intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 4

Chia sẻ: Nguyễn Công Thiết | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

95
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề ôn luyện – kiểm tra kiến thức năm 2013 môn hóa-đề 4', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 4

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 NCT – CÁT BỤI HƯ VÔ 1. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p3 . Vị trí của nguyên tố này trong bảng hệ thống tuần hoàn và hợp chất đơn giản nhất với hiđro là: A. Chu kì 2 nhóm VA, hợp chất với hiđro HXO3 B. Chu kì 2 nhóm VA, hợp chất với hiđro XH3 C. Chu kì 2 nhóm VIIA, hợp chất với hiđro XH D. Chu kì 3 nhóm VA, hợp chất với hiđro XH3 2. CD-11. Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: A. HBr, HI, HCl B. HI, HBr, HCl C. HCl , HBr, HI D. HI, HCl , HBr 2+ - 3. A09. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. 4. Thêm một ít tinh thể K2Cr2O7 (lượng bằng hạt đậu xanh) vào ống nghiệm, thêm khoảng 1ml nước cất. Lắc ống nghiệm cho tinh thể tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là: A.Màu vàng và màu nâu đỏ B.Màu vàng và màu da cam C.Màu da cam và màu vàng D.Màu nâu đỏ và màu vàng 5. Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3; dd HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 6. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4HCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H 2O (dư. . Đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl. C. NaCl, NaHCO3, BaCl2 D. NaCl, NaOH. 7. Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là A. 40,2 gam B. 38,4 gam C. 32,6 gam D. 36,6 gam 8. C11. Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là: A. Na và K B. Rb và Cs C. Li và Na D. K và Rb 9. B12. Cho các thí nghiệm sau: (a) Đôt khí H2S trong O2 dư; (b) Nhiêt phân KClO3 ( xúc tác MnO2); (c) Dẫn khí F2 vào nước nóng; (d) Đốt P trong O2 dư; (e) Khí NH3 cháy trong O2; (g) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 1 0 . Caùc tính chaát vaät lyù chung cuûa kim loaïi gaây ra do: A. Coù nhieàu kieåu maïng tinh theå kim loaïi. B. Trong kim loaïi coù caùc electron hoaù trò. C. Trong kim loaïi coù caùc electron töï do. D. Caùc kim loaïi ñeàu laø chaát raén 11. Dẫn luồng khí gồm H2 và CO (lấy dư) qua hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, Fe3O4, MgO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn chứa các chất là: A.Al2O3, Cu, Fe, Mg B.Al2O3, Cu, Fe, MgO C.Al, Cu, Fe, Mg D.Al, Cu, Fe3O4, MgO 12. Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 95,92 gam. B. 86,58 gam. C. 100,52 gam. D. 88,18 gam. 13. C11. Một cốc nước có chứa các ion : Na + (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol) . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. có tính cứng toàn phần B. có tính cứng vĩnh cửu C. là nước mềm D. có tính cứng tạm thời 14. A08. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 43,2. 15. B11. : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. 16. Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa NH 4 ; Al 3+ ; 0,15 mol NO3− và 0,1 mol SO4 − , thu được 1,12 lít khí mùi + 2 khai ở đktc và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,6g B. 3,9g C. 5,2g D. 7,8g 17. Cho V lít dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,25M vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaAlO2 1M và NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1,4. B. 2,5. C. 1,9. D. 0,7. 18. B09. Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản
  2. phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. 19. Trong số các chất: H2S, KI, HBr, H3PO4, Ag, Cu, Mg. Số chất có khả năng khử hóa ion Fe3+ trong dung dịch về ion là  Fe2+ A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 20. A11. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2. 21. Hỗn hợp A gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư sau phản ứng xong thu được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa là: A. Cu(OH)2 và Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 22. Khi cho Al vào cốc dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí A gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc cho thêm dung dịch NaOH vào cốc lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B. Hỗn hợp khí B là: A. H2, NO2 B. H2, NH3 C. NO, NO2 D. N2, N2O 23. C08. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 8,60 gam. B. 11,28 gam. C. 9,40 gam. D. 20,50 gam. 24. Khi cho hỗn hợp rắn gồm: MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, CuS vào dd HCl dư thì chất rắn thu được là A. CuS, FeS B. CuS C. BaSO4, CuS D. Ba3(PO4)2, CuS 25. Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của N trong X là 13,46 %. Có thể điều chế tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp 3 kim loại từ 62,4 gam X? A. 25,2 gam B. 43,8gam C. 10.8gam D. 8,40 gam 26. Hỗn hợp X gồm H2, propen, propanal, ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lit CO2 đktc. Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với X = 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ V lit dung dịch Br2 0,2 M. Giá trị của V là: A. 0,25 lit B. 0,1 lit C. 0,2 lit D. 0,3 lit 27. DHB -09. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 40% B. 20% C. 25% D. 50% 28. C10. Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H 2 (xúc tác Ni, t0) sinh ra ancol ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 29. Cho 4,52 gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 896 ml khí (ở đktc) và m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là A. 5,40 gam. B. 5,44 gam. C. 6,28 gam. D. 6,36 gam. 30. Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH 0,12M, NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là: A. CH3CHO. B. HCOOH C. C3H7COOH D. C2H5COOH 31. Sục 1,56g C2H2 vào dung dịch chứa HgSO4, H2SO4 trong nước ở 80oC thu được hỗn hợp gồm 2 chất khí (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%). Tiếp tục cho hỗn hợp khí thu được qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,248g B. 2,88g C. 12,96g D. 28,8g 32. A07. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. 33. Có bao nhiêu chất hữu cơ có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H8O? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 34. Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là A. 96,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 80,6. 35. Để xà phòng hoá 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,42 kg NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn muốn trung hoà hỗn hợp cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng nguyên chất đã tạo ra. A.1048,8 g và 10346,7 g B.1200 g và 11230,3 g C.1345 g và 14301,7 g D.1452 g và 10525,2 g 36. C11. Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức , mạch hở là đ ồng phân c ủa nhau c ần v ừa đ ủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7 B. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3
  3. C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7 D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 37. A09. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl. 38. Trật tự nào phản ánh tính bazơ tăng dần của các chất A. CH3NH2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0