo phương nối<br /> từ tâm quay tới vật và chiều dài tự nhiên của nó là 20cm. Khi bàn quay đều với tốc độ góc 30rad/s thì độ<br /> dãn của lò xo :<br /> A. 10cm<br /> B. 6cm<br /> C. 12cm<br /> D. 18cm<br /> Câu 32: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ<br /> lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược<br /> pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W<br /> thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây:<br /> A. 124,50<br /> B. 86,50<br /> C. 52,50<br /> D. 109,50<br /> Câu 33: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – long tăng<br /> 2 lần thì hằng số điện môi<br /> A. không đổi<br /> B. giảm 4 lần<br /> C. giảm 2 lần<br /> D. tăng 2 lần<br /> Câu 34: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách<br /> nhau một khoảng bằng 5 / 4 thì<br /> A. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu.<br /> B. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương.<br /> C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu.<br /> D. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương.<br /> Câu 35: Trong một từ trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển động theo phương<br /> ngang từ Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ hướng theo hướng<br /> A. Bắc.<br /> B. Tây.<br /> C. Nam.<br /> D. Đông.<br /> Câu 36: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 0C lên 200 0C thì áp<br /> suất trong bình sẽ:<br /> A. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ<br /> B. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ<br /> C. Có thể tăng hoặc giảm<br /> D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 110<br /> <br /> Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng<br /> đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ<br /> cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?<br /> A. 11<br /> B. 13<br /> C. 15<br /> D. 17<br /> Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm<br /> A. nằm theo hướng của lực từ.<br /> B. nằm theo hướng của đường sức từ.<br /> C. ngược hướng với lực từ<br /> D. ngược hướng với đường sức từ.<br /> -7<br /> Câu 39: Một quả cầu tích điện + 6,4.10 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số<br /> prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?<br /> A. Thiếu 25.1013 electron.<br /> B. Thừa 6,4.10 -7 electron.<br /> 12<br /> C. Thiếu 4.10 electron.<br /> D. Thiếu 6,4.10 -7 electron.<br /> Câu 40: Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là<br /> A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.<br /> B. do các electron dịch chuyển quá chậm.<br /> C. do các ion dương va chạm với nhau.<br /> D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 110<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2