ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 8
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn tập hóa học cơ bản – đề số 8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 8
- ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 8 Cu 1: Sự phá hủy thép trong không khí ẩm được gọi là: A. sự khử B. sự ăn mịn điện hóa học C. sự oxi hoá D. sự ăn mịn hĩa học Cu 2: Cĩ cc chất bột sau: K2O, CaO, Al2O3, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từng chất. A. H2O B. HCl C. NaCl D. H2SO4 Cu 3. Nguyên tử nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản? A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20) C. O (Z= 8) D. N (Z =7) Cu 4. Hịa tan hồn tồn hợp kim Li, Na v K vo nước thu được 4,48 lít H2 ((đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đ dng l: A. 9,4 gam B. 12,8 gam C.16,2 gam D. 12,6 gam Cu 5. Cho các dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy : A. cĩ khí thốt ra B. dung dịch trong suốt C. cĩ kết tủa keo trắng D. cĩ kết tủa keo sau đó tan dần. Cu 6. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung d ịch X gồm HCl dư 5,6 lít H2 (đktc). Phần trăm của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt là: A. 75% v 25% B. 50% v 50% C. 25% v 75% D. 45% v 55% Cu 7. Một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc này 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1g chất rắn. Hỏi a có giá trị nào sau đây? A. 1,5M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D.1,5M hay 7,5M Cu 8. Cc ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- 2+ 3+ - - D. K+, NH4+, OH-, PO43- C.Cu , Fe , SO4 , Cl Cu 9. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tc dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa cc muối sau: A. Na3PO4 B. NaH2PO4 V Na2HPO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 v Na3PO4 Cu 10. Điện phân dung dịch KCl bo hịa. Sau một thời gian điện phân, du ng dịch thu được có môi trường: B. kiềm C trung tính D. không xác định được A. axit Cu 11. Lượng quặng boxit chứa 60% Al2O3 để sản xuất 1 tấn Al ( hiệu suất 100%) là: A. 3,148 tấn B. 4,138 tấn C. 1,667 tấn D. 1,843 tấn Cu 12.Oxit cao nhất của nguyn tố X l XO2. Hợp chất hiddrua của X cĩ cơng thức l: A. XH B. XH2 C. XH3 D. XH4 Cu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 4,4 gam CO2 v 2,52 gam H2O . Hỏi m cĩ gi trị bằng bao nhiu? D. Kết quả khc A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 1,84 gam Cu 14. Tính khối lượng etanol cần thiết để pha được 5 lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml. A. 3,6 kg B. 6,3 kg C. 4,5 kg D. 5,625 kg
- Cu 15. Hợp chất A1 cĩ CTPT C3H6O2 thỏa mn sơ đồ: dd NaOH dd H2SO4 dd AgNO3/NH3 A1 A2 A3 A4 Cơng thức cấu tạo hĩa học thỏa mn của A1 l: A. HO-CH2-CH2CHO B. CH3-CH2-COOH C. HCOO-CH2-CH3 D. CH3-CO-CH2-OH Cu 16. Trung hịa 12 gam hỗn hợp đồng số mol g ồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X bằng NaOH thi được 16,4 gam hai muối. Cơng thức của axit l: A. C2H5COOH B. CH3COOH C.C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 17. Một axit hợp chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng có nguyên tố: mC:mH:mO= 3:0,5:4 A. Cơng thức đơn giản nhất của X là CH2O B. Cơng thức phn tử của X l C2H4O C. Cơng thức cấu tạo của X l CH3COOH D. Cả A, B, C. Cu 18: Một hợp chất cĩ cơng thức phn tử C3H9O2N thỏa mn: A. tác dụng được với Axit B. tác dụng được với Bazơ C. lm mất mu dung dịch Brom D. Cả A,B. Cu 19: phản ứng cộng đivinyl với HBr theo tỷ lệ 1:1 thu được tối đa mấy sản phẩm? A. 1 B.2 C. 3 D.4 Cu 20. Loại quặng cĩ thnh phần chủ yếu l Fe2O3 gọi l: B. Xiđêrit A. Manhêtit C. Pirit D. Hemantit Cu 21. Một hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần băng nhau . Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2 Phần 2: hịa tan hết trong HNO3 lỗng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí ( các thể tích khí đều đo ở đktc). Gía trị của V là: A. 2,24 lít B 3,36 lít C. 4,48 lit D.5,6 lít Cu 22. Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al là 0,9M. Nồng độ của ion SO42- l: 3+ A. 0,9M B. 0,6M C. 0,45M D.1,35M Cu 23. Dy chất ion no sau đây là axit: A. HCOOH, HS-, NH4+, Al3+ B. Al(OH)3, HSO4-, HCO3-, S2- C. HSO4-, H2S, NH4+, Fe3+ D. Mg2+, ZnO, HCOOH, H2SO4 Cu 24. Dung dịch HNO3 cĩ pH=2. Cần pha lỗng dung dịch trn bao nhiu lần để thu được dung dịch có pH=3: A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần Cu 25. Điện phân dd chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH=12. Vậy: A. chỉ có HCl bị điện phn B. chỉ có KCl bị điện phân C. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần D. HCl và KCl đều bị điện phân hết. Cu 26. Cĩ 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình một thốt ra 22,4 lit một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thốt ra bao nhiu lit khí?
- A. 11,2 lit B. 22,4 lit C. 3,36 lit D. 44,8 lit - 22 62 6. Cu 27. Ion Y cĩ cấu hình e: 1s 2s 2p 3s 3p Vị trí của Y trong bảng HTTH l: A. Chu kì 3 , nhĩm VIIA B. Chu kì 3 , nhĩm VIIIA C. Chu kì 4 , nhĩm IA D. Chu kì 4 , nhĩm VIA Cu 28. Cho hỗn hợp A gồm Al v Fe tc dụng với dung dịch CuCl2. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và chất rắn. Thêm vào B một lượng dung dịch NH3 lỗng, dư, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn D gồm 2 oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra ho àn toàn. Hai oxit kim loại đó là: A. Al2O3, Fe2O3 B. Al2O3, CuO C.Fe2O3, CuO D. Al2O3, Fe3O4 Cu 29. Cho quỳ tím vo dung dịch axit glutamic, quỳ tím chuyển sang mu: A. đỏ C. mất mu D. chuyển sang đỏ sau B. xanh đó mất màu Cu 30. Sắp xếp cc chất theo thứ tính axit giảm dần: etanol (X), phenol (Y), axit benzoic (Z), p-nitrobenzoic (T), axit axetic (P): A. X>Y>Z>T>P B. X>Y>P>Z>T C. T>Z>P>Y>X D. T>P>Z>Y>X Cu 31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đơn chức kế tiếp trong dy đồng đẳng thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 7:10. Công thức phân tử của 2 rượu đó là: A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH v C3H7OH C. C2H5OH v C3H5OH D. C3H5OH v C4H7OH Cu 32. Cho 0,1 mol một rượu A tác dụng với kali cho 3,36 lit khí (đktc). Hỏi A có mấy nhóm chức? A. 2 B .3 C. 4 D. Không xác định được Cu 33. Thực hiện phản ứng tráng gương 0,75g một anđehit đơn chức A, thu được 10,8g Ag. Xác định công thức của A: A. CH3CHO B. HCHO D. Không xác định được C. C2H5CHO Câu 34. Cho lọ đựng dung dịch Na2CO3 ( lọ 1) và lọ đựng dung dịch HCl ( lọ 2). Để nhận biết hai lọ trên ta tiến hành như sau và quan sát hiện tượng. Cách 1. Nhỏ từ từ thật chậm dung dịch ( lọ 1) vào dung dịch lọ (2) và đồng thời khoáy đều dung dịch phản ứng. Cách 2. Nhỏ từ từ thật chậm dung dịch ( lọ 2) vào dung dịch lọ (1) và đồng thời khoáy đều dung dịch phản ứng. Cách 3. Nhúng quỳ tím vào 2 lọ. Cách 4. Nhỏ từ từ thật chậm dung dịch KOH vào hai lọ. Cách nào có thể nhận biết được hai dung dịch trên. A. ( Cách 1, cách 2, cách 3). C. ( Cách 3). B. Cả 4 cách.. D. ( Cách 1, cách 3). Câu 35. Cho hỗn hợp gồm K và Na vào 200 gam nước thấy thoát ra 1120 cm3 một chất khí duy nhất đo ở 0oC và 1 atm. Dung dịch thu được có giá trị pH là: A. pH = 13,7 B. pH = 0, 6 C. pH = 0, 3 D. pH =13,4 Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai muối A2CO3 và B2CO3 có khối lượng là 7,14 gam. Cho hỗn hợp X phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 thì thấy thoát ra 896 ml khí ( 00C và 2 atm). A, B là hai kim lo ại kiềm có hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn, ( MA < MB). Kim loại A và B lần lượt là:
- ( Cho biết Li = 9; Na = 23; K = 39; Rb = 85, Cs = 133). A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 37. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 có khối lượng là 3.01 gam cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau phản ứng hoà tan trong NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H2 ( đktc). % khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu: A. %Al 45%, %Fe2O3 55% C. %Al 37%, % Fe2O3 63% B. %Al 29%, %Fe2O3 71% D. %Al 42%, %Fe2O3 58%. Câu 38. Thổi khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thì xuất hiện 3 gam kết tủa. V CO2 ( đktc) cần cho vào là: A. 0,672 lít và 1,12 lít. B. 0,672 lít và 1,344 lít C. 0.336 lít và 0,672 lít D. KQ khác. Câu 39. Hỗn hợp gồm hai muối MgCl2 và BaCl2 được chia thành 2 phần bằng nhau: hoà tan phần 1 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,74 gam kết tủa. Điện phân nóng chảy hoàn toàn phần 2 thì thu được 1,12 lít khí ( đktc) ở anôt. Vậy khối lượng của Mg2+ và Ba2+ có trong hỗn hợp ban đầu là: ( Mg = 24 ; Ba = 137). A. 0,72 gam và 2,74 gam. C. 1,44 gam và 5,84 gam D. Kết quả khác. B. 2,85 gam và 4,16 gam Câu 40. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa b mol Al2(SO4)3 thì thu được c mol kết tủa Al(OH)3. Biểu thức nào sau đây nói lên mối quan hệ giữa a, b, c là đúng. A. a = 3c. B. a = 4b –c C. a = 2b – c D. a = 8b –c Câu 41. 400 ml dung dịch KOH vào 250ml dung dịch AlCl3 2M thì thu được 23,4 gam kết tủa. Nồng độ của KOH ba đều đem dùng là: A.2,25M hay 4,25M B. 2,25M hay 3,75M C.2,25M hay 5,35M D. Kết quả khác. Câu 42. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol muối NaAlO2. Đồ thị nào sau đây biễu diễn đúng sự biến thiên của kết tủa Al(OH)3 A. n Al(OH)3 C. n Al(OH)3 a a a n HCl 0 a 4a nHCl B. a n Al(OH)3 D. a n Al(OH)3 0 3a 4a nHCl 0 2a Câu 43. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với HNO3 dư thì thu được 448 ml NO, và 896ml N2O. A. 2,7 gam B. 3,42 gam C. 1,98 gam. D. 4,05 gam. Câu 44. Đun nóng dung dịch chứa 22,5 gam Glucôzơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là : ( nếu hiệu suất phản ứng là 80%). A. 27g B. 21,6g C. 33,75g D. 10,8g Câu 45. Phân tích một mẫu thủy tinh hữu cơ , thấy cân nặng 50 kg. Hỏi số mắc xích có trong mẫu vừa phân tích là:
- A. 500 mắc xích. B. 250 mắc xích. C. 400 mắc xích. D. 248 mắc xích. Câu 46. Hỗn hợp gồm anđêhit axetic và anđêhit fomic có khối lượng là: 10,4 gam. Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch Ag2O/NH3 thì thu được 108 gam Ag. % theo số mol của anđêhit axetic là: A. 25% B.40,27% C. 33,33% D. 42,3% Câu 47: Trên nhãn của một chai rượu dung tích 250 ml có ghi : Ancol : 23o có nghĩa là: A. Trong 250 ml rượu có 23 ml rượu nguyên chất. C. Cứ 192,5 ml nước có 57,5 ml rượu nguyên chất. B. Trong 250 ml rượu có 57,5g rượu nguyên chất. D.Trong 192,5 ml rượu có 57,5 ml rượu nguyên chất Câu 48. Trong phản ứng quang hợp: Nếu khối lượng CO2 tham gia phản ứng là 1056 kg thì khối lượng H2O đã tham gia vào quá trình này là: A. 360kg B. 432kg C. 288kg D, 2160kg. Câu 49: Nếu cho 0,5 mol hỗn hợp phản ứng với Ag2O/NH3 thì tạo được 1,1 mol Ag. Vậy hai anđêhit ban đầu là: A. HCHO và (CHO)2. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. HCHO và CH2=CH-CHO. D. CH3CHO và CH2=CH-CHO. Câu 50 Axit axetic phản ứng được với bao nhiêu chất trong các dãy chất cho dưới đây: Rượu êtylic, anđêhit axetic, CuO, Al2(SO4)3, CaCO3, Brôm, Glixerin, metyl amin. A. 3 B. 4 C. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập Hóa học 12
14 p | 1044 | 421
-
Đề cương ôn tập Hóa học lớp 10
17 p | 912 | 252
-
Đề cương ôn tập Hóa Hữu cơ 12 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
10 p | 449 | 85
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Hóa học 9 chương 1
34 p | 5324 | 81
-
Các dạng bài tập Hoá học cơ bản 12
56 p | 308 | 34
-
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 2
6 p | 97 | 7
-
Ôn tập Hóa học vô cơ 12
26 p | 91 | 6
-
Ôn tập Hóa học vô cơ 12 kiểm tra lần 4
2 p | 60 | 5
-
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 9
5 p | 99 | 4
-
Đề cương ôn tập Hóa học lớp 10 năm 2017-2018
9 p | 95 | 4
-
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 1
4 p | 79 | 4
-
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 6
4 p | 83 | 4
-
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 4
5 p | 86 | 4
-
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 3
5 p | 80 | 4
-
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 5
5 p | 85 | 4
-
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 10
4 p | 98 | 3
-
ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN – ĐỀ SỐ 7
6 p | 109 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn