Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
lượt xem 8
download
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301 giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2018 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÃ ĐỀ: 301 NĂM HỌC 20172018 – MÔN: GDCD; LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 81: Gia đình L vừa buôn bán tạp hóa, vừa làm nông trại chăn nuôi bò. L tốt nghiệp trường đại học thương mại nhưng vẫn chưa xin được việc làm. Nếu là bạn của L, em sẽ khuyên bạn chọn phương án nào dưới đây? A. Chờ đợi để tìm việc làm theo đúng chuyên ngành đào tạo, lương cao, nhàn hạ. B. Dù không xin được việc làm cũng sẽ không chăn nuôi bò, quá vất vả. C. Vận dụng kiến thức đào tạo mở rộng quy mô buôn bán cùng gia đình. D. Làm bất cứ việc gì ngoài xã hội miễn là có thu nhập cao. Câu 82: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là A. thành phần kinh tế. B. thành phần đầu tư. C. lực lượng sản xuất. D. quan hệ sản xuất. Câu 83: Gia đình ông A trồng lúa là nguồn thu chính để sinh sống. Ông A vừa chăm chỉ lại sử dụng máy để cày xới đất, gieo mạ nhằm tiết kiệm thời gian, công sức. Khi lúa phát triển thì từng giai đoạn ông cố gắng nghiên cứu và hỗ trợ cho cây phát triển tốt nhất, do đó mà năng suất lúa của ông A đạt rất cao. Theo em, ông A đã thực hiện tốt trách nhiệm nào sau đây của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. B. Nhận thức đúng đắn về tính khách quan, tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao. D. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn. Câu 84: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai tro chu đao, năm gi ̀ ̉ ̣ ́ ư cac linh v ̃ ́ ̃ ực, vi tri then chôt ̣ ́ ́ trong nền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế tập thể. Câu 85: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật kinh tế. B. quy luật sản xuất. C. quy luật thặng dư. D. quy luật giá trị. Câu 86: Dấu hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp luật? A. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. B. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện. C. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện. D. Hành vi do người từ trên 16 đến 18 tuổi thực hiện. Câu 87: Vào ca trực của mình tại trạm thủy nông, anh K rủ các anh X, Y, Z đến liên hoan. Ăn xong, anh K và X say rượu nên nằm ngủ ngay trên sàn nhà, còn anh Y và Z thu dọn bát đĩa. Thấy nhiều đèn nhấp nháy, anh Y tò mò bấm thử, không ngờ chạm phải cầu dao vận hành cửa xả lũ. Lượng nước lớn, tốc độ xả nhanh đã gây ngập làm thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản quanh vùng. Hoảng sợ, anh Y và Z bỏ trốn. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh K, X, Y và Z. B. Anh K, Y và Z. C. Anh X, Y và Z. D. Anh Y và Z. Trang 1/5 Mã đề thi 301
- Câu 88: Công thưc HTH, trong đo, HT la qua trinh ban, TH la qua trinh mua, ng ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươi ta ban ̀ ́ ̀ ̉ ̣ hang lây tiên rôi dung tiên mua hang la thê hiên ch ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ức năng nào dưới đây cua tiên tê? ̉ ̀ ̣ A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện thanh toán. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện lưu thông. Câu 89: Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Quỹ bảo hiểm Nhà nước. B. Doanh nghiệp Nhà nước. C. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia. D. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập. Câu 90: Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. B. tính chất của cạnh tranh. C. nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. Câu 91: Anh S và anh T lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của bảo vệ đã đột nhập vào kho đựng cổ vật của bảo tàng để lấy cắp 20 loại cổ vật có giá trị. Hành vi của anh S và anh T vi phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Ap d ́ ụng pháp luật. Câu 92: Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây? A. Cung = cầu. B. Cung > cầu. C. Cung # cầu. D. Cung
- Câu 99: Nôi dung cua văn ban pháp luât câp d ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ươi không đ ́ ược trai v ́ ơi nôi dung cua văn ban pháp ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? luât câp trên la th A. Tính quy phạm phô biên. ̉ ́ B. Tinh b ́ ắt buộc chung. C. Tinh c ́ ưỡng chế. D. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. Câu 100: H rất thích ăn thịt bò trong thực đơn hàng ngày của mình nhưng giá thịt bò tăng cao, trong khi giá thịt lợn lại giảm rất mạnh. Để phù hợp với quy luật cung cầu và để tiêu dùng có lợi nhất, nếu là H, em sẽ A. giữ nguyên thực đơn thịt bò hàng ngày. B. chuyển sang dùng thêm thịt lợn. C. không ăn thịt mà chỉ mua rau. D. chuyển sang ăn chay đợi cho thịt bò xuống. Câu 101: Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào dưới đây? A. Kinh tế nông nghiệp. B. Kinh tế hiện đại. C. Kinh tế tri thức. D. Kinh tế thị trường. Câu 102: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào dưới đây? A. Tự động hoá. B. Công nghiệp hoá hiện đại hoá. C. Hiện đại hoá. D. Công nghiệp hoá. Câu 103: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là kết quả tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Tăng năng suất lao động. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. Câu 104: Căn cứ để phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động đó là A. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất. B. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất. C. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất. D. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất. Câu 105: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Công cụ lao động. Câu 106: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm A. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. B. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. C. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. D. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. Câu 107: Các tổ chức, cá nhân thực hiên nghia vu cua minh, lam nh ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ̀ ưng gi ma phap luât quy đinh phai ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ lam la ̀ ̀ A. tuân thủ pháp luật. B. ap d ́ ụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Câu 108: Đối tượng lao động của người thợ may là A. vải. B. kim chỉ. C. áo, quần. D. máy khâu. Câu 109: Phap luât đ ́ ̣ ược đam bao th ̉ ̉ ực hiên băng ̣ ̀ A. quyên l ̀ ực nha n ̀ ươc. ́ B. quyên l ̀ ực chinh tri. ́ ̣ Trang 3/5 Mã đề thi 301
- C. quyên l ̀ ực xa hôi. ̃ ̣ D. quyên l ̀ ực nhân dân. Câu 110: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật? A. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Nghị quyết của Quốc hội. C. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. D. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Câu 111: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Thị trường. B. Hàng hóa. C. Tiền tệ. D. Lao động. Câu 112: Hoat đông co muc đich lam cho nh ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ững quy đinh cua phap luât đi vao cu ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ộc sông, tr ́ ở thanh nh ̀ ưng hanh vi h ̃ ̀ ợp phap cua cac ca nhân, tô ch ́ ̉ ́ ́ ̉ ức là A. thực hiên pháp lu ̣ ật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. ap d ́ ụng pháp luật. Câu 113: Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó của chị A đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 114: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện hình thức áp dụng pháp luật? A. Người tham gia giao thông không vượt qua nga t̃ ư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước. C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. D. Anh A và chị B đến Ủy ban nhân dân phường đăng ký kết hôn. Câu 115: Khi cầu tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới đây trong quan hệ cung cầu? A. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. B. Cung cầu tác động lẫn nhau. C. Thị trường chi phối cung cầu. D. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu. Câu 116: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị, thương hiệu. B. Giá trị, giá trị trao đổi. C. Giá trị, giá trị sử dụng. D. Giá trị sử dụng, giá cả. Câu 117: Ông A có con gái tên T đang học lớp 11 đã đạt giải học sinh giỏi quốc gia năm học 2017. Khi biết tin T yêu H là thanh niên không nghề nghiệp lại nghiện hút, ông A đã rất bất ngờ. Ông vừa tìm cách giám sát con gái chặt chẽ, vừa thuê D đánh H. Trong một lần ông A về quê, T rủ H đến nhà chơi. Thấy trên bàn trang điểm có chiếc nhẫn kim cương, H lấy trộm và mang bán được 500 triệu đồng rồi xui người yêu cùng bỏ trốn. Trong trường hợp trên, những ai phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Ông A, T và H. B. Ông A, D, H và T. C. Ông A, D và T. D. Ông A, D và H. Câu 118: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là A. cầu. B. tổng cầu. C. tiêu thụ. D. cung. Câu 119: Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước tăng quá nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 2 ha cà phê để trồng tiêu, anh K giữ nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng hồ tiêu. Còn anh H và S vội phá bỏ diện tích trồng hồ tiêu chuyển sang trồng chanh dây. Trong trường hợp này, ai đã vận dụng sai chức năng của thị trường? A. Anh M, K, H, và S. B. Anh M, H và S. C. Anh K. D. Anh M. Câu 120: Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? Trang 4/5 Mã đề thi 301
- A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao. B. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh. C. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất. D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 Mã đề thi 301
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
5 p | 57 | 5
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
5 p | 59 | 4
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 58 | 4
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
5 p | 64 | 3
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 56 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 61 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 62 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 62 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
5 p | 41 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
5 p | 51 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 41 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
5 p | 76 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
5 p | 59 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
5 p | 78 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn