Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hồng Ngự 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
lượt xem 9
download
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán lớp 11 của trường THPT Hồng Ngự 2 có nội dung xoay quanh: tìm tập xác định của hàm số, mặt phẳng tọa độ... dành cho các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hồng Ngự 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN - Lớp 11 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 20/12/2012 (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THPT HỒNG NGỰ 2 I. Phần chung dành cho tất cả học sinh: (8 điểm) Câu I: (3 điểm ) tan x 1. Tìm tâp xác định của hàm số: y = 2 . x −1 2. Giải phương trình: a. 2 cos x + 1 = 0 . ( ) ( ) b. sin x + 30 + sin x + 30 − 2 = 0 . 2 0 0 Câu II: (2 điểm) ( ) 15 1. Tìm hệ số của số hạng chứa x 25 y10 trong khai triển x 3 + xy . 2. Công ty Samsung phát hành 100 vé khuyến mãi trong đó có 10 vé trúng thưởng. Một đại lý được phân phối ngẫu nhiên 5 vé. Tính xác xuất để đại lý đó có ít nhất một vé trúng thưởng. Câu III: (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − 2) 2 + ( y + 1) = 4 . Viết phương trình 2 đường tròn ảnh của (C ) qua phép quay tâm O , góc 900 . Câu IV: (2 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC . Trên cạnh PD lấy điểm P sao cho DP = 2 PB . 1. Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( MNP ) với các mặt phẳng ( ABD), ( BCD) . 2. Trên cạnh AD lấy điểm Q sao cho DQ = 2QA . Chứng minh: PQ song song với mặt phẳng ( ABC ) , ba đường thẳng DC , QN , PM đồng quy. II. Phần tự chọn: (2 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau:. Phần 1: Theo chương trình chuẩn: Câu Va: (1 điểm) Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng (un ) biết S6 = 18 và S10 = 110 . Câu VIa: (1 điểm) Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 23.34.56.7 2 Phần 2: Theo chương trình nâng cao: Câu Vb: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 3 sin x cos x + 1 . Câu VIb: (1 điểm) Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 31752000.
- ----HẾT---- ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013 Môn thi: TOÁN – Lớp 11 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 04 trang) Đơn vị ra đề: THPT HỒNG NGỰ 2 Câu NỘI DUNG ĐIỂM tan x 1. Tìm tâp xác định của hàm số: y = 2 . I x −1 (3,0đ) 2. Giải phương trình: a. 2 cos x + 1 = 0 ( ) ( b. sin x + 30 + sin x + 30 − 2 = 0 . 2 0 0 ) Hàm số xác định khi π π �x + kπ , k ᄁ �x + kπ , k ᄁ 0,50 � 2 � 2 1 �2 − 1 0 x �x 1 � π � Vậy D = ᄁ − � 1;1; x + kπ , k ᄁ� 0,50 � 2 Phương trình tương đương: 2π 0,25 cos x = cos 3 2a 2π � x = � + k 2π , k �ᄁ 0,50 3 2π Vậy phương trình có nghiệm là x = + k 2π , k ᄁ 0,25 3 Đặt t = sin( x + 300 ) , điều kiện t � −1;1] [ 0,25 Phương trình trở thành t =1 2b t2 + t − 2 = 0 0,50 t = −2 So với điều kiện, ta nhận t = 1 ( 0 ) Với t = 1 , ta được sin x + 30 = 1 � x = 60 + k 360 , k �ᄁ 0 0 0,25 1. Tìm hệ số của số hạng chứa x 25 y10 trong khai triển ( x 3 + xy ) . 15 II 2. Công ty Samsung phát hành 25 vé khuyến mãi trong đó có 5 vé trúng thưởng. (2,0đ) Một đại lý được phân phối ngẫu nhiên 3 vé. Tính xác xuất để đại lý đó có ít nhất một vé trúng thưởng. Số hạng tổng quát của khai triển là 0,50 1 C15 x 45− 2 k y k k Ứng với k = 10 , ta có hệ số của số hạng chứa x 25 y10 là C15 = 3003 5 0,50 2 Ta có: n(Ω) = C25 3 0,25 Gọi biến cố B: “không nhận được vé trúng thưởng”. Khi đó: n( B ) = C20 3 0,25
- 3 C20 57 Suy ra: P ( B) = 3 = 0,25 C25 115 Vậy xác xuất để đại lý đó có ít nhất một vé trúng thưởng là ( ) P B = 1 − P( B) = 1 − 57 = 115 115 58 0,25 Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x − 2) 2 + ( y + 1) = 4 . Viết phương 2 III (1,0đ) trình đường tròn ảnh của (C ) qua phép quay tâm O , góc 900 . Đường tròn (C ) có tâm I (2; −1) , bán kính R = 2 0,25 Ảnh của đường tròn (C ) qua phép quay Q( O;900 ) là đường tròn (C ') có: • Bán kính: R ' = R = 2 0,25 xI ' = 1 • Tâm: I ' = Q( O;900 ) ( I ) 0,25 yI ' = 2 Vậy: (C ') : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 0,25 Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC . Trên cạnh PD lấy điểm P sao cho DP = 2 PB . IV 1. Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( MNP ) với các mặt phẳng (2,0đ) ( ABD), ( BCD) . 2. Trên cạnh AD lấy điểm Q sao cho DQ = 2QA . Chứng minh: PQ song song với mặt phẳng ( ABC ) , ba đường thẳng DC , QN , PM đồng quy. A Q x N B D P M C I 1 Xác định giao tuyến của ( MNP ) và ( ABD) : 0,50 Ta có: P ( MNP ) I( ABD ) MN ( MNP ) Do đó: AB �( ABD ) � ( MNP ) I( ABD ) = Px / / AB / / MN MN / / AB
- Xác định giao tuyến của ( MNP ) và ( BCD) : M ( MNP ) Ta có: � M � MNP ) I( BCD ) ( M �BC �( BCD ) 0,50 P ( MNP ) Mặt khác: � P � MNP ) I( BCD ) ( P �BD �( BCD ) Vậy ( MNP ) I( BCD ) = MP là giao tuyến cần tìm Chứng minh PQ song song với mặt phẳng ( ABC ) : DQ DP Vì = nên PQ / / AB . Do đó: QA PB 0.50 PQ / / AB PQ / /( ABC ) AB ( ABC ) Chứng minh ba đường thẳng DC , QN , PM đồng quy: 2 Ta có: Q ( MNP ) . Do đó: ( MNP ) I( ACD) = QN ( MNP ) I( BCD) = PM 0.50 ( ACD ) I( BCD) = CD CM DP Vì nên DC cắt PM tại I . MB PB Vậy DC , QN , PM đồng quy Va Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng (un ) biết S6 = 18 và S10 = 110 . (1,0đ) Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng (un ) Ta có: S6 = 18 2u + 5d = 6 u = −7 0,50 � �� 1 � �1 S10 = 110 2u1 + 9d = 22 d =4 Vậy un = u1 + (n − 1)d = −11 + 4n 0,50 VIa Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 23.34.56.7 2 (1,0đ) Các ước nguyên dương của 23.34.56 có dạng: 2a.3b.5c.7 d 0,25 Chọn a : có 4 cách chọn từ tập A = {0;1; 2;3} Chọn b : có 5 cách chọn từ tập B = {0;1; 2;3; 4} 0,50 Chọn c : có 7 cách chọn từ tập C = {0;1; 2;3; 4;5;6} Chọn d : có 3 cách chọn từ tập D = {0;1; 2} Theo quy tắc nhân, có tất cả là 4.5.7.3 = 420 (số) 0,25 Vb Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2 x − 3 sin x cos x + 1 . (1,0đ)
- Tập xác định D = ᄁ �3 1 �3 � π�3 0,25 Ta có: y = − � sin2x + cos 2 x � = − sin � x + � �2 + �2 2 + � 2 � � 6� 2 � π� 1 5 Với mọi x D , ta có: −�+sin � x 1 � 2 � �1 y � 6� 2 2 0,25 1 � π� π • y= � sin � x + � 1 � x = + kπ , k �ᄁ 2 = 2 � 6� 6 0,25 5 � π� π • y = � sin � x + � −1 � x = − + kπ , k �ᄁ 2 = 2 � 6� 3 5 π Vậy ymax = , đạt tại x = − + kπ , k ᄁ 2 3 0,25 1 π ymin = , đạt tại x = + kπ , k ᄁ 2 6 VIa Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 31752000. (1,0đ) Ta có 31752000 = 26.34.53.7 2 0,25 Các ước nguyên dương của 31752000 có dạng: 2a.3b.5c.7 d Chọn a : có 7 cách chọn từ tập A = {0;1; 2;3; 4;5;6} Chọn b : có 5 cách chọn từ tập B = {0;1; 2;3; 4} 0,50 Chọn c : có 4 cách chọn từ tập C = {0;1; 2;3} Chọn d : có 3 cách chọn từ tập D = {0;1; 2} Theo quy tắc nhân, có tất cả là 7.5.4.3 = 420 (số) 0,25 HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lấp Vò 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 77 | 15
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lấp Vò 1 năm 2012-2013 - Kèm đáp án
4 p | 131 | 13
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Cao Lãnh 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 120 | 12
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Châu Thành 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 99 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Châu Thành 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
6 p | 89 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Long Khánh A (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 74 | 10
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Đốc Binh Kiều 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 123 | 9
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nguyễn Đình Chiểu 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 77 | 8
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Cao Lãnh 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
4 p | 111 | 7
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Phú Điền 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 44 | 7
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lai Vung 2 (2012-2013) - Kèm đáp án
3 p | 77 | 6
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hòa Bình 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 78 | 6
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Lai Vung 1 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 245 | 5
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nguyễn Du 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 62 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nha Mân 2012-2013 (kèm đáp án)
3 p | 43 | 3
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Hồng Ngự 3 (2012-2013) - Kèm đáp án
5 p | 95 | 2
-
Đề KTCL HK1 Toán 11 - THPT Nguyễn Văn Khải 2012-2013 (kèm đáp án)
4 p | 38 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn