ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 3
lượt xem 14
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề ôn luyện – kiểm tra kiến thức năm 2013 môn hóa-đề 3', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 3
- ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 NCT – CÁT BỤI HƯ VÔ 1. Anion X có cấu hình electron ngoài cùng là 3p . Vị trí của X trong bảng HTTH là 2- 6 A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.D. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA 2. CDB -09. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. H2O, HF, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. + 2+ 2+ 3+ 2+ 2- - 3. B08. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 4. Khi cho dung dịch HCl đặc, dư vào K2CrO4 thì dung dịch chuyển thành: A.Màu vàng B.Màu da cam C.Không màu D.Màu xanh 5. Có các cặp chất sau:Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; HI và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch FeCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2; H2S và dung dịch FeCl3. Số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. 6. Trong số các chất: H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử ion Fe3+ trong dung dịch về ion là Fe2+ A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 7. Cho 100 ml dung dịch H3PO4 vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol/l của dung dịch H3PO4 là: A. 1,5M B. 1,0M C. 1,4M D. 1,2M 8. B09. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. 9. Cho các phản ứng sau: (1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 (2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (5) HF + AgNO3 → AgF + HNO3 (3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (6) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 10. Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là: A. Hg, W B. Hg, Na C. W, Hg D. W, Na 11. A07. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. 12. Hoà tan hoàn toàn 14,3 (g) (g) hh X gồm (Mg, Al, Zn) trong 500 ml dd Y (HCl 1M và H2SO4 0,5M) thu được dd Z và 11,2 (l) H2 (đktc) . Khối lượng muối thu được trong dd Z là. A . 55,5 (g) B. 58,3 (g) C. 48,82 (g) D. 56,05 (g) 13. A11. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Vôi sống (CaO). C. Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). 14. Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau: - Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc). - Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 40,8 gam. B. 20,4 gam. C. 33 gam. D. 43,8 gam. 15. Đốt cháy hoàn toàn 8,8gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào Vml dung dịch NaOH 25%(d=1,28g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là A. 50ml. B. 75ml. C. 100ml. D. 120ml. 16. Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M; Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là: A. 9,32 gam B. 10,88 gam C. 14 gam D. 12,44 gam 17. C09. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na 2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 11,3 và 7,8. B. 8,2 và 7,8. C. 8,3 và 7,2. D. 13,3 và 3,9. 18. Cho V ml dung dịch NH3 1M vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,3 M thu được 1,96 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 150 ml. B. 50 ml. C. 40 ml. D. 100 ml. 19. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có khối lượng là A. 5,5g B. 6,5g C. 6g D. 13,5g 20. A10. Có cac phat biêu sau : ́ ́ ̉
- (1) Lưu huynh, photpho đêu bôc chay khi tiêp xuc với CrO3 ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ (2) Ion Fe3+ có câu hinh electron viêt gon là [Ar]3d5 ́ ̀ ́ ̣ (3) Bôt nhôm tự bôc chay khi tiêp xuc với khí clo ̣ ́ ́ ́ ́ (4) Phen chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O ̀ Cac phat biêu đung là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) ́ ́ ̉ ́ C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) 21. B11. Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. 22. Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO3 1M, KOH 3M. Thể tích khí thoát ra ở đktc là: A. 10,08 lít B. 40,32 lít C. 45,34 lít D. 30,24 lít 23. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 18,8 gam B. 10,2 gam C. 8,6 gam D. 4,4 gam 24. Cho 100 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 1,2M vào 200 ml dung dịch Ba(HCO3)2 0,75M. Hãy cho biết sau phản ứng thu được V (lít) CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của V và m. A. 6,72 lít và 27,96 gam kết tủa. B. 4,48 lít và 27,96 gam kết tủa. C. 6,72 lít và 23,3 gam kết tủa. D. 4,48 lít và 23,3 gam kết tủa. 25. Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong X là 49,4845%. Cho 97 gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa có khối lượng là A. 31,375 gam. B. 50,5 gam. C. 76 gam. D. 37,75 gam. + → X + KOH / C 2 H → Y + AgNO3 3 → Z + HBr → Y. Y là 0 26. Cho sơ đồ : C2H4 2Br 5 OH ,t / NH A. C2H4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H5OH. 27. Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 thu được 1,68 lít hơi X (ở 136,5 0C và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H2O. Giá trị của m là A. 2,7 gam B. 3,6 gam C. 3,15 gam D. 2,25 gam 28. Số đồng phân cấu tạo C4H11N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 cho khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. 29. Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đ ẳng tác dụng với Na d ư thu đ ược 5,6 lit H 2 (đktc). Khối lượng (g) mỗi ancol là: A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 12,0 C. 10,2 và 8,6 D. 9,4 và 9,4 30. C10. Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu đ ược 31,1 gam hỗn h ợp ch ất r ắn khan. Công thức của 2 axit trong X là A. C2H4O2 và C3H4O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2 32. Cho 9,6 gam hỗn hợp hơi gồm metanal và propin tác dụng hoàn toàn với l ượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 73,89 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là A. 25,92 gam. B. 47,445 gam. C. 51,84 gam. D. 73,365 gam. 33. Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150 gam ancol metylic với hiệu suất 60%. Kh ối lượng este thu được là A. 187,5g B. 225g C. 262,5g D. 300g 34. B09. Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH.(b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH.(f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). 35. Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH 25% thu được 9,43 gam glixerol và b gam muối Natri. Giá trị của a, b lần lượt là A. 51,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 49,2 và 103,145 D. 49,2 và 103,37 36. C09. Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH2=CHCH2COOCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH=CH2. 37. DHB -10. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly- Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. 38. C11. Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là: A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH B. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH D. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH
- 39. Cho 2,53 gam hổn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 0,03 mol dung dịch HCl thu đ ược dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 0,07 mol NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn là: A. 4,945 gam B. 5,345 gam C. 3,190 gam D. 3,590 gam. t0 t0 HNO 3, H 2 SO 4 Fe , HCl , du 40. Theo sơ đồ phản ứng sau: CH4 A C B 1:1 C D. Chất A, B, C, D lần lượt là : A. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2 B. C2H2, C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl C. C2H4, C6H6, C6H5NH2, C6H5NH3Cl D. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH2,C6H5NH3Cl 40. Trong các gluxit sau: glucozơ (1); fructozơ (2); tinh bột (3); xenlulozơ (4); saccarozơ (5); mantozơ (6). Gluxit nào không bị thuỷ phân trong môi trường axit: A. (1); (2) B. (1); (2); (5) C. (3); (4); (5); (6) D. (1); (2); (3); (4); (5); (6). 41. B08. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. 42. Cho dãy các chất: axetanđehit, axit fomic, metyl fomat, anđehit oxalic, mantozơ, glucozơ, saccarozơ, fructoz ơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 43. B12. Cho dãy các chất sau : Toluen, phenyl fomat, fructozo, glyxylvalin ( Gly- Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là : A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 44. Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, etyl fomat, tri linolein, Vinyl axetat, đimetyl terephtalat, Phenyl clorua, vinyl clorua, benzyl bromua. Số chất trong dãy khi đun nóng với dung dịch NaOH loãng (dư) sinh ra ancol là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 45. Chất nào sau đây là axit metacrylic ? A. CH2=CH-COOH B. CH3- CH(OH) - COOH C. CH2=CH(CH3)-COOH D. HOOC-CH2-COOH 46. DHA -08. Cho sơ đồ chuyển hóa CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hi ệu su ất c ủa c ả quá trình là 50%) A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0 47. Cho sơ đồ phản ứng: V«i t«i xót Cl 2, as dd NaOH, to CuO, to CH3COONa X Y Z T to 1:1 X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là A. CH2O2 B. CH3CHO C. CH3OH D.HCHO 48. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là A. 8,40 lít. B. 16,8 lít. C. 7,84 lít. D. 11,2 lít. 49. Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là: A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. 50. B12. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ tằm và tơ Vinilon B. Tơ Visco và tơ Nilon – 6,6 C. Tơ nilon – 6,6 và tơ Capron D. Tơ visco và tơ xenlulozo axetat.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề ôn tập kiểm tra học kì II - môn Toán 10 - năm học 2012 - 2013
5 p | 494 | 67
-
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 7
7 p | 259 | 45
-
Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 7 (Đề 1) - Trường THCS Hoàng Xuân Hãn
2 p | 133 | 16
-
Cấu trúc đề và ma trận kiểm tra 1 tiết bài số 1 năm học 2015-2015 môn Hóa học lớp 9
8 p | 113 | 11
-
Đề kiểm tra môn Vật lý học kỳ II lớp 9
5 p | 114 | 9
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Địa lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Thuận Hưng
3 p | 180 | 6
-
Đề kiểm tra chất lượng ôn thi Đại học lần 1 môn Toán, khối A và khối A1 năm học 2012-2013 - Trường THPT Hậu Lộc 4
6 p | 86 | 5
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
3 p | 23 | 4
-
Đề kiểm tra đội tuyển HSG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT chuyên Vị Thanh, Hậu Giang
6 p | 11 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p | 137 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p | 114 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT Trần Quốc Tuấn
7 p | 110 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 07
4 p | 100 | 3
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 – THPT Lê Duẩn (Bài số 5)
3 p | 61 | 3
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi
12 p | 38 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 4 (Có đáp án)
5 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn
1 p | 113 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng bán kỳ 2 môn Vật Lý lớp 8 năm 2013-2014 huyện Kim Sơn
2 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn