Đề KTCL HK1 Hóa học 10 (2013-2014) - THPT Minh Khai - Kèm Đ.án
lượt xem 16
download
2 Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2013-2014 của của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh trường THPT Minh Khai dành cho học sinh lớp 10 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Hóa học 10 (2013-2014) - THPT Minh Khai - Kèm Đ.án
- Sở GD- ĐT Hà Tĩnh ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường THPT Minh Khai Môn thi: Hóa học 10 ( thời gian 45 phút) Mã đề 101 Câu 1.( 2,5 điểm) Cho các nguyên tố Na (Z=11), P (Z = 15), a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau: Na, P, Na+, P3- b. Xác định vị trí của Na, P trong bảng tuần hoàn? Câu 2(2,5 điểm):Cho các phân tử:K2O , N2 , NH3 a.Cho biết các loại liên kết (cộng hóa trị không cực, cộng hoá trị có cực hay liên kết ion ) giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. b. Hãy viết công thức electron, Công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng hoá trị . - Cho biết điện hoá trị của các nguyên tố trong phân tử có liên kết ion. (Cho số hiệu nguyên tử của: H=1, O=8, N=7, K=19) Câu 3(3 điểm). Hãy cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (xác định số oxi hoá, nêu rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , sau đó cân bằng). 1. Fe2O3 + C Fe + CO ; 2. H2S + O2 SO2+ H2O 3. Al +HNO3 Al (NO3 )3+ N2O + H2O Câu 4(2 điểm). a. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R có công thức RH2. Hợp chất oxit cao nhất của nó chứa 60 % oxi về khối lượng. Tìm tên R? b. Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm I A ( ở hai chu kỳ liên tiếp ) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl 7,3%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được. Lưu ý: Các lớp từ 10A5 10A12 không phải làm Câu 4b (Cho Nguyên tử khối H=1, C=12, Si=28, O=16, N=15, P=31, Cl=35.5, S=32, Li= 7, Na=23, K=39,Mg=24, Ca=40, Ba=137) Thí sinh ghi rõ mã đề vào bài thi; không được sử dụng bảng tuần hoàn. -----------Hết---------- Sở GD- ĐT Hà Tĩnh ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường THPT Minh Khai Môn thi: Hóa học 10 ( thời gian 45 phút) Mã đề 102 Câu 1.( 2,5 điểm) Cho các nguyên tố Mg (Z=12), Cl (Z = 17). a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử và ion sau: Mg, Cl, Mg2+, Cl- b. Xác định vị trí của Mg, Cl trong bảng tuần hoàn? Câu 2(2,5 điểm):Cho các phân tử: MgCl2 , O2 , H2O a.Cho biết các loại liên kết (cộng hóa trị không cực, cộng hoá trị có cực hay liên kết ion ) giữa các nguyên tử trong các phân tử trên. b. Hãy viết công thức electron, Công thức cấu tạo của các phân tử có liên kết cộng hoá trị . - Cho biết điện hoá trị của các nguyên tố trong phân tử có liên kết ion. (Cho số hiệu nguyên tử của: H=1, O=8, Mg=12, Cl=17) Câu 3(3 điểm). Hãy cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (xác định số oxi hoá, nêu rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , sau đó cân bằng) 1. Fe2O3 + CO Fe + CO2 2. CH4 + O2 CO2 + H2O 3. Al +HNO3 Al (NO3 )3+ N2 + H2O Câu 4(2 điểm). a. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R có công thức RH4. Hợp chất oxit cao nhất của nó chứa 72,73 % oxi về khối lượng. Tìm tên R? b. Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm II A ( ở hai chu kỳ liên tiếp ) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl 14,6%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được. Lưu ý: Các lớp từ 10A5 10A12 không phải làm Câu 4b (Cho Nguyên tử khối H=1, C=12, Si=28, O=16, N=15, P=31,S=32, Cl=35.5, Li= 7, Na=23, K=39, Mg=24, Ca=40, Ba=137) Thí sinh ghi rõ mã đề vào bài thi; không được sử dụng bảng tuần hoàn. -----------Hết----------
- Sở GD- ĐT Hà Tĩnh ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường THPT Minh Khai Môn thi: Hóa học 10 ( Thời gian 45 phút) Mã đề 101 Câu 1.( 2.5 điểm). a.(2.0đ). Viết 1cấu hình e : 0.5đ x4=2.0 đ : Na: 1s22s22p63s1 , P:s22s22p63s23p3 , Na+1s22s22p6 , P3-:s22s22p63s23p6 b. (0.5điểm) Na: ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA (0.25đ) P: ô thứ 15 chu kì 3 nhóm VA (0.25đ) Câu 2.( 2.5 điểm). - K2O : Liên kết ion (0.5điểm) - N2 , NH3 : Liên kết cộng hoá trị (0.5điểm) - Viết đúng CT e và CTCT của N2 (0.5điểm), của NH3 (0.5điểm) - trong K2O: K có điện hoá trị là: 1+, O có điện hoá trị là 2- (0.5điểm) Câu 3(3 điểm). Hãy cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (nêu rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , sau đó cân bằng) Xác định số oxi hoá, Nêu chất oxi hoá, chất khử :0.25đ Viết quá trình nhường nhận e: 0.25 đ Đặt hệ số đúng:0.5 đ 1(1điểm). Fe2O3 + 3C 2 Fe + 3CO Chất oxi hoá: Fe2O3 , chất khử C (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá):Co C+2 +2e x3 +3 o Viết quá trình khử (sự khử) Fe +3eFe x2 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) 2.(1điểm). 2H2S + 3O2 2 SO2+ 2H2O Chất oxi hoá: O2 , chất khử H2S (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá):S-2 S+4 +6e x2 Viết quá trình khử (sự khử) O2 +4e2 O-2 x3 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) 3.(1điểm) 8Al +30HNO3 8Al (NO3 )3+ 3N2O + 15H2O Chất oxi hoá: HNO3 (hoặc N+5) , chất khử Al (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá): Al Al+3 +3e x8 Viết quá trình khử (sự khử) 2N+5 +8e2N+1 x3 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) Câu 4 a(2,0 điểm đối với các lớp từ A5 A12,( 1 điểm) đối với A1 A4) Oxit cao nhất RO3 Có %O=60% => %R =40% (1đ) => R/48=40/60 =>R=32 (S) (1đ) ( 1 điểm) đối với A1 A4) : Lập được pt: R/48=40/60 (0.75đ) : Tìm ra nguyên tố R (0.25đ ) b)(1điểm) Cho 10,1 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm I A ( ở hai chu kỳ liên tiếp ) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl 7,3%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được. Gọi CTTB của 2 kim loại là M 2 M +2 HCl =>2 M Cl + H2 (0.25đ) 150.7,3% số mol HCl= =0.3mol=>số mol M=số mol HCl=0,3mol 36,5 M =10,1/0,3=33,67 => 2 kim loại là Na, K Gọi số mol Na, K lần lượt là x, y => x+y =0,3 ; 23x+39y=10,1 => x=0,1, y=0,2 (0.25đ) khối lượng NaCl=0,1. 58,5=5,85gam; khối lượng KCl=0,2.74,5=14,9gam khối lượng dung dịch sau phản ứng: =mkimloai +mdd HCl- mH2=10,1+150-0,3=159,8gam C%NaCl=3,66%, C%KCl=9,32% (0.5đ)
- Đáp án Mã đề 102 Câu 1.( 2.5 điểm). a. .( 2.5 điểm). a.(2.0đ). Viết 1cấu hình e : 0.5đ x4=2.0 đ Mg: 1s22s22p63s2 , Cl:s22s22p63s23p5 , Mg2+ 1s22s22p6 , Cl-:s22s22p63s23p6 b. (0.5điểm) Mg: ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA (0.25đ) Cl: ô thứ 17, chu kì 3 ,nhóm VII A (0.25đ) Câu 2.( 2.5 điểm). - MgCl2 : Liên kết ion (0.5điểm) - O2 , H2O : Liên kết cộng hoá trị (0.5điểm) - Viết đúng CT e và CTCT của O2 (0.5điểm), của H2O (0.5điểm) - trong MgCl2 : Mg có điện hoá trị là: 2+, Cl có điện hoá trị là 1- (0.5điểm) Câu 3(3 điểm). Hãy cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (nêu rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá , sau đó cân bằng) 1. (1điểm) Fe2O3 + 3 CO 2Fe + 3CO2 Chất oxi hoá: Fe2O3 , chất khử CO (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá):C+2 C+4 +2e x3 +3 o Viết quá trình khử (sự khử) Fe +3eFe x2 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) 2.(1điểm). CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O Chất oxi hoá: O2 , chất khử CH4 (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá):C-4 C+4 +8e x1 2 Viết quá trình khử (sự khử) O2 +4e2 O - x2 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) 2.(1điểm) 10Al +36HNO3 10Al (NO3 )3+ 3N2 + 18H2O Chất oxi hoá: HNO3 (hoặc N+5) , chất khử Al (0.25đ) Viết quá trình oxi hoá (sự oxi hoá): Al Al+3 +3e x 10 +5 Viết quá trình khử (sự khử) 2N +10eN2 x 3 (0.25đ) Đặt hệ số :(0.5đ) Câu 4 a(2,0 điểm đối với các lớp từ A5 A12 ,( 1 điểm) đối với A1 A4) Oxit cao nhất RO2 Có %O=72,73% => %R =27,27% (1.0đ) => R/32=27,27/72,73 =>R=12 (C) (1.0đ) ( 1 điểm) đối với A1 A4) : Lập được pt: R/32=27,27/72,73 (0.75đ) : Tìm ra nguyên tố R (0.25đ ) b)(1điểm) Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại nhóm II A ( ở hai chu kỳ liên tiếp ) tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl 14,6%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được. Gọi CTTB của 2 kim loại là M M +2 HCl => M Cl2 + H2 (0.25đ) 150.14,6% số mol HCl= =0.6 mol=>số mol M=1/2số mol HCl=0,3mol 36,5 M =8,8/0,3=29,3 => 2 kim loại là Mg, Ca Gọi số mol Mg, Calần lượt là x, y => x+y =0,3 ; 24x+40y=8.8 => x=0,2, y=0,1 (0.25đ) khối lượng MgCl2 =0,2. 95=19gam; khối lượng CaCl2 =0,1.111=11,1gam khối lượng dung dịch sau phản ứng: =mkimloai +mdd HCl- mH2=8,8+150-0,6=158,2gam C%MgCl2=12,01%, C%CaCl2=7,02% (0.5đ) (Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK1 Văn 10 - THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 169 | 31
-
Đề KTCL HK1 Toán 10 - THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 103 | 29
-
Đề KTCL HK1 Lịch sử 10 - THPT Tháp Mười 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 347 | 17
-
Đề KTCL HK1 Lịch sử 10 - THPT Lấp Vò 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 166 | 9
-
Đề KTCL HK1 Lịch Sử 10 - THPT Bình Thạnh Trung 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 88 | 8
-
Đề KTCL HK1 Lịch sử 10 - THPT Trần Quốc Toản 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 91 | 6
-
Đề KTCL HK1 Lịch sử 10 - THPT Tam Nông 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 128 | 6
-
Đề KTCL HK1 Sử 10 - THPT Lai Vung 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 137 | 6
-
Đề KTCL HK1 Lịch sử 10 - THPT Nguyễn Du 2012-2013 (kèm đáp án)
5 p | 89 | 5
-
Đề KTCL HK1 Lịch sử 10 - THPT Hồng Ngự 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 110 | 5
-
Đề KTCL HK1 Lịch sử 10 - THPT Phan Văn Bảy 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 64 | 4
-
Đề KTCL HK1 Lịch sử 10 - THPT Lấp Vò 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 81 | 3
-
Đề KTCL HK1 Lịch Sử 10 - THPT Đỗ Công Tường 2012-2013 (kèm đáp án)
6 p | 96 | 3
-
Đề KTCL HK1 Lịch Sử 10 - THPT Nha Mân 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 72 | 3
-
Đề KTCL HK1 Lịch Sử 10 - THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 91 | 2
-
Đề KTCL HK1 Lịch sử 10 - THPT Nguyễn Văn Khải 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 76 | 2
-
Đề KTCL HK1 Sinh Học 10 - THCS-THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn