intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL LẦN 1<br /> MÔN: Vật lý - 11<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 208<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> -4<br /> <br /> Câu 1: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 /3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có<br /> <br /> điện môi bằng 2 thì chúng<br /> A. Hút nhau một lực 5 N.<br /> B. Đẩy nhau một lực 5N.<br /> C. Đẩy nhau một lực 0,5 N.<br /> D. Hút nhau một lực 0,5 N.<br /> Câu 2: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:<br /> A. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau<br /> B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau<br /> C. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng<br /> D. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau<br /> Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích<br /> điểm + Q?<br /> A. Là những tia thẳng.<br /> B. Có chiều hường về phía điện tích.<br /> C. Không cắt nhau.<br /> D. Có phương đi qua điện tích điểm.<br /> Câu 4: Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu<br /> được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:<br /> A. U = 200 (V).<br /> B. U = 0,20 (V).<br /> C. U = 0,20 (mV).<br /> D. U = 200 (kV).<br /> Câu 5: Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 =<br /> <br /> 1<br /> C3 . Khi được tích điện bằng<br /> 2<br /> <br /> nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ điện bằng 18.10-4C. Tính điện dung của các<br /> tụ điện ?<br /> A. C1= C2 = 20 F ; C3 = 10 F<br /> B. C1= C2 = 10 F ; C3 = 20 F<br /> C. C1= C2 = C3 = 10 F<br /> D. C1= C2 = 10 F ; C3 = 40 F<br /> <br /> Câu 6: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q 1 = -6.10-9 C và q2 = 6.10-9C hút nhau bằng lực 8.106<br /> <br /> N. Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :<br /> -6<br /> -6<br /> A. đẩy nhau bằng lực 10 N<br /> B. hút nhau bằng lực 10 N<br /> -6<br /> C. hút nhau bằng lực 2.10 N<br /> D. không tương tác nhau<br /> Câu 7: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của<br /> tụ điện là:<br /> A. q = 5.104 (μC).<br /> B. q = 5.10-2 (μC).<br /> C. q = 5.10-4 (C).<br /> D. q = 5.104 (nC).<br /> Câu 8: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào:<br /> A. Khoảng cách giữa hai bản tụ.<br /> B. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ.<br /> C. Chất điện môi giữa hai bản tụ.<br /> D. Bản chất của hai bản tụ.<br /> Câu 9: Một tụ điện phẳng có điện dung 7,0 nF chứa đầy điện môi. Diện tích mỗi bản bằng 15<br /> cm2 và khoảng cách giữa hai bản bằng 10-5 m. Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong<br /> tụ điện ?<br /> A. 2,56<br /> B. 5,28<br /> C. 4,53<br /> D. 3,63<br /> Câu 10: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống đất, lấy g = 10 m/s2.<br /> Động năng của vật ngay trước khi chạm đẩt là:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 208<br /> <br /> A. 500 J<br /> <br /> B. 250 J<br /> <br /> C. 50 J<br /> <br /> D. 100 J<br /> <br /> -8<br /> <br /> Câu 11: Một điện tích điểm q = -4.10 C, Cường độ điện trường tại M cách điện tích q 8cm<br /> <br /> trong dầu có hằng số điện môi bằng 2 là:<br /> A. 28125 (V/m)<br /> B. 28525 (V/m)<br /> C. 56150 (V/m)<br /> D. 56250(V/m)<br /> Câu 12: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng<br /> của một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt<br /> sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.<br /> A. 1,01 m/s2.<br /> B. 1,02m/s2.<br /> C. 1,04 m/s2.<br /> D. 1 m/s2.<br /> Câu 13: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn<br /> là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là<br /> A. 7000 V/m.<br /> B. 5000 V/m.<br /> C. 6000 V/m.<br /> D. 1000 V/m.<br /> Câu 14: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương<br /> tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong<br /> A. Chân không.<br /> B. Nước nguyên chất.<br /> C. Không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.<br /> D. Dầu hỏa.<br /> Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng.<br /> B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường<br /> trong tụ điện.<br /> C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.<br /> D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.<br /> Câu 16: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu<br /> cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là<br /> A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.<br /> B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.<br /> C. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.<br /> D. Bằng 0.<br /> Câu 17: Cho 3 bản kim loại phẳng giống nhau 1,2,3 đặt song song và cách nhau lần lượt là<br /> d12=5cm, d 23=8cm. Bản 1 và bản 3 tích điện dương, bản 2 tích điện âm, cường độ điện trường<br /> giữa các bản là E12= 4.104 V/m và E23 = 5.104 V/m. Chọn mốc điện thế tại bản 1, điện thế tại<br /> bản 2 và 3 lần lướt là<br /> A. – 2000V, 2000V B. 2000V, - 2000V<br /> C. 2000V,4000V<br /> D. -2000V, 4000V<br /> -17<br /> Câu 18: Vật tích điện tích 4.10 C. Nhận xét nào sau đây đúng?<br /> A. Vật thừa 500 electron<br /> B. Vật thiếu 250 electron<br /> C. Vật thừa 250 electron.<br /> D. Vật thiếu 500 electron.<br /> Câu 19: Một tụ điện phẳng không khí, có hai bản tụ hình tròn bán kính R  6cm đặt cách nhau<br /> d  0,5cm . Hiệu điện thế giữa hai bản là U  10V . Năng lượng của tụ điện là:<br /> A. W  10 7 J<br /> B. W  10 9 J<br /> C. W  10 10 J<br /> D. W  10 8 J<br /> Câu 20: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:<br /> 1<br /> 1<br /> A. UMN = <br /> B. UMN =<br /> C. UMN = - UNM.<br /> D. UMN = UNM.<br /> .<br /> .<br /> U NM<br /> U NM<br /> Câu 21: Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ<br /> <br /> điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 600 (km/s). Khối lượng của<br /> êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng<br /> không thì êlectron chuyển động được quãng đường là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 208<br /> <br /> A. S = 12,56 (mm)<br /> <br /> B. S = 21,56 (mm)<br /> <br /> C. S = 10,24 (mm)<br /> <br /> D. S = 10,12 (mm)<br /> <br /> Câu 22: Hạt bụi khối lượng 0,5 mg nằm lơ lửng giữa hai bản tụ đặt nằm ngang trong không<br /> <br /> khí. Biết vectơ cường độ điện trường hướng từ trên xuống dưới có độ lớn 1000 (V/m). Lấy g<br /> = 10 m/s2. Điện tích quả cầu có giá trị là<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> -6<br /> A. + 5.10 C<br /> B. + 2,5.10 C<br /> C. – 2,5.10 C<br /> D. - 5.10 C<br /> Câu 23: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1<br /> m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là:<br /> A. t = 200s.<br /> B. t = 300s.<br /> C. t = 360s.<br /> D. t = 100s<br /> Câu 24: Hai tụ không khí phẳng C1 = 0,2 F , C2 = 0,4 F mắc song song. Bộ tụ được tích điện<br /> đến hiệu điện thế U = 450V rồi ngắt khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy khoảng giữa hai bản C2 bằng<br /> điện môi  = 2.Tính hiệu điện thế bộ tụ và điện tích mỗi tụ<br /> A. U = 270V, Q1 = 21,6 C , Q2 = 54 C<br /> B. U = 720V, Q1 = 216 C , Q2 = 54 C<br /> C. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 21,6 C<br /> D. U = 270V, Q1 = 54 C , Q2 = 216 C<br /> Câu 25: Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng<br /> <br /> cho?<br /> A. Tác dụng làm quay của lực.<br /> C. Tác dụng uốn của lực.<br /> <br /> B. Tác dụng nén của lực.<br /> D. Tác dụng kéo của lực.<br /> <br /> Câu 26: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?<br /> A. Hòn đá đang nằm trên mặt đất<br /> B. Dòng nước lũ đang chảy mạnh<br /> C. Viên đạn đang bay<br /> D. Búa máy đang rơi xuống<br /> Câu 27: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.<br /> <br /> Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br /> A. W =<br /> <br /> 1 Q2<br /> 2 C<br /> <br /> B. W =<br /> <br /> 1<br /> CU 2<br /> 2<br /> <br /> C. W =<br /> <br /> 1 U2<br /> 2 C<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1<br /> QU<br /> 2<br /> <br /> Câu 28: Hai điểm AB nằm trên một đường sức của điện trường đều, M là một điểm nằm giữa<br /> <br /> hai điểm A,B. Một điện tích q chuyển động từ A đến M thì công của lực điện là 2J, Một điện<br /> tích 6q chuyển động từ M đến B thì công của lực điện trường là 8J. Hiệu điện thế giữa hai<br /> điểm AB là 200V. Giá trị của q là<br /> A. 0,0167C<br /> B. 0,0389C<br /> C. 0,0286C<br /> D. 0,0026 C<br /> Câu 29: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút<br /> nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó<br /> sẽ<br /> A. Hút nhau 1 lực bằng 10 N.<br /> B. Hút nhau một lực bằng 44,1 N.<br /> C. Đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.<br /> D. Đẩy nhau một lực bằng 10 N.<br /> Câu 30: Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương<br /> tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của<br /> mỗi điện tích là<br /> -3<br /> -8<br /> A. 0,3 mC<br /> B. 10 C<br /> C. 9C<br /> D. 9.10 C<br /> Câu 31: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q?<br /> A. E <br /> <br /> k Q2<br /> <br /> B. E <br /> <br /> kQ<br /> <br /> C. E <br /> <br /> k Q2<br /> 2<br /> <br /> D. E <br /> <br /> kQ<br /> <br /> r<br /> r<br /> r<br />  r2<br /> Câu 32: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và<br /> tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Chiều dài của lò xo khi bị nén là:<br /> A. 7,5cm.<br /> B. 9,75cm.<br /> C. 12.5cm.<br /> D. 2,5cm.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 208<br /> <br /> Câu 33: Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm hút nhau bằng một lực 0,18N. Điện tích<br /> <br /> tổng cộng của 2 vật là 4.10-6 C. tính điện tích của mỗi vật<br /> A. q1 =-2. 10-6 C; q1 = 6.10-6 C<br /> B. q1 = -3.10-6 C; q1 = 7.10-6 C<br /> -6<br /> -6<br /> C. q1 = 10 C; q1 = -5.10 C<br /> D. q1 = -10-6 C; q 1 = 5.10-6 C<br /> Câu 34: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?<br /> A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu<br /> B. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường<br /> C. Sét giữa các đám mây.<br /> D. Chim thường xù lông về mùa rét<br /> Câu 35: Chọn phương án đúng. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả<br /> cầu<br /> A. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.<br /> B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.<br /> C. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.<br /> D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện âm, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện<br /> dương.<br /> Câu 36: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số<br /> f trong chuyển động tròn đều là:<br /> 2<br /> 2<br /> .<br /> ; <br /> T<br /> f<br /> 2<br /> .<br /> C.   2 .T ;  <br /> f<br /> <br /> A.  <br /> <br /> B.   2 .T ;   2 . f .<br /> D.  <br /> <br /> 2<br /> ;   2 . f .<br /> T<br /> <br /> Câu 37: Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì<br /> A. Không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.<br /> B. Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích<br /> <br /> dương.<br /> C. Vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.<br /> D. Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.<br /> Câu 38: Nhận xét nào sau đây sai khi nói về điện trường:<br /> A. Điện trường đều là điện trường của nó tính chất của nó là như nhau tại mọi điểm.<br /> B. Tính chất cơ bản của điện trườn là tác dụng lực điện lên điện tích thử đặt vào trong nó.<br /> C. Điện trường là dạng môi trường vật chất tồn tại xung quanh điện tích và gắn liền với<br /> điện tích.<br /> D. Đường sức điện trường là những đường vẽ trong không gian bắt đầu từ điện tích âm và<br /> kết thúc ở điện tích âm.<br /> Câu 39: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt<br /> tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện<br /> tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến<br /> khi tụ phóng hết điện là:<br /> 4<br /> A. 30 (kJ).<br /> B. 3.10 (J).<br /> C. 30 (mJ).<br /> D. 0,3 (mJ).<br /> Câu 40: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch<br /> chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:<br /> A. A = - 1 (J).<br /> B. A = + 1 (μJ).<br /> C. A = - 1 (μJ).<br /> D. A = + 1 (J).<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 208<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2