![](images/graphics/blank.gif)
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 14
lượt xem 41
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi cấp tốc môn toán 2011 - đề số 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 14
- www.VNMATH.com PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có 0,25đ 2 2 2 11 13 1 5 dạng: x y z 6 6 3 6 CâuVIIb 2009 C2009 iC2009 .. i 2009C2009 0 1 2009 Ta có: (1 i) (1,0) 0 2 4 6 2006 2008 C2009 C2009 C2009 C2009 .... C2009 C2009 1 3 5 7 2007 2009 (C2009 C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009 )i 0,25đ 1 0 2 4 6 2006 2008 Thấy: S ( A B) , với A C2009 C2009 C2009 C2009 .... C2009 C2009 2 0 2 4 6 2006 2008 B C2009 C2009 C2009 C2009 ...C2009 C2009 0,25đ 2009 2 1004 1004 1004 1004 + Ta có: (1 i ) (1 i )[(1 i ) ] (1 i).2 2 2 i . Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của (1 i ) 2009 n ờn A 21004 . + Ta có: (1 x) 2009 C2009 xC2009 x 2C2009 ... x 2009C2009 0 1 2 2009 0 2 2008 1 3 2009 Cho x=-1 ta có: C2009 C2009 ... C2009 C2009 C2009 ... C2009 0,25đ Cho x=1 ta có: (C2009 C2009 ... C2009 ) (C2009 C2009 ... C2009 ) 2 2009 . 0 2 2008 1 3 2009 0,25đ Suy ra: B 22008 . + Từ đó ta có: S 21003 2 2007 . ĐỀ 14 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3(m 1) x 2 9 x m , với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m 1 . 2. Xác định m đ ể hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1 x 2 2 . Câu II. (2,0 điểm) sin 2 x 1 cot x 2 sin( x ) . 1. Giải phương trình: sin x cos x 2 2 2. Giải phương trình: 2 log 5 (3 x 1) 1 log 3 5 (2 x 1) . 5 x2 1 Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I dx . x 3x 1 1 Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A' B' C ' có AB 1, CC ' m (m 0). T ìm m biết rằng góc giữa hai đường thẳng AB' và BC ' b ằng 600 . Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y , z thoả mãn x 2 y 2 z 2 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 5 A xy yz zx . x yz B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b). a. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4; 6) , phương trình các đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2 x y 13 0 và 6 x 13 y 29 0 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 77 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình vuông MNPQ có M (5; 3; 1), P(2; 3; 4) . Tìm toạ độ đỉnh Q biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng ( ) : x y z 6 0. Câu VIIa . (1,0 điểm) Cho tập E 0,1, 2, 3, 4, 5, 6. Từ các chữ số của tập E lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? b. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, xét elíp ( E ) đi qua điểm M (2; 3) và có phương trình một đường chuẩn là x 8 0. Viết phương trình chính tắc của ( E ). 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0;1; 0), C (0; 3; 2) và mặt phẳng ( ) : x 2 y 2 0. Tìm toạ độ của điểm M b iết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ( ). Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức 1 x 2(1 x) 2 ... n (1 x) n thu được đa thức P( x) a 0 a1 x ... a n x n . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn 1 7 1 3 . 2 Cn Cn n ĐÁP ÁN ĐỀ 14 Câu Đáp án Điểm I 1. (1,25 điểm) (2,0 Với m 1 ta có y x 3 6 x 2 9 x 1 . điểm) * Tập xác định: D = R * Sự biến thiên Chiều biến thiên: y ' 3 x 2 12 x 9 3( x 2 4 x 3) x 3 0,5 Ta có y ' 0 , y' 0 1 x 3 . x 1 Do đó: + Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (,1) và (3, ) . + Hàm số nghịch biến trên khoảng (1, 3). Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 1 và yCD y(1) 3 ; đạt cực tiểu tại x 3 và yCT y(3) 1 . 0 ,25 Giới hạn: lim y ; lim y . x x Bảng biến thiên: x 1 3 0 y’ 0 3 0 ,25 y -1 78 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com y * Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0, 1) . 3 2 0 ,25 1 x 1 2 3 4 O -1 2 . (0,75 điểm) Ta có y ' 3 x 2 6(m 1) x 9. +) Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 phương trình y ' 0 có hai nghiệm pb là x1 , x2 0 ,25 Pt x 2 2(m 1) x 3 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x 2 . m 1 3 ' (m 1) 2 3 0 (1) m 1 3 +) Theo định lý Viet ta có x1 x2 2(m 1); x1 x 2 3. Khi đó x1 x2 2 x1 x2 2 4 x1 x2 4 4m 12 12 4 ( m 1) 2 4 3 m 1 0,5 ( 2) Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m là 3 m 1 3 và 1 3 m 1. II 1 . (1,0 điểm) (2,0 Điều kiện: sin x 0, sin x cos x 0. điểm) cos x 2 sin x cos x 2 cos x 0 Pt đã cho trở thành 2 sin x sin x cos x 2 cos 2 x cos x 0 0,5 2 sin x sin x cos x cos x sin( x ) sin 2 x 0 4 +) cos x 0 x k , k . 2 2 x x 4 m2 x 4 m2 m, n +) sin 2 x sin( x ) x n 2 2 x x n 2 4 4 4 3 t 2 0,5 , t . x 4 3 Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là t 2 , k , t . x k ; x 2 4 3 79 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 2 . (1,0 điểm) 1 Điều kiện x . (*) 3 Với đk trên, pt đã cho log 5 (3 x 1) 2 1 3 log 5 ( 2 x 1) 0,5 log 5 5(3 x 1) 2 log 5 (2 x 1) 3 5(3 x 1) 2 ( 2 x 1) 3 8 x 3 33x 2 36 x 4 0 ( x 2) 2 (8 x 1) 0 x 2 0,5 x 1 8 Đối chiếu điều kiện (*), ta có nghiệm của pt là x 2. 3dx 2tdt III Đặt t 3 x 1 dt dx . (1,0 3 2 3x 1 điểm) Khi x 1 thì t = 2, và khi x = 5 thì t = 4. 0,5 2 t 2 1 1 4 4 4 3 2tdt dt 2 2 Suy ra I . (t 1)dt 2 t 2 1 2 t 1 3 92 2 .t 2 3 4 4 t 1 21 3 100 9 0,5 t t ln ln . t 1 93 27 5 2 2 ( AB' , BC ' ) ( BD, BC ' ) 600 - Kẻ BD // AB' ( D A' B' ) IV 0,5 DBC ' 60 0 hoặc DBC ' 1200. (1,0 - Nếu DBC ' 600 điểm) Vì lăng trụ đều nên BB' ( A' B' C ' ). áp dụng định lý Pitago và định lý cosin ta A có 0,5 B C 2 BD BC ' m 1 và DC ' 3. 1 m2 Kết hợp DBC ' 600 ta suy ra BDC ' đều. A’ m Do đó m 2 1 3 m 2 . - Nếu DBC ' 1200 1 B’ áp dụng định lý cosin cho BDC ' suy C’ 0 1 120 ra m 0 (loại). 3 Vậy m 2. D * Chú ý: - Nếu HS chỉ xét trường hợp góc 600 thì chỉ cho 0,5đ khi giải đúng. 80 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com - HS có thể giải bằng phương pháp vectơ hoặc toạ độ với nhận xét: AB'.BC ' cos( AB' , BC ' ) cos( AB', BC ') . AB'.BC ' V t2 3 Đặt t x y z t 2 3 2( xy yz zx) xy yz zx . (1,0 2 điểm) Ta có 0 xy yz zx x 2 y 2 z 2 3 nên 3 t 2 9 3 t 3 vì t 0. 0,5 2 t 3 5 Khi đó A . t 2 t2 5 3 Xét hàm số f (t ) , 3 t 3. 2t2 5 t3 5 Ta có f ' (t ) t 2 2 0 vì t 3. t t 0,5 14 Suy ra f (t ) đồng biến trên [ 3 , 3] . Do đó f (t ) f (3) . 3 Dấu đẳng thức xảy ra khi t 3 x y z 1. 14 , đạt được khi x y z 1. Vậy GTLN của A là 3 1 . (1 điểm) VIa. - Gọi đường cao và trung tuyến kẻ từ C là CH C(-7; -1) và CM. Khi đó (2,0 điểm) CH có phương trình 2 x y 13 0 , CM có phương trình 6 x 13 y 29 0. 2 x y 13 0 0,5 - Từ hệ C (7; 1). 6 x 13 y 29 0 B(8; 4) - AB CH n AB u CH (1, 2) M(6; 5) H A(4; 6) pt AB : x 2 y 16 0 . x 2 y 16 0 - Từ hệ M (6; 5) 6 x 13 y 29 0 B(8; 4). - Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC : x 2 y 2 mx ny p 0. 52 4m 6n p 0 m 4 0,5 Vì A, B, C thuộc đường tròn nên 80 8m 4n p 0 n 6 . 50 7 m n p 0 p 72 Suy ra pt đường tròn: x y 4 x 6 y 72 0 hay ( x 2) 2 ( y 3) 2 85. 2 2 2 . (1 điểm) - Giả sử N ( x0 ; y0 ; z0 ) . Vì N ( ) x0 y0 z 0 6 0 (1) MN PN - MNPQ là hình vuông MNP vuông cân tại N MN .PN 0 0,5 ( x0 5) ( y0 3) ( z0 1) ( x0 2) ( y0 3) 2 ( z0 4) 2 2 2 2 2 ( x0 5)( x0 2) ( y0 3) 2 ( z0 1)( z0 4) 0 81 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com x0 z0 1 0 ( 2) 2 ( x0 5)( x0 2) ( y0 3) ( z0 1)( z0 4) 0 (3) 0,5 y 2 x 0 7 - T ừ (1) và (2) suy ra 0 2 . Thay vào (3) ta được x0 5 x0 6 0 z 0 x0 1 x0 2, y0 3, z 0 1 N ( 2; 3; 1) hay . x0 3, y0 1, z 0 2 N (3; 1; 2) 7 5 - Gọi I là tâm hình vuông I là trung điểm MP và NQ I ( ; 3; ) . 2 2 Nếu N (2; 3 1) thì Q(5; 3; 4). Nếu N (3;1; 2) thì Q( 4; 5; 3). VIIa. Giả sử abcd là số thoả mãn ycbt. Suy ra d 0, 2, 4, 6. 0,5 (1,0 3 +) d 0. Số cách sắp xếp abc là A6 . điểm) 3 2 +) d 2. Số cách sắp xếp abc là A6 A5 . +) Với d 4 hoặc d 6 kết quả giống như trường hợp d 2. 0,5 3 3 2 Do đó ta có số các số lập được là A6 3 A6 A5 420. 1 . (1 điểm) VIb. (2,0 x2 y 2 - Gọi phương trình ( E ) : ( a b 0) . 1 điểm) a 2 b2 4 9 0,5 a2 b2 1 (1) - Giả thiết 2 a 8 ( 2) c Ta có (2) a 2 8c b 2 a 2 c 2 8c c 2 c(8 c). 4 9 1. Thay vào (1) ta được 8c c(8 c) c 2 2c 17c 26 0 13 2 c 2 2 y2 x * Nếu c 2 thì a 2 16, b 2 12 ( E ) : 1. 0,5 16 12 x2 y2 39 13 thì a 2 52, b 2 * Nếu c ( E) : 1. 4 52 39 / 4 2 2 . (1 điểm) Giả sử M ( x0 ; y0 ; z0 ) . Khi đó từ giả thiết suy ra x0 2 y0 2 ( x0 1) 2 y0 z0 x0 ( y0 1) 2 z0 x0 ( y0 3) 2 ( z0 2) 2 2 2 2 2 2 5 0,5 82 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com ( x0 1) 2 y0 z0 x0 ( y0 1) 2 z0 2 2 2 2 (1) 2 x0 ( y0 1) 2 z0 x0 ( y0 3) 2 ( z0 2) 2 2 2 (2) 2 ( x0 1) 2 y0 z0 ( x0 2 y0 2) 2 2 (3) 5 y x0 Từ (1) và (2) suy ra 0 . z0 3 x0 Thay vào (3) ta được 5(3 x0 8 x0 10) (3 x0 2) 2 2 0,5 x0 1 M (1; 1; 2) 23 23 14 x0 23 M ( ; ; ). 33 3 3 VIIb. n 3 1 71 (1,0 Ta có 2 3 2 7.3! 1 n (n 1) n( n 1)(n 2) n 0,5 điểm) Cn Cn n n 3 n 9. 2 n 5n 36 0 Suy ra a8 là hệ số của x8 trong biểu thức 8(1 x)8 9(1 x)9 . 0,5 8 8 Đó là 8.C8 9.C 9 89. ĐỀ 15 I.Phần chung (7 điểm) :dành cho tất cả các thí sinh Câu I(2 điểm) :Cho hàm số y x 3 2mx 2 (m 3)x 4 có đồ thị là (C m) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 2. 2) Cho E(1; 3) và đường thẳng ( ) có phương trình x-y + 4 = 0. Tìm m để ( ) cắt (C m) tại ba điểm phân biệt A, B, C ( với xA = 0) sao cho tam giác EBC có diện tích bằng 4. 2 sin 2 x 3 1 Câu II (2 điểm):a.Giải phương trình: 1 3 . 2 2 cos x sin 2 x tanx x 3 y x 2 xy 1 b.Giải hệ phương trình : 4 3 22 x x y x y 1 π dx Câu III (1 điểm). Tính tính phân sau: I 2 . 2 cos x 3cos x 2 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC. A / B/ C/ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên 2a .Gọi E là trung điểm của BB/ .Xác định vị trí của điểm F trên đoạn AA / sao cho khoảng cách từ F đến C /E là nhỏ nhất. 111 Câu V (1 điểm):Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn: 1 . abc b c ca a b Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T 2 2 2 a b c II. Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu VIa: ( 2 điểm) 83 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 1
5 p |
384 |
148
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 2
11 p |
241 |
87
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 3
6 p |
237 |
83
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 4
4 p |
209 |
73
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 6
8 p |
199 |
64
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 5
8 p |
176 |
62
-
14 buổi luyện thi cấp tốc môn hóa
17 p |
336 |
60
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 7
6 p |
174 |
60
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 8
6 p |
161 |
52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 9
6 p |
160 |
52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 11
7 p |
140 |
50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 10
6 p |
159 |
50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 12
4 p |
137 |
42
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 13
10 p |
167 |
41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 15
7 p |
123 |
40
-
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 30
4 p |
67 |
5
-
LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN ANH VĂN – TEST 31
9 p |
55 |
5
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)