intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 6

Chia sẻ: Nguyễn Công Thiết | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

76
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề ôn luyện – kiểm tra kiến thức năm 2013 môn hóa-đề 6', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 MÔN HÓA-Đề 6

  1. ĐỀ ÔN LUYỆN – KIỂM TRA KIẾN THỨC NĂM 2013 NCT – CÁT BỤI HƯ VÔ - 2+ 2 6 1. A07. Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II). 2. C12. Cho dãy các chất N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 3. A07. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) , Fe(OH) , Fe O , Fe O , Fe(NO ) , Fe(NO ) , FeSO , Fe (SO ) , FeCO lần lượt phản 2 3 3 4 2 3 32 33 4 2 43 3 ứng với HNO đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. 3 4. Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bang H2(k) + I2(k) 2HI(k) (H 0 ) Trong các yêu tô: (1) tăng áp suât chung của he, (2) tăng nhiet độ, (3) thêm mot l ượng HI, (4) thêm mot l ượng H2 , (5) dùng chât xúc tác. Dãy gôm các yêu tô đều làm thay đội cân bang của he là: A. (2), (3), (4). B. (2),(3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 5. Thực hien các thí nghiem sau (1) Sục H2S dư vào dung dịch Pb(NO3)2 (2). Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (3). Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 (4). Cho NaAlO2 dư tác dụng với dung dịch HCl 5. Sục CO2 dư vào dung dịch Natriphenolat (6). Sục H2S dư vào dung dịch FeCl3 7. Cho NaF dư vào dung dịch AgNO3 8. Cho H2SO4 vào dung dịch BaCl2. 9. Sục Cl2 dư vào dung dịch Na2CO3 10. Cho Fe(NO3)2 dư vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm có kết tủa sau phản ứng là: A.9 B.7 C.6 D.5 6. Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, SO42-; dung dịch Y chứa Ba2+; OH-; S2-. Trộn X với Y có thể xảy ra tối đa bao nhiêu cặp phản ứng hóa học? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 7. Cho a mol P2O5 vµo 200 ml dung dÞch NaOH th× thu ®îc dung dÞch chøa 0,15 mol Na2HPO4 vµ 0,25 mol NaH2PO4. H·y x¸c ®Þnh gi¸ trÞ cña a vµ nång ®é cña NaOH. A. a = 0,4 mol vµ CM = 2,75M B. a = 0,2 mol vµ CM = 2,75 M C. a = 0,2 mol vµ CM = 5,5M D. ®¸p ¸n kh¸c. 8. Hoà tan hoàn toàn 21,1gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaF (có tỉ lệ mol là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 39,5g B. 28,7g C. 57,9g D. 68,7g 9. B08. Cho các phản ứng: (1) O + dung dịch KI → (2) F + H O (3) MnO + HCl đặc → (4) Cl + dung dịch H S → 3 2 2 2 2 2 Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). 10. B08. thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là: A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. 11. C12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa + 1 B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim lại giảm dần từ li đến Cs. C Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước. D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tính thể lập phương tâm khối. 12. B11. Thực hiện các thí nghiệm sau: (c) Nhiệt phân KNO . (a) Nhiệt phân AgNO . (b) Nung FeS trong không khí. 3 2 3 (d) Cho dung dịch CuSO vào dung dịch NH (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO . (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl (dư). 4 3 4 3
  2. (h) Nung Ag S trong không khí.(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết 2 4 thúc là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 13. Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 2,54 g chất rắn B và dung dịch C. Tính khối lượng muối có trong dung dịch C? A. 3,99 g B. 33,25 g C. 31,45 g D. Kết quả khác. 14. A11. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. HCl, NaOH, Na CO . B. NaOH, Na PO , Na CO . 2 3 3 4 2 3 C. KCl, Ca(OH) , Na CO . D. HCl, Ca(OH) , Na CO . 2 2 3 2 2 3 15. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO42 M cần dùng để trung hòa dung dịch X là? A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml Ca(OH) 0,0125M, thu 16. A11. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và 2 2 được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75. 17. Hoà tan hoàn toàn 0,15 mol phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, được dd X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dd (Ba(OH)2 1M + NaOH 1M), sau phản ứng hoàn toàn được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,3. B. 46,6. C. 54,4. D. 58,3. 18. Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối l ượng) tan h ết vào nước thu đ ược dung dịch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Cho 3,1 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,8. B. 35,1. C. 27,3. D. 0. 19. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 1M và Al (SO ) 1M tác dụng với dung dịch NH dư, lọc lấy kết tủa đem nung 4 2 43 3 ñến khối lượng không đổi thu ñược chất rắn có khối lượng là: A. 18,2 gam B. 10,2 gam C. 9,8 gam D. 8,0 gam 20. Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 21. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A.dầu hỏa. B. phenol lỏng. C. nước. D. rượu etylic. 22. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X có chứa: A. FeO, CuO, Al2O3 B. FeO, CuO, BaSO4 C. Fe2O3, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO, Al2O3 23. Cho 200,0 ml dd HCl 1,0M vào 200,0 ml dd Fe(NO3)2 1,0M thấy thoát ra V lít khí NO (đktc). Cô cạn dung dịch thì thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của V và m tương ứng là A. 1,12 và 40,0 B. 1,12 và 32,9 C. 2,24 và 31,6 D. 0,0 và 36,0 24. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm: Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, NaNO3 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm: A. FeO, MgO, NaNO2, CuO B. FeO, MgO, Cu, NaNO2 C. Fe2O3, MgO, Cu, NaNO2 D. Fe2O3, MgO, CuO, NaNO2 25. Cho 13,92 gam Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,448 lít khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng HNO3 nguyên chất đã tham gia phản ứng là A.12,4 gam. B.17,64 gam. C.35,28 gam. D.33,48 gam. 26. A12. Cho hõn hợp K2CO3 và NaHCO3 ( tỉ lệ mol 1:1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5 M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml . Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M . Khối lượng kết tủa X là: A. 3,94 B. 11,28 C. 7,88 D. 9,85 27. Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối l ượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đ ến khối l ượng không đ ổi thu đ ược ch ất r ắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là: A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam 28. Cho dãy biến hóa sau: Khi cho 0,1 mol chất X3 tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng thí thu được khối lượng Ag là: A. 43,2 g B. 21,6 g C. 10,8g D. 32,4 g 29. DHA -07. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu đ ược khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng A.13,44. B. 5,60. C. 11,2. D. 8,96.
  3. 30. Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là: A. 4. B. 5. C. 6. D. không xác định được. 31. Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. CH2=CHCOOH. 32. Để phản ứng vừa đủ với 15,4 gam hỗn hợp gồm axit hữu cơ đơn chức và phenol cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 19,8. B. 18,9. C. 23,4. D. 23,3. 33. Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ : PropenXYZTQ Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 43,2 gam B. 60,4 gam C. 82 gam D. 75,4 gam 34. C10. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25% Cho các chất sau: CH =CH-CH -CH -CH=CH , CH =CH-CH=CH-CH -CH , 35. A08. CH -C(CH )=CH- 2 2 2 2 2 2 3 3 3 CH , CH =CH-CH -CH=CH . Số chất có đồng phân hình học là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 3 2 2 2 36. B08. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. 37. Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 ( có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 4,88 B. 5,6 g C. 6,4 gam D. 3,28 g. 38. B07. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. 39. A12. Cho dãy các chất : C6H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). ( C6H5 – là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazo giảm dần là: A. 4, 2, 5, 1, 3 B. 3, 1, 5, 2, 4 C. 4, 1, 5, 2, 3 D. 4, 2, 3, 1, 5 40. Dung dịch X chứa 0,01 mol H2N-CH2COOH; 0,02 mol ClH3N-CH2COOH và 0,03 mol HCOOC6H5. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tôi đa V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là ́ A. 220. B. 120. C. 180. D. 160. 41. C10. Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đ ẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. CH3NH2 và (CH3)3N 42. Cho các chất sau : axetilen, axitfomic, saccarozơ ,glucozơ, vinylaxetilen; phenylaxetilen; axit axetic, metyl axetat , mantôz ơ, amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phản ứng với AgNO3/NH3: A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 43. Thủy phân hổn hợp gồm 0,01 mol vinyl fomat, 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi tr ường axit v ới hi ệu su ất \là 60% theo mổi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu đ ược dung dịch Y, sau đó cho toàn b ộ Y tác d ụng v ới lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 12,96 gam B. 11,232 gam C. 10,368 gam D. 10,8 gam. 44. A10. Cho cac loai tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tăm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tông hợp là ́ ̣ ̀ ̉ A. 3 B. 4 C. 2 D.5 45. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số ch ất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 46. Este metyl acrilat có công thức là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. 47. Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS 2. Để sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế H2SO4 là 90%. A. 69,44 tấn B. 68,44 tấn C. 67,44 tấn D. 70,44 tấn. 48. B12. Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2. Tên gọi của X và Z lần lượt là: A. Axetilen và ancol etylic B. Etan và etanal C. Etilen và ancol etylic D. Axetilen và etylen glicol 49. B10. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O , thu được 11,2 lít khí CO và 12,6 gam H O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là 2 2 2
  4. A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48. 50. Đốt cháy m gam hợp chất hữu cơ A chỉ thu được 4,48 lit CO2 đktc và 5,4 g H2O. Số chất thỏa mãn điều kiện của A là: A. 1 B. 2 C. 4 D. Không xác định được
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1