intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 2

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

98
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn tập hóa học cơ bản - đề số 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 2

  1. ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 2 Cu 1. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu.Chọn kim loại cĩ tính khử yếu hơn H2. A.Mg, Zn. B.Al, Zn C. Cu. D.Al, Mg Câu 2. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gam rượu? A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D. 10.05gam. Cu 3. Cho cc chất sau: NaCl, Ca(OH)2. , Na2CO3 , HCl.Chất no cĩ thể lm mềm nước cứng tạm thời. A.Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaCl, Ca(OH)2 C. NaCl, HCl. D. Na2CO3, HCl. Cu 4. Ngm 16,6g hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Al v Fe trong dung dịch HCl dư.Phản ứng xong ta thu được 11,2 lít khí hiđro đktc. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 5,4g, 11,2 g B.11,2g, 5,4g C. 6,2g, 5,4g D. 5,4g, 6,2g Cu 5.Cho một l nhơm (đ lm sạch lớp oxit ) vo 250ml dung dịch AgNO3 0,24M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy l nhơm ra rửa sạch, lm sạch thấy khơi lượng l nhơm tăng thm 2,97g. Nồng độ Al(NO3)3 v AgNO3 sau phản ứng l: (thể tích của dung dịch thay đổi kh ông đáng kể) A. 0,04M v 0,12M B. 0,12M v 0,05M C. 0,24M v 0,08M D.0,09M v 0,08M Cu 6.Trong cc oxit sau: CuO, Al2O3, SO2 . Chất X chỉ tác dụng với Bazơ, Chất Y chỉ tác dụng với axit. Chất X và Y lần lượt là: A. SO2, CuO B. CuO, Al2O3 C. SO2, Al2O3 D. CuO , SO2 Cu 7. Cho 1g sắt clorua chưa r hố trị của sắt vo dung dịch AgNO3 dư,người ta được 1 chất kết tủa trắng, sau khi sấy khơ chất kết tủa, khĩi kết tủa trắng cĩ khối lượng 2,65g.Xc định CTPT của muối sắt . A.FeCl2 B.FeCl C.FeCl3 D.khơng xc định được Cu 8.Hồ tan 10g hỗn hợp Fe v Fe2O3 bằng mọt lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít H2 v dung dịch A. Cho dung dịch A tc dụng với NaOH dư.Lấy kết tủa thu được nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn. Khối luợng chất răn thu được. A. 11,2 gam. B. 13,2 gam C. 12,3 gam. D. 12,1 gam. Cu 9. Hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 , Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1, khí C1. Khí C1 (dư) cho tc dụng với A đun nĩng đựoc hỗn hợp chất rắn A2 .Ht xc định cc chất cĩ trong A1,B1,C1,A2. A.(A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al , Al2O3) B. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3) C. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2, NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al2O3) . D. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3)
  2. Cu 10.Cho m g Fe vo một bình cĩ V= 8,96 lít O2 đktc.Nung cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn lượng O2 đ phản ứng hết. Phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất FexOy v khối lượng m của Fe đ dng. A.Fe3O4 ;16,8g B.FeO ; 16,8g C.Fe2O3 ; 16,8g D.Fe3O4 v 33,6 gam. Cu 11. Bổ sung chuỗi phản ứng sau: (1) ( 2) ( 3) C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  C2H5ONa.    ( 4) ( 5) ( 6) C6H6  C6H5Br  C6H5OH  C6H5ONa    A. (1) Cl2, (2) H2O, (3) Na, (4) Br2 , (5) Na, (6) NaOH B. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2 , (5) NaOH, (6) Na C. (1) NaCl, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2, (5) NaOH, (6) Na D. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) HBr, (5) NaOH, (6) Na to Câu 12. Cho các p.ứ: (X) + ddNaOH  (Y) + (Z). (T)  1500o C  (Q) + H2  to (Y) + NaOH rắn  (T) + (P). (Q) +  xt H2O  (Z). Chất X là chất nào sau đây: A. HCOO-CH=CH2. B. CH3COO-CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOC2H5. Cu 13. Tìm pht biểu đúng trong cc biểu sau: 1) C2H5OH tan trong nước theo bất cứ tỉ lệ no. 2) C4H9OH tạo được lin kết với hiđro với nước nn tan trong nướ c theo bất cứ tỉ lệ no. 3) Lin kết hiđro giữa cc phn tử rượu lm cho rượu cĩ nhiệt độ sơi cao bất thường A. (1),(3) B.2,3 C.3 D.1,2,3. Cu 14. Một ete R1-O-R2 được điều chế từ sự khử nước hỗn hợp hai ruợu R1OH v R2OH. Đốt chy 0,1mol ete thu được 13,2g CO2.Xc định CTPT của 2 rượu biết R2 = R1 + 14. A.C2H5OH,C3H7OH B.CH3OH, C2H5OH C.C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH,C5H11OH Cu 15. Một hỗn hợp X gồm 2 phenol A,B hơn kem nhau một CH2 . Đốt chy hết X thu được 83,6g CO2 v 18g H2O. Tổng số mol A v B v thể tích H2(đktc) cần để bo hồ hết hỗn hợp X. A.0,3 mol, 13,44 lít B. 0,2mol, 13,44 lít C.0,3mol, 20,16lít D. 0,4mol, 22,4lít Cu16. Trong pht biểu sau,pht biểu no sai : 1) C2H5OH v C6H5OH đều phản ứng dễ dng với HBr. 2) C2H5OH cĩ tính axit yu hơn C6H5OH 3) C2H5ONa v C6H5ONa phản ứng hồn tồn nước cho trở lại C2H5OH v C6H5OH. A.1 B.2 C.3 D.1,3 Câu 17. Lấy 0,94 gam hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức no trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 ( đun nóng) thu được 3.24 gam Ag. CT phân tử của hai anđêhit là: A. CH3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và C3H7CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO. Cu18. Để phn biệt giữa benzen,phenol,stiren,trong 3 phản ứng sau cĩ thể dng phản ứng no? 1) Dug dịch H2SO4 (2) Dung dịch NaOH (3).nước Br2 A.1 B.2 C.1,2,3 D.3
  3. Cu19.Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 1 hỗn hợp hai muối cĩ khối lượng 20,2g. Xc định CTPT v khối lượng của mỗi amin. A.4,5g C2H5NH2; 5,9g C3H7NH2 B. 4,5g C3H7NH2 5,9g C2H5NH2 C.3,1g CH3NH2; 4,5g C2H5NH2 D.4,5g CH3NH2; 3,1g C2H5NH2 Cu 20. Hiđrat hố hồn tồn 1,56g một ankin A thu được 1 anđehit B.Trộn B với một anđehit đơn chức C. Thm nước để được 0,1lít dung dịch D (chứa Bv C) với tổng nồng độ mol l 0,8M.Thm từ từ dung dịch AgNO 3/NH3 dư vo dung dịch D v đun nĩng thu được 21,6g Ag kết tủa. Xc định CTPT v số mol của B v C trong dung dịch D. A.(B)0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,02mol B.(B) 0,02mol CH3 CHO ; (C) HCHO 0,06mol C.(B) 0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,03mol D.(B) 0,03mol CH3CHO, (C) HCHO 0,06mol Cu 21. Cĩ thể phn biệt CH3CHO v C2H5OH bằng phản ứng với : D.Tất A.AgNO3/NH3 B.Na C.Cu(OH)2/NaOH cả đều đng. Cu 22. Hố hơi hồn tồn 2,3g một hợp chất hữu cơ chứa C,H O được thể tích hơi bằng thể tích của 2,2g CO2 đo ở cng điều kiện. và A có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 Xc định CTPT. A.CH3CHO. B.CH3COOH C.HCOOH D.CHO-CH2- CH2-CHO Cu 23. Muốn trung hồ 6,72g một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dng 200gam dung dịch NaOH 2,24%.Tìm A. A.CH3COOH B.HCOOH C.C2H5COOH D.CH3CHO Cu 24. Muốn đốt chy hồn tồn 2,96g một este đơn chức no E thì cần dng 4,48g O2.Xc định E. A.C2H4O2 B.C3H6O2 C.C4H8O2 D.C5H10O2 Cu 25. Cho 13,2g este đơn chức no E tc dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g muối. E l: A.HCOOCH3 B.CH3COOH3 C.HCOOC2H5 D.CH3COOC2H5 Cu 26. Đốt chy một rượu đa chức X thu dược H2O v CO2 cĩ tỉ lệ mol l 3:2. X l: A.C2H5OH B.C2H6O2 C.C4H10O2 D.C3H8O2 Cu 27.Cho Glixerin tc dụng vứoi HNO3, dư, đậm đặc tạo thnh hợp chất Y . CTPT Y A.C3H5(NO2)3 B.C3H5OH(NO3)2 C.C3H5(OH)2NO3 D.C3H5(ONO2)2 Cu 28. Cu(OH)2 tan đựoc trong glixerin l do : A.Glixerin cĩ tính axit B.Glixerin cĩ H linh động C.Tạo phức đồng D.Tạo lin kết Hiđro Cu 29. Lipit l : A. Este của axit bo v rượu đa chức . B. Hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N. C. Este của axit bo v glixerin. D. Tất cả ý trn đều đng
  4. Câu 30. Tỉ khối của một este so với hiđrô là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt chát cùng một lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng một thể tích CO2 cùng nhiệt độ và áp suất. CTCT tho gọn của este là CTCT nào dưới đây? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3. Cu 31. Để phn biệt giữa hexan, glixerin v glucơzơ, ta dng thuốc thử gì? (3). Dung dịch AgNO3/NH3 1) Dng Na (2) Dng Cu(OH)2 A. Dng cả 3 chất trn. B.Dng Cu(OH)2 C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Dng Cu(OH)2, Dung dịch AgNO3/NH3 Cu 32.Cc pht biểu sau lin quan đến gluxit, pht biểu no sai : 1) Khc với glucozơ (chứa nhĩm anđhit),frutozơ (chứa nhĩm xeton) khơng cho phản ứng trng gương. 2) Saccarozơ là đisacarit của glucozơ nên Saccarozơ cũng cho ph ản ứng tr áng gương nh ư glucozơ. 3) Tinh bột chứa nhiều nhĩm OH nn tan nhiều trong nước. D.tất cả đều A.2,3 B.1,2 C.1 sai. Cu 33.bổ sung chuỗi phản ứng sau: (1) ( 2) ( 3) ( 4) ( 5) (C6H10O5)n  C6H12O6  C2H5OH  C2H4  C2H5Cl  C2H4      ( 6)  (-CH2-CH2-)n  A.(1) H2O, (2) ln men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) KOH, (6) trng hợp. B. (1) H2O, (2) ln men, (3) H2SO4đ, (4)Cl2, (5) KOH, (6) trng hợp. C. (1) H2O, (2) ln men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) H2O, (6) trng hợp D. (1) H2O, (2) ln men, (3) H2SO4đ, (4) NaCl, (5)KOH, (6)trng hợp. Câu 34. Một rượu no có phân tử khối là 92. Khi cho 4.6 gam rượu trên tác dụng với Na cho ra 1.68 lít khí H2 (đktc). Vậy số nhóm chức OH trong phân tử rượu trên là bao nhiêu: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Cu 35.Tn gọi no sai với cơng thức tương ứng: A.CH2 –COOH (alanin) B.CH3 –CH– COOH (axit - aminopropionic) NH2 NH2 C.CH2- CH2- CH2-CH2- CH2 COOH axit caproic D. HOOC- CH2- CH2-CH- COOH axit -aninoglutaric NH2 NH2 Cu 36.Hợp chất no sau đy l amino axit : A.CH3-CH2-NH-CH2-COOH B.H2N-CH2-COOH C.CH2-CH2-CH2-OH D.CH3-CH-CH2-CHO NH2 NH2 Cu 37.Cho cc chất sau: MgO, HCl, NaOH,KCl chất no sau đy khong tac dụng với aminoaxit : A. KCl B. MgO, HCl C.NaOH D. MgO, HCl, NaOH,KCl
  5. Cu 38. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin v glixin NH2- CH2-COOH A. Glixin cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao hơn etylamin.Cả hai tan trong nước. B. Hai chất cĩ nhiệt độ nĩng chảy ngang nhau vì đều cĩ 2C cả hai đều tan trong nước. C. Glixin cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp hơn etylamin.Glixin tan ít cịn etylamin tan nhiều trong nước. D. Cả hai đều cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp v ít tan trong nước Cu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol G thu được 6,6g CO2 , 3,15g H2O v 560 ml N2 đktc. CTPT của G. A.CH=CH-COOH B.CH2-CH2- COOH NH2 NH2 C. NH2 D.CH2-CH2-CH2-COOH CH3 - C - COOH NH2 NH2 Cu 40. 1 mol amino axit Y tc dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. 1 mol amino axit Y tc dụng vừa đủ với 1 mol HCl. Đốt chy 1 mol Y thu được 99 gam nước. A.HOOC-CH-CH2-CH2-CH2-COOH B .HOOC-CH-CH2-CH2 - COOH NH2 NH2 C. CH2-CH2-CH2-COOH D. CH2-CH=CH-COOH NH2 NH2 Câu 41. Để nhận biết dd Glucozơ, dd Fructôzơ, dd saccarozơ, dd CH3CHO, thì ta cần sử dụng các chất nào trong các chất sau đây: Nhó m các chất được sử dụng để nhận biết là: Nhóm 1: Cu(OH)2, H2SO4, AgNO3/NH3. Nhóm 2: AgNO3/NH3, Cu(OH)2, NaOH. Nhóm 3: Na, AgNO3, H2SO4 loãng. A. nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm (1), (2). D. Nhóm (1), (2), (3). Câu 42. Saccarozo có thể tác dụng với chất nào sau đây: A. H2/Ni . to. Cu(OH)2 đung nóng. C. Cu(OH)2 đun nóng, dd o AgNO3/NH3, t . B. Cu(OH)2 đun nóng, CH3COOH/ H2SO4 đặc, to. D. H2/Ni, o o t . CH3COOH/ H2SO4 đặc, t . Cu 43.Cho 250ml dung dịch A chứa Na2CO3 v NaHCO3 khi tc dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 đktc.Cho 500ml dung d ịch A với dug dịch BaCl2 dư cho ra 15,76g kết tủa.Nồng độ mol của Na2CO3 v NaHCO3 l ần lượt là: A. 0,16M, 0,24M B. 0,24M, 0,16M C. 0,18M, 0,24MD. D. 0,24M, 0,18M Cu 44.Thm vi giọt phenol phtalein, vo dung dịch cc muối sau : (NH4)2SO4; K3PO4, KCl, K2CO3. Dung dịch no khơng lm cho phenol phtalein chuy ển mu. A.K3PO4, KCl B.(NH4)2SO4, KCl C.KCl, K2CO3 D.K3PO4, KCl
  6. Cu 45. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH v KOH tc dụng với HCl được 4,15g muối clorua. Hy tính số gam của NaOH v KOH làn l ượt l à: A. 1,12g, 1,92g B. 0,8gam v 2,24 gam C. 1,82g, 2g D. 2g, 1,82g Cu 46. nồng độ mol v nồng độ phần trăm của dung dịch KOH ,nếu cho3,9g Kali tc dung với 101,8g nước. Biết khối lượng ri êng của dung dịch sau phản ứng l 1,056g/ml. A. 1M, 5,3% B. 1 M, 4,5% C. 3M, 5,3% D.2M, 6% Cu 47.Chọn 4 oxit MgO,Cr2O3,BeO,Mn2O7,chọn axit chỉ phản ứng được với bazơ v oxit chỉ phản ứng được với axit. A. Mn2O7, MgO B. Cr2O3, BeO C. Cr2O3, BeO D. BeO, Cr2O3 Câu 48. 400 ml d.dịch KOH vào 250ml dd AlCl3 2M thì thu được 23,4 gam kết tủa. Nồng độ của KOH ba đều đem dùng là: D. Kết quả A.2,25M hay 4,25M B. 2,25M hay 3,75M C.2,25M hay 5,35M khác. Câu 49. Cho 1 mol Al p.ứ với dd HNO3 thì thấy thoát ra chất khí duy nhất. Tỉ lệ giữa số mol HNO3 đóng vai trò làm môi trường và vai trò chất oxi hoá là: A. 4:1 B. 1:4 C. 3:2 D. 3:1 Câu 50. Hỗn hợp X gồm hai muối A2CO3 và B2CO3 có khối lượng là 7,14 gam. Cho hỗn hợp X p.ứ với lượng dư dd H2SO4 thì thấy thoát ra 896 ml khí ( 00C và 2 atm). A, B là hai KL kiềm có hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần ho àn, ( MA < MB). KL A và B lần lượt là: ( Cho biết Li = 9; Na = 23; K = 39; Rb = 85, Cs = 133). A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2