intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 2

Chia sẻ: Nguyễn Công Thiết | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

106
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề ôn luyện – kiểm tra kiến thức năm 2013 môn hóa-đề 2', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 2

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 NCT – CÁT BỤI HƯ VÔ 1. B11. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:37Cl và 35Cl. Trong đó 37Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35Cl. 37 Thành phần % theo khối lượng của Cl trong HClO là 4 A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%. 2. B07. Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z. 3. Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, BaCl2, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 4. A12. Cho phản ứng N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); ∆H = - 92 KJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. Giảm nhiệt độ và tăng áp xuất B. Tăng nhiệt độ và tăng áp xuất. C. Tăng nhiệt độ và giảm áp xuất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp xuất. 5. Có các dung dịch đựng riêng biệt trong các ống nghiệm: (NH4)2SO4, NaHCO3, Na2S, FeCl2, NaHSO4, Cr(NO3)3, ZnCl2, K2CO3, Al2(SO4)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào các dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 6. C. 5 D. 7. 6. Cho các cặp dung dịch sau đây vào nhau : (1) NaAlO2 vào dung dịch HCl dư (2) CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 (3) AlCl3 vào dung dịch NH3 (4) NiCl2 vào dung dịch NH3 dư (5) CrCl3 vào dung dịch NaOH dư (6) FeCl3 vào dung dịch Na2CO3 Những cặp dung dịch phản ứng với nhau cuối cùng tạo ra kết tủa hiđroxit là A. (2), (3), (4), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (6). D. (2), (3), (4). 7. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu được trong dung dịch là A. 10,44 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4. B. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4. C. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4. D. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4. 8. Cho s¬ ®å ph¶n øng: NaX (r) + H2SO4 (®)  → NaHSO4 + HX  (X lµ gèc axit). Ph¶n øng trªn dïng ®Ó ®iÒu chÕ c¸c axit: A. HF, HCl, HBr. B. HBr, HI, HF. C. HNO3, HBr, HI. D. HNO3, HCl, HF. 9. A07. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. 10. B11. Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba. 11. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Trong T có chứa A.Al2O3, Zn. B. Al2O3, Fe. C. Fe. D. Al2O3, ZnO, Fe. 12. Cho 14,7 gam hỗn hợp gồm Na và K cho vào 200 ml H2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 34,59 gam B. 39,54 gam C. 34,95 gam D. đáp án khác. 13. Hiện tượng tạo thành nhũ trong các hang động là do phản ứng A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaCO3 → CaO + CO2. 14. A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Khối lượng m bằng A. 13,70 gam. B. 21,80 gam. C. 58,85 gam. D. 57,50 gam. 15. Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M; BaCl2 0,45M sau đó cho tiếp 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị của m là:
  2. A. 13,02 gam B. 28,21 gam C. 26,04 gam D. 19,53 gam 16. Thêm V ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M vào cốc chứa 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 1M, CuSO4 1,5M và Fe2(SO4)3 0,5M thì thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất. giá trị của V là A. 200 ml B. 550 ml C. 600 ml D. 450 ml 17. A08. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,55. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,40. 18. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch A gồm Cu(NO3)2 1M và Mg(NO3)2 0,5M vào dung dịch NH3 dư. Kết thúc phản ứng thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m g rắn. Giá trị của m là: A. 20g. B. 4g. C. 16g. D. 18g. 19. Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn không tan là 6,4 gam. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là A. 64,44%. B. 82,22%. C. 32,22%. D. 25,76%. 20. B08. thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. 21. A10. Cho cac chât: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chât tac dung được với dung dich NaOH loang ở ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̃ nhiêt độ thường là A. 4 ̣ B. 5 C. 3 D. 6 22. Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất) A. 4,48 gam . B. 2,24 gam. C. 3,36 gam. D. 5,6 gam. 23. Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 , thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 lấy dư, thu được 448ml khí NO (ở đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là A. 26,934% B. 27,755%. C. 31,568% D. 17,48%. 24. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là: A. 18,2g. B. 23,9 g. C. 25,6g. D. 30,1 g. 25. Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 trong đó lưu huỳnh chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 116,5. B. 233,0. C. 50,0. D. 149,5. 26. Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là A. 3,45gam. B. 1,35 gam. C. 2,09 gam. D. 3,91 gam. 27. Hçn hîp X gåm C2H2, C3H6, C2H6. §èt ch¸y hoµn toµn 24,8 gam hçn hîp X thu ®îc 28,8 gam H2O. MÆt kh¸c 0,5 mol hçn hîp X t¸c dông võa ®ñ víi 500 gam dung dÞch brom 20%. PhÇn tr¨m thÓ tÝch cña mçi khÝ trong hçn hîp lÇn lît lµ A. 50 ; 20 ; 30. B. 25 ; 25 ; 50. C. 50 ; 16,67 ; 33,33. D. 50 ; 25 ; 25. 28. Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. 29. Cho 12,8 gam dung dịch rượu Y (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với một lượng thừa Na thu đ ược 5,6 lít khí (đktc) . Biết tỉ khối hơI của Y đối với NO2 bằng 2. Tìm công thức cấu tạo của Y. A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)3 D. C2H5OH 30. B08. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. 31. Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là: A. 41,69 gam B. 55,2 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gam 32. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2- CH2 CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đung nóng vứoi 200gam rượu isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
  3. A. 97,5gam B. 195,0gam C. 192 gam D. 216 gam 33. C10. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là A. HOCH2CHO, CH3COOH B. HCOOCH3, HOCH2CHO C. CH3COOH, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOH 34. Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là A. 13,75584 kg. B. 13,8045 kg. C. 13,8075 kg. D. 10,3558 kg. 35. A09. Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. 36. DHA -07. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. B. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic. C. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic. D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol). 37. C09. Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (Y), (T), (Z), (X). B. (Y), (T), (X), (Z). C. (X), (Z), (T), (Y). D. (T), (Y), (X), (Z). 38. A10. Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. 39. C09. Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C 3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COONH3CH3. B. HCOONH3CH2CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D. CH3CH2COONH4. 40. Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5) poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon- 6,6; .Trong các polime trên các polime bị thủy phản trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là: A. (1),(4),(5),(3) B. (1),(2), (5), (4) C. (2),(5),(6), D. (2),(3), (6) 41. B08. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. 42. C12. Cho dãy các chất: andehit axetic, axetilen, glucozo, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: A.4 B. 5 C. 2 D. 3 43. Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, anilin, Xiclopropan, xiclo butan, axit axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là: A. 6. B. 5. C. 7. D. 3. 44. TN07. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. 45. Điều chế 150 gam metyl metacrylat với hiệu suất 60% cần bao nhiêu gam axit metacrylic (X) và bao nhiêu gam metanol (Y)? A. 129 g (X) và 80g (Y) B. 215 g (X) và 80 g (Y) C. 80 g (X) và 215 g (Y) D. 129 g (X) và 215g (Y). o + Cl2 , as + NaOH, t + CuO, t o + dd AgNO3 / NH 3 46. Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluen 1 :1 X Y Z T Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T là A. C6H5−COOH. B. CH3−C6H4−COONH4. C. C6H5−COONH4. D. p−HOOC−C6H4−COONH4. 47. B12. Cho hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2 thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là: A. CH3COOH và CH2=CHCOOH B. CH2 = CHCOOH và CH2=C(CH3)COOH C. CH3COOH và C2H5COOH D. HCOOH và C2H5COOH 48. A10. Cho cac loai tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tăm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tông hợp là ́ ̣ ̀ ̉ A. 3 B. 4 C. 2 D.5 49. A09. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp
  4. kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. 50. B12. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0.1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl ( điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lit khí đktc. Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là A. 11,20 B. 22,40 C. 4,48 D. 5,60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2