intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 5

Chia sẻ: Nguyễn Công Thiết | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

76
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề ôn luyện – kiểm tra kiến thức năm 2013 môn hóa-đề 5', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 5

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 NCT – CÁT BỤI HƯ VÔ 2+ 2 2 6 2 6 6 1. A09. Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB . D. chu kì 4, nhóm VIIIB. 2. C08. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 2 2 6 2 6 1 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại Liên kết A.cho nhận. B. kim loại. C. ion. D. cộng hoá trị. 2+ + 2+ 3+ 3. A11. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Số chất và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. 2− 4. Cho cân bằng hóa học sau: Cr2 O 7 + H 2O ↔ 2CrO4 − + 2 H + . Trong các trường hợp sau: (1) thêm OH- vào hệ; (2) NaAlO2 2 ; (3) thêm BaCl2; (4) thêm Na2CO3; (5) thêm NH4Cl; (6) thêm NaCl. Số trường hợp khi tác động vào hệ làm cho dung dịch chuyển sang màu vàng là : A. 4 B.5 C. 3 D. 6 5. Trộn các cặp dd sau đây: AlCl3 và Ca(OH)2; NaAlO2 và HNO3; Al2(SO4)3 và NH3; CO2 với Ba(AlO2)2; NaAlO2 và NH4Cl; AlCl3 và Na2CO3. Số cặp dd đem trộn có thể tạo thành Al(OH)3 là: A. 6 B. 4 C. 5 D.3 6. C09. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Mg2+,K+,SO42-,PO43-. B. Al3+, NH4+, Br-, OH-. C. Ag+,Na+,NO3-,Cl- D. H+,Fe3+,NO3-,SO42-. 7. Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu được dung dịch X. Tổng khối lượng muối tan có mặt trong X là: A. 28,6 gam B. 27,2 gam C. 29,4 gam D. 29,1 gam 8. Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dd A. Nếu cho brom dư vào dd A, sau pư hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dd A, pư hoàn toàn, cô cạn dd thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là A. 47,8% B. 64,3% C. 35,9% D. 39,1% 9. B08. Cho các phản ứng sau: H2S + O2 dư t oC Khí X + H2O NH3+ O2 8500 C , Pt Khí Y + H2O NH4HCO3 + HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O. Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2. 10. A11. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch H2SO4 loãng. 11. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây? A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au 12. C12. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3 (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (3). Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4). Dẫn khí CO dư qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 3 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 1 và 4 13. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 77,86 gam. B. 25,95 gam. C. 103,85 gam. D. 38,93 gam. 14. C08. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. 15. Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là A. 0,3 lít. B. 0,2 lít. C. 0,4 lít. D. 0,1 lít. 16. B12. Sục 4,48 lit CO2 đktc vào 1 lit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,79 B. 19.7 C. 23,64 D. 7,88 17. B09. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0. 18. Cho 400 ml dd H2SO4 0,5M và HCl 0,75M vào 200 ml dd chứa Ba(OH)2 1M và Ba(AlO2)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là: A.49,2 gam B. 59,6gam C.2,60 gam D.54,4 gam 19. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Trong T có chứa A.Al2O3, Zn. B. Al2O3, Fe. C. Fe. D. Al2O3, ZnO, Fe.
  2. 20. B11. Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A. 68,4%. B. 9,12%. C. 31,6%. D. 13,68%. 21. Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, protein, nilon-6,6, anlyl clorua, vinyl axetat. B. phenyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin. D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột. 22. Dung dịch X gồm các chất tan: AgNO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. Chia dung dịch X làm hai phần rồi thực hiện hai thí nghiệm sau: - Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1. - Cho dung dịch NH3 dư vào phần 2. Tổng số chất kết tủa thu được ở cả hai thí nghiệm là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 23. Hỗn hợp A gồm Fe(NO3)2; BaCl2, NH4NO3 được hòa tan vào nước được dung dịch X. Chia X 2 phần bằng nhau. - Phần 1: Cho HCl (rất dư) vào và đun nóng thoát ra 448 ml khí NO. Tiếp tục thêm một mẫu Cu dư vào và đun nóng thấy thoát ra tiếp 3136ml khí NO. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. - Phần 2: Cho Na2CO3 (rất dư) vào tạo ra 12,87 gam kết tủa. % khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp A là A. 35,13% B. 35,27% C. 53,36% D. 30,35% 24. A09. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 25. Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dd A lần lượt là: A. 0.21M và 0.18M B. 0.18M và 0.26M C. 0.2M và 0.4M D. 0.21M và 0.32M 26. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là: A. 12,88 B. 23,32 C. 18,68 D. 31,44 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm: Etan, propan; propilen, propin, axetilen thì thu được CO2 và H2O trong đó số mol nước ít hơn số mol CO2 là 0,02. Mặt khác 0,1 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu tối đa m gam dung dịch Brom 16%. Giá trị của m là: A. 60 B. 100 C. 180 D. 120. 28. DÉn 4,032 lÝt (®ktc) hçn hîp khÝ A gåm C2H2, C2H4, CH4 lÇn lît qua b×nh 1 chøa dung dÞch AgNO3 d trong NH3 råi qua b×nh 2 chøa dung dÞch Br2 d trong CCl4. ë b×nh 1 cã 7,2g kÕt tña. Khèi lîng b×nh 2 t¨ng thªm 1,68g. ThÓ tÝch mçi khÝ trong hçn hîp A lÇn lît lµ: A - 0,672 lÝt; 1,344 lÝt; 2,016 lÝt B - 0,672 lÝt; 0,672 lÝt; 2,688 lÝt C - 1,344 lÝt; 2,016 lÝt; 0,672 lÝt D .2,016 lÝt; 0,896 lÝt; 1,12 lÝt 29. B07. Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 30. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) phân tử khối là 60 và tác dụng được với Na kim loại A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 31. Cho 14,4 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm KOH 0,32M và NaOH 0,48M. Cô cạn dung dịch thu được 28,64 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H3COOH B. C3H5COOH C. HCOOH D. CH3COOH 32. Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z ; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. no, hai chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. C. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. 33. A10. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH. 34. A, B, D là 3 đông phân có cung công thức phân tử C3H8O. Biêt A tac dung với CuO đun nong cho ra andehit, con B cho ra xeton. ̀ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ Vây D là ̣ ̣ A. Ancol bâc III. B. Chât có nhiêt độ sôi cao nhât. ́ ̣ ́
  3. C. Chât có nhiêt độ sôi thâp nhât. ́ ̣ ́ ́ D. Chât có khả năng tach nước tao anken duy nhât. ́ ́ ̣ ́ 35. B11. Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là A. 31,45 gam. B. 31 gam. C. 32,36 gam. D. 30 gam. 36. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl propionat. B. metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat 37. Cho dung dịch các chất sau. C6H5NH2; CH3NH2, H2N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH , H2N-(CH2)4- COOH Số dung dịch không làm quỳ tìm chuyển màu là. A2 B. 3 C.5 D. 4 38. Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5 NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2