ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 5
lượt xem 62
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi cấp tốc môn toán 2011 - đề số 5', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 5
- www.VNMATH.com x 4 3 Đặt t . ĐK: t 0 ; 4t 2 t 3 0 t 1( kth); t (th ) . 0 ,25 đ 3 4 x 1 4 3 4 3 0 ,25 đ Khi t , ta có: x 1 . 3 4 3 4 Ý2 x 1 TXĐ: D 0; ; y ' ln x . 0 ,25 đ (1,0 đ) x x 1 y’= 0 x 1 ; y(1) = 0 vì y ln x là HSĐB 0 ,50 đ x Khi 0 < x < 1 y ' 0 ; khi x > 1 y ' 0 . 0 ,25 đ KL: miny = 0 x 1 . Câu Vb 2 x y 1 4 1 T ọa độ trọng tâm tam giác ABC là G ; . (1,0 đ) 0 ,25 đ x 3y 1 7 7 Gọi B b ; 2b 1 (d1 ) ; C 1 3c ; c ( d 2 ) 5 2 b 3c 7 b 7 0 ,50 đ Ta có: . 2b c 3 c 1 7 7 2 3 10 1 KL: B ; ; C ; . 0 ,25 đ 7 7 7 7 Câu VIb Ý 1 ĐK: x > 0 . Đặt t log 3 x x 3 t . 0 ,25 đ (2,0 đ) (1,0 đ) t 2 1 9 2 4 2 Ta có: 2.2t 2t 3t .2t 3t . 0 ,50 đ 4 4 3 9 3 Khi t = 2 thì log 3 x 2 x 9 (th) 0 ,25 đ KL: nghiệm PT là x 9 . Ý2 Đặt t x 1. Suy ra : x 1 t 0 . 0 ,25 đ (1,0 đ) ln 1 t 1 ln 1 t 1 Giới hạn trở thành: lim . lim . 0,50đ t t 2 2 t t 2 t 0 t 0 ln 2 x 1 0,25đ KL: lim . 2 x 1 2 x 1 ĐỀ 5 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) 2x 4 Câu I (2 điểm) Cho hàm số y . 1 x 1). Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên. 2). Gọi (d ) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và MN 3 10 . Câu II (2 điểm) : 25 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com x y x 2 y 2 12 1). Giải hệ phương trình: y x 2 y 2 12 2). Giải phương trình : 2 sin 2 x sin 2 x sin x cos x 1 0 . 2 3sin x 2cos x Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I dx (sin x cos x)3 0 Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ. Câu V (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : 10 x 2 8 x 4 m(2 x 1). x 2 1 . PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x y 1 0 và phân giác trong CD: x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC. x 2 t y 2t 2. Cho đường thẳng (D) có phương trình: .Gọi là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1) z 2 2t song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 1 1 1 5 xy 1 yz 1 zx 1 x y z 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) Oxy 1).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường tròn hai đường 2 2 2 2 tròn (C ) : x y – 2 x – 2 y 1 0, (C ') : x y 4 x – 5 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB. 2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d : y2 x2 z5 z và d’ : . x y 3 1 2 1 Viết phương trình mặt phẳng ( ) đ i qua d và tạo với d’ một góc 300 Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh b c 1 1 2 a 2 3a b 3a c 2 a b c 3a c 3a b ĐÁP ÁN ĐỀ 5 Câu Phần Nội dung I Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa. (2,0) 1(1,0) 2(1,0) Từ giả thiết ta có: (d ) : y k ( x 1) 1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau 2 2 có hai nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho x2 x1 y2 y1 90(*) 26 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 2x 4 kx 2 (2k 3) x k 3 0 k ( x 1) 1 ( I ) . Ta có: ( I ) x 1 y k ( x 1) 1 y k ( x 1) 1 Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 3 kx 2 (2 k 3) x k 3 0(**) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được k 0, k . 8 2 2 2 2 Ta biến đổi (*) trở thành: (1 k ) x2 x1 90 (1 k )[ x2 x1 4 x2 x1 ] 90(***) 2k 3 k 3 Theo định lí Viet cho (**) ta có: x1 x2 , x1 x2 , thế vào (***) ta có k k phương trình: 3 41 3 41 8k 3 27 k 2 8k 3 0 (k 3)(8k 2 3k 1) 0 k 3, k , k . 16 16 KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. Câu Ý Nội dung 1 1) CâuII:2. Giải phương trình: 2 sin 2 x sin 2 x sin x cos x 1 0 2 sin 2 x (2 cos x 1) sin x cos x 1 0 . ( 2 cos x 1) 2 8(cos x 1) ( 2 cos x 3) 2 . VËy sin x 0,5 hoÆc sin x cos x 1 . 5 Víi sin x 0,5 ta cã x 2k hoÆc x 2k 6 6 2 Víi sin x cos x 1 ta cã sin x cos x 1 sin x sin , suy ra 4 2 4 3 2k x 2k hoÆc x 2 2 Điều kiện: | x | | y | u2 u x2 y 2 ; u 0 1 Đặt ; x y không thỏa hệ nên xét x y ta có y v . v 2 v x y Hệ phương trình đã cho có dạng: u v 12 2 u u v 12 2 v u 4 u 3 hoặc v 8 v 9 x2 y 2 4 u 4 + (I) v 8 x y 8 u 3 x 2 y 2 3 + (II) v 9 x y 9 Giải hệ (I), (II). 27 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là S 5;3 , 5; 4 Câu Phần Nội dung Đ III 0, Đặt x t dx dt , x 0 t , x t 0. (1,0) 2 2 2 2 2 2 3sin x 2 cos x 3cos t 2sin t 3cos x 2sin x Suy ra: I dx (Do tích phân không phụ dx dt 0, 3 3 (cos x sin x)3 (sin x cos x) (cos t sin t ) 0 0 0 thuộc vào kí hiệu cảu biến số). 2 2 2 3sin x 2cos x 3cos x 2sin x 1 Suy ra: 2 I I I dx = dx dx 3 3 (sin x cos x ) 2 (sin x cos x) (cos x sin x) 0 0 0 2 12 1 1 1 1 0, = d x tan x 2 1 . KL: Vậy I . dx 2 0 2cos 2 x 20 4 2 4 0 cos 2 x 4 4 IV 0,25 Gọi H, H’ là tâm của các tam 0,25 giác đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của AB IC AB CHH ' ABB ' A ' CII ' C ' AB, A’B’. Ta có: AB HH ' Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm K II ' . Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có: x3 x3 1 1 I ' K I ' H ' I 'C ' ; IK IH IC 3 6 3 3 0,25 x3x3 Tam giác IOI’ vuông ở O nên: I ' K .IK OK 2 r 2 x 2 6r 2 . 6 3 h Thể tích hình chóp cụt tính bởi: V B B ' B.B ' 3 0 ,25 2 2 2 Trong đó: B 4x 3 x 2 3 6r 2 3; B ' x 3 3r 3 ; h 2r 4 4 2 2r 2 3r 2 3 21r 3 . 3 3r 2 3 6r 2 3. 6r 3 Từ đó, ta có: V 0 ,25 3 2 2 3 Nhận xét : 1 0x 2 8 x 4 = 2(2x+1)2 +2(x2 +1) V 0,25 28 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 0 ,25 2x 1 2x 1 ) 2 m( Phương trình tương đương với : 2 ( )20. x2 1 x2 1 0,25 2t 2 2 2x 1 t Điều kiện : -2< t 5 . Rút m ta có: m= Đặt t x2 1 Lập bảng biến thiên của hàm số trên 2, 5 , ta có kết quả của m để phương 12 0,25 trình có hai nghiệm phân biệt là: 4 m hoặc -5 < m 4 5 VIa 0,75 1 1,00 Điểm C CD : x y 1 0 C t ;1 t . t 1 3 t Suy ra trung điểm M của AC là M ; . 2 2 0,25 0,25 t 1 3 t 1 0 t 7 C 7;8 Điểm M BM : 2 x y 1 0 2 2 2 Từ A(1;2), kẻ AK CD : x y 1 0 tại I (điểm K BC ). 0,25 Suy ra AK : x 1 y 2 0 x y 1 0 . x y 1 0 I 0;1 . Tọa độ điểm I thỏa hệ: x y 1 0 Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK tọa độ của K 1;0 . x 1 y 4x 3y 4 0 Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 7 1 8 2 Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng , thì ( P) //( D ) hoặc ( P) ( D) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH . d D , P d I , P IH Mặt khác H P Trong mặt phẳng P , IH IA ; do đó maxIH = IA H A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông góc với IA tại A. 29 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com Vectơ pháp tuyến của (P0) là n IA 6;0; 3 , cùng phương với v 2;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2 x 4 1. z 1 2x - z - 9 = 0 . VIIa Để ý rằng xy 1 x y 1 x 1 y 0 ; yz 1 y z 0 ,25 và tương tự ta cũng có zx 1 z x Vì vậy ta có: 1,00 1 1 x y z 1 x y z 11 1 xy 1 yz 1 zx 1 yz 1 zx 1 xy 1 x y z 3 yz 1 zx+y xy z 1 y z x 5 yz 1 zx y xy z y z x 1 5 z y yz 5 VIb 1) + Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R 1, R ' 3 , đường 0,25 thẳng (d ) qua M có phương trình a ( x 1) b( y 0) 0 ax by a 0, (a 2 b 2 0)(*) . + Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. Khi đó ta có: 2 2 MA 2 MB IA2 IH 2 2 I ' A2 I ' H '2 1 d ( I ;d ) 4[9 d ( I ';d ) ] , 0,25 IA IH . 9a 2 b2 36a 2 b 2 2 2 35 a 2 36b 2 4 d ( I ';d ) d ( I ;d ) 35 4. 2 2 35 2 2 2 2 a b a b a b a 6 0,25 Dễ thấy b 0 nên chọn b 1 . a6 Kiểm tra điều kiện IA IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn. 0,25 2 .Đường thẳng d đi qua điểm M (0;2;0) và có vectơ chỉ phương u (1;1;1) Đường thẳng d ’ đi qua điểm M ' (2;3;5) và có vectơ chỉ phương u '( 2; 1;1) . 1 Mp ( ) phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n vuông góc với u và cos(n; u ' ) cos 600 2 Bởi vậy nếu đặt n ( A; B; C ) thì ta phải có : 0,25 A B C 0 B A C B A C 2 2A B C 1 2 2 2 2 2 A AC C 0 2 3 A 6 A ( A C ) C 2 2 2 2 6 A B C Ta có 2 A2 AC C 2 0 ( A C )( 2 A C ) 0 . Vậy A C hoặc 2 A C . Nếu A C ,ta có thể chọn A=C=1 , khi đó B 2 , tức là n (1;2;1) và mp( ) có phương trình 30 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com x 2( y 2) z 0 hay x 2 y z 4 0 Nếu 2 A C ta có thể chọn A 1, C 2 , khi đó B 1 , tức là n (1;1;2) và mp( ) có phương trình x ( y 2) 2 z 0 hay x y 2 z 2 0 VIIb 1,00 a b c Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: b c a . c a b a b ca y , a z x, y , z 0 x y z , y z x, z x y . x, Đặt 2 2 0,50 Vế trái viết lại: ab ac 2a VT 3a c 3a b 2a b c x y z yz zx x y 2z z Ta có: x y z z x y z 2 z x y . x y z x y x 2x y 2y ; . Tương tự: y z x y z z x x y z 0,50 2 x y z x y z 2. Do đó: y z z x x y x y z b c 1 1 2 Tức là: a 2 3a b 3a c 2a b c 3a c 3a b x 1 x 2m x 1 x 2 4 x 1 x m3 (1) V.Phương trình Điều kiện : 0 x 1 Nếu x 0;1 thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất 1 1 thì cần có điều kiện x 1 x x . Thay x vào (1) ta được: 2 2 m 0 1 1 m3 m 2. 2. m 1 2 2 * Với m = 0; (1) trở thành: 1 2 4 x 4 1 x 0 x 2 Phương trình có nghiệm duy nhất. 31 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com * Với m = -1; (1) trở thành x 1 x 2 x 1 x 2 4 x 1 x 1 x 1 x 2 4 x 1 x x 1 x 2 x 1 x 0 2 2 4 x 4 1 x x 1 x 0 1 4 x 4 1 x 0 x + Với 2 1 + Với x 1 x 0 x 2 Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất. * Với m = 1 thì (1) trở thành: 2 2 x 1 x 2 4 x 1 x 1 2 x 1 x 4 x 4 1 x x 1 x 1 Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm x 0, x nên trong trường hợp này (1) không 2 có nghiệm duy nhất. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1. ĐỀ 6 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 điểm). Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số y x 3 (1 2m) x 2 ( 2 m) x m 2 (1) m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2. 2. T ìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x y 7 0 góc , biết 1 cos . 26 Câu II (2 điểm) 2x log 2 4 5 . 1 . G iải bất phương trình: 1 4 x 2 3 sin 2 x.2 cos x 1 2 cos 3 x cos 2 x 3 cos x. 2. G iải phương trình: Câu III (1 điểm) 4 x 1 dx . Tính tích phân: I 1 2 1 2x 0 Câu IV(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2 . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: IA 2 IH , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) 0 bằng 60 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH). Câu V(1 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2 y 2 z 2 xyz . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z P 2 2 . 2 x yz y zx z xy PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ). 32 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 1
5 p | 381 | 148
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 2
11 p | 240 | 87
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 3
6 p | 235 | 83
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 4
4 p | 209 | 73
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 6
8 p | 197 | 64
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 7
6 p | 172 | 60
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 8
6 p | 160 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 9
6 p | 160 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 11
7 p | 140 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 10
6 p | 157 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 12
4 p | 137 | 42
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 13
10 p | 167 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 14
7 p | 143 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 15
7 p | 123 | 40
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 18
5 p | 103 | 18
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 16
7 p | 107 | 17
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 17
4 p | 99 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn