intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Huynh Hoa Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

45
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 11 của trường THPT Phú Điền giúp thầy cô và các bạn học sinh lớp 11 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN Năm học: 2012 – 2013 Môn thi : TOÁN – Lớp 11 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) (Đề gồm có 01 trang) I. Phần chung :( 8 điểm ) Câu 1:( 3 điểm ) sin x 1) Tìm tập xác định của hàm số : y = 1 − cos x 2) Giải các pương trình sau π a) 2sin(2 x + ) − 3 = 0 3 b) 3 tan x + 2 cot x = 7 Câu 2: ( 2 điểm ) 10 � 1 � 1) Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức � 3 + 2 � 10 3x � x � 2) Một hộp đựng 7 cây bút xanh và 3 cây bút đỏ, lấy ngẩu nhiên 3 cây bút. Tính xác suất để trong 3 cây bút lấy ra luôn có đủ 2 loại bút xanh và đỏ Câu 3: ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;1) và đường thẳng d : x + 2y – 4 = 0. Hay tim tọa độ anh cua A và viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh ̃ ̀ r ̉ ̉ tiến theo véctơ v =(1;-1). Câu 4 :( 2 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD là đáy lớn) . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC 1) Xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SAD) và (SBC) 2)Chứng minh MN song song (SAD) .Gọi H là điểm thuộc AD, tìm giao điểm của MH với (SAC) II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau đây: Phần 1: Theo chương trình nâng cao Câu 5a :(1điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = sin2x − 3cos2x + 3 Câu 6a :(1 điểm) Cho tập A = { 0;1;2;3;4;5 } . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số ;6 khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3, chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2. Phần 2: Theo chương trình chuẩn Câu 5b: ( 1điểm ) u +u −u = 4 Tìm cấp số cộng (un) có 5 số hạng biết: u2+ u 3= −5 . 1 5 10 Câu 6b:(1 điểm) Cho tập A = { 0;1;2;3;4;5 } . Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số ;6 khác nhau mà chữ số cuối nhỏ hơn 3, chữ số đầu lớn hơn hoặc bằng 2.
  2. ĐÁP ÁN Câ Nội dung Điểm u 1 3,0 1) Hàm số xác định � 1 − cos x �0 0,25 ۹ cos x 1 0,25 ۹� kπ , ( k Z ) x 0,25 TXĐ: D = R \ { kπ , k Z} 0,25 2) a) π π 3 2sin(2 x + ) − 3 = 0 � sin(2 x + ) = 3 3 2 π π 0,25 � sin(2 x + ) = sin 3 3 π π 2 x + = + kπ 2 3 3 0,25 π 2π 2x + = + kπ2 0,25 3 3 x = kπ � π k �Z 0,25 x = + kπ 6 2) b) 3 tan x + 2 cot x = 7 x kπ ĐK : π k Z x + kπ 2 1 pt � 3 tan x + 2 =7 0,25 tan x � 3 tan 2 x − 7 tan x + 2 = 0 0,25 � x=2 tan � = arctan 2 + kπ x � � 0,25 � � � x=1 tan � = arctan 1 + kπ x � 3 � 3 1 Đối chiếu với điều kiện , pt có các nghiệm: x = arctan 2 + kπ , x = arctan + kπ , k Z 3 0,25 2 2,0 10 � 1 � 1) Khai triển �x3 + 3 có số hạng � 2� x � 0,25 0,25
  3. k T =C k (3 x3 )10−k �1 � = C k 310−k x30−3k .x −2k k +1 10 �2 � 10 � � x 0,25 = C k 310−k x30−5k 10 Để Tk +1 chứa x10 thì : 30- 5k = 10 � 5k = 20 � k = 4 0,25 Vậy hệ số của x10 là : C10 .3 = 153090 4 6 2) Số phần tử không gian mẫu : n( Ω ) = C 10 = 120 3 0,25 Gọi A là biến cố :“ trong 3 cây bút lấy ra luôn có đủ 2 loại bút xanh và đỏ” TH1: chọn 2 bút xanh , 1 bút đỏ : C7 .C3 = 63 2 1 TH2: chọn 1bút xanh , 2 bút đỏ: C7 .C3 = 21 1 2 Ta có n(B) = 63 +21=84 0,5 84 2 Xác suất của A: P(A) = = 120 5 0,25 3 1,0 Gọi A’(x’;y’) là ảnh của A qua phép Tv r �' = x + a x � ' = 2 +1 = 3 x � � �'= y +b y � ' = 1−1 = 0 y Vậy A’(3;0) 0,25 Gọi M(x;y) d và M’(x’;y’) là ảnh của M qua Tv r � = x '− a x � = x '− 1 x Ta có : � � 0,25 � = y '− b y � = y '+ 1 y Do M(x;y) d nên ta có: (x’-1) + 2(y’+1) – 4 = 0 0,25 x’+2y’- 3 = 0 Vậy pt d’: x + 2y -3 = 0 0,25 4 2,0 1) Ta có S �( SAB ) �( SCD) (1) Gọi I = AB CD I �AB �( SAB ) (2) 0,25 I � �( SCD ) CD 0,25 Từ (1),(2) � ( SAB ) �( SCD ) = SI 0,25 Ta có S �( SAD) �( SBC ) và AD / / BC nên 0,25 ( SAD) �( SBC ) = d qua S và d //AD / / BC 2) MN là đường trung bình Δ SBC nên MN // BC mà BC // AD 0,25 Nên MN // AD ( SAD) . Vậy MN// (SAD) 0,25 Xét mp (SBH) chứa MH , gọi O = BH AC (SBH) (SAC) = SO 0,25 Gọi K = SO MH
  4. K �SO �( SAC ) K MH 0,25 � K = MH �( SAC ) 5a 1,0 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = sin2x − 3cos2x + 3. �1 3 � � π� Ta có: y = sin2x − 3cos2x + 3 = 2� sin2x − cos2x � 3 = 2sin� x − � 3 + 2 + 0,5 �2 2 � � 3� � π� ⇒ 1 y 5 (vì −1 sin� x − � 1) 2 � 3� 0,25 π 5π ⇒ min y = 1 khi x = − + kπ ; max y = 5 khi x = + kπ . 0,25 12 12 Gọi số cần lập là abcd , khi đó ta xét hai trường hợp sau: - Nếu a = 2 thì: Số d có hai cách chọn. Số b có 5 cách chọn. Số c có 4 cách chọn. 0,25 Suy ra số các số là: 40 số 6a - Nếu a > 2 thì: Số a có 4 cách chọn. Số d có 3 cách chọn. Số b có 5 cách 0.,25 chọn. Số c có 4 cách chọn. Suy ra số các số là: 240 số. 0,5 KL:Có 280 số thỏa mãn bài ra. Gọi d là công sai của CSC (un). Ta có: (u1 + d ) + (u1 + 2d ) − (u1 + 4d ) = 4 (*) u1 + (u1 + 4d ) = −10 0,25 5b u1 − d = 4 u1 − d = 4 u1 = 1 0,5 2u1 + 4d = −10 u1 + 2d = −5 d = −3 Vậy cấp số cộng là: 1; −2; −5; −8; −11. 0,25 Gọi số cần lập là abcd , khi đó ta xét hai trường hợp sau: - Nếu a = 2 thì: Số d có hai cách chọn. Số b có 5 cách chọn. Số c có 4 cách chọn. 0,25 Suy ra số các số là: 40 số 6b - Nếu a > 2 thì: Số a có 4 cách chọn. Số d có 3 cách chọn. Số b có 5 cách 0.,25 chọn. Số c có 4 cách chọn. Suy ra số các số là: 240 số. 0,5 KL:Có 280 số thỏa mãn bài ra.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0