intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 1

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

81
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn tập hóa học cơ bản - đề số 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 1

  1. ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN - ĐỀ SỐ 1 Cu 1. Kim loại Na được lm chất chuyền nhiệt trong cc lị hạt nhn l do: (1). Na dẫn nhiệt tốt. (2). Na cĩ tính khử mạnh (3). Na cĩ tính nĩng chảy. A.(3) B.(1) v (3) C.(2 ) v (3) D.(1). Cu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dng phương php no trong cc phương php sau: 1) Điện phn dung dịch NaCl. 2) Dng K cho tc dụng với dung dịch NaCl. 3) Điện phn NaCl nĩng chảy. 4) Khử Na2O bằng CO A. cch 3 B. cch 1 C. cch 1 v 3 D. cch 4 Cu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO3 0,06M v Pb(NO3)20,05M tc dụng vừa đủvới 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M v KBr.Tính nồng độ mol của KBr trong dung dịch B v khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A v B. Cho biết AgCl, AgBr, PbCl2 v PbCl2 đều ít tan. A.0,08M, 2,607g B.0,08M, 2,5g C.0,07M, 2,2g D.0,09M, 2g Cu 4.Trong nhĩm IA (từ Li đến Cs) chọn kim loại mất điện tử khĩ nhất v kim loại mất điện tử dễ nhất. Hy chọn kết quả đng. A.(Li,Rb) B.(Na,Cs) C.(Na,Rb) D.(Li,Cs) Cu 5. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại A v B thuộc hai chu k ì lin tiếp trong bảng HTTH cĩ khối lượng l 10,6g. Khi tc dụng với Cl2 dư cho ra hộn hợp hai muối nặng l 31,9g. Xc định A, B v khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trn. Cho Li = 7, Na = 23,K = 39 A.Na,K ;mNa = 6g mK = 4,6g B.Li,Na; MLi =1,4g,mNa =9,2g C.Na,K; mNa=2,3g,mK=8,3g D.Li,Na;mLi=0,7g,mNa=9,9g Cu 6. Xc định kim loại M biết rằng M cho ra ion M2+ cĩ cấu hình của Ar trong bảng HTTH: A.Ca. B.K C.Cu D.Mg Cu 7. cho cc pht biểu sau: 1) tất cả cac kim loại kiềm v kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước kim loại. 2) một số kim loại kiềm nhỏ hơn nước 3) kim loại kiềm l kim loại cĩ tính khử mạnh nhất . 4) kim loại kiềm cĩ tỉ trọng v nhiệt độ nĩng chảy v nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cng chu kì . Những pht biểu đúng l: A. 1,2 B. 2,3 C.1,2,3 D.2,3,4 Cu 8.cho 10g một kim loại kiềm thổ tc dụng với nước thu được 6,11 lít khí hiđro(đo ở 250C v 1atm). Hy xc định tn kim loại đĩ. A.Mg B.Ca C. Ba D.Zn Cu 9.Dung dịch A chứa MgCl2 v BaCl2. Cho 200ml dung d ịch A tc dụng vĩi dung dịch NaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối lượng khơng đổi dược chất rắn C cĩ khối lượng 6g. Cho 400ml dung dịch A tc dụng với dung dịch H2SO4 dư cho kết tủa D cĩ khối lượng l 46,6g. Tính nồng độ mol của MgCl2 v BaCl2 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0,075M v 0,05M B.0,75M v 0,5M C. 0,5M v 0,75M D. 0,5M v 0,075M Câu 10. Chất nào sau đây không làm xanh được quỳ tím: C. Amoniăc. A. Anilin. B. Metyl amin. D. Natri axetat. Cu 11.Cc pht biểu no sau đy về độ cứng của nước. 1) Cĩ thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4 2) Độ cứng vĩnh cửu do cc muối clorua, sunfat Ca v Mg 3) Cĩ thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH 4) Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2. Pht biểu đúng l: A. 1,2 B. 2,4 C.1,3 D. 3,4 Cu 12. Cc pht biểu sau.Chọn cc biểu đng. 1) Đun sơi nước ta chỉ loại được nứơc cứng tạm thời 2) Cĩ thể dng HCl để loại độ cứng của nước. 3) Cĩ thể dng Na2CO3 để loại cả hai độ cứng tạm thời v độ cứng vĩnh cửu. 4) Cĩ thể dng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước A. 2,3,4 B. 2,3 C. 1,3,4 D.1,3 Cu 13. Hồ tan hồn tồn 6,75g một kim loại M chưa r hố trị vo dung dịch axit cần 500ml dung dịch HCl 1,5M. M l kim loại no sau đy: (biết hĩa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III) A.Fe B.Al C.Ca D.Mg Cu 14. Cho 416g dung d ịch BaCl2 12% tc dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại -1
  2. X.Cơng thức phn tử muối sunfat của kim loại X l cơng thức no sau đy. A.CuSO4 B.Al2(SO4)3 C.Fe2(SO4)3 D.Cr2(SO4)3 Cu 15. Hy cho biết cặp hố chất no dưới đy cĩ thể tc dụng được với nhau: 1) kẽm vo dung dịch CuSO4 (2) Đồng vo dung dịch AgNO3 (3). Kẽm vo dung dịch MgCl2 (4). Nhơm vo dung dịch MgCl2 (5) Sắt vo H2SO4 đặc, nguội (6). Hg vo dung dịch AgNO3 A.1,2,6,5 B.2,3,5,6,4 C.1,2,6 D.1,2,6,4 Cu 16.Cĩ hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3.Nếu cho 9g hỗn hợp trn tc dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Nếu cho 1 lượng hỗn hợp như trn tc dụng với dung dịch HCl Dư sinh ra 7,84 lít hiđro (đktc).Tính số gam từng chất trong hỗn hợp ban đầu v thể tích NaOH 2M cần dung ở trn. A.Al 2,7g ;Mg 4,8g; Al2 O3 1,5g; VNaOH 64,7ml B. Al 1,5g; Mg 4,8g;Al2O3 2,7g; VNaOH 64,7ml C.Al 5,4g; Mg 2,4g; Al2O3 1,2g; VNaOH 65ml D.Al 2,7 g; Mg 2g; Al2O3 1g; VNaOH 65ml Cu 17.Cho dung dịch cc muối sau: Na2SO4, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, dung no lm quỳ tím hố đỏ. A. Al2(SO4)3 B.Na2SO4 C. BaCl2 D. Na2CO3 Câu 18. Dd phênol không p.ứ được với chất nào sau đây: A. Natri và NaOH. B. Nước brôm D. Hỗn hợp HNO3 và H2SO4 C. Dd NaCl đặc. Cu 19.Cĩ dung dịch muối nhơm Al2(NO3)3 lẫn tạp chất Cu(NO3)2.Cĩ thể dng chất no sau đy để lm sạch muối nhơm ? D.Dung dịch AgNO3 A.Mg B.Al C.AgNO3 Cu 20. Sục khí CO2 dư vo dung dịch NaAlO2 sẽ cĩ hiện tượng gì ? A.Cĩ kết tủa nhơm cacbonat. B.Cĩ kết tủa Al(OH)3 C.Cĩ kết tủa Al(OH)3 sau đĩ kết tủa tan trở lại. D.Dung dịch vẫn cịn trong suốt Cu 21. Để điều chế muối FeCl2 cĩ thể dng phương php no trong cc phương php sau đy: A.Fe + Cl2  B.FeCl3 + Fe  FeCl2 FeCl2 C.Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O + MgCl2  D.Fe FeCl2 + Mg Câu 22. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 có khối lượng là 2,95 gam cho p.ứ xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau p.ứ hoà tan trong NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H2 ( đktc). % khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu: A. %Al  45,76%, %Fe2O3  54,24% B. %Al  37%, % Fe2O3  63% C. %Al  29%, %Fe2O3  71% D. %Al  42%, %Fe2O3  58%. Cu 23.Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4, oxit no tc dụng với HNO3 cho ra kh í : A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeO v Fe3O4 Cau 24.Hồ tan hồn tồn 14,24 gam một hỗn hợp sắt v oxit FexOy vo dung dịch HCl dư, thì thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc .Nếu đun hỗn hợp trn khử bằng H 2 thì thu được 2,16 g H2O. % khối lượng của FexOy, v cơng thức phn t ử của FexOy A. 87,5%, FeO B.60,7% ,FeO C. 60,7% , Fe2O3 D.85 % ,Fe2O3 Cu 25.Một hỗn hợp gồm Ag,Cu ,Fe cĩ thể dung hố chất no sau đy để tinh chế Ag : A.dug dịch HCl. B.Dung dịch CuNO3)2 C.Dung dịch AgNO3 D.dung dịch H2SO4 đậm đặc Cu26. Một oxit kim loại M cĩ hố trị l n. Biết thnh phần trăm khối lượng oxi chiếm 30%.Vậy M l kim loại no sau đy : A.Ca B.Mg C.Fe D.Al Cu 27.Xc định cơng thức phn tử của rượu đơn chức A cĩ 60% khối lượng ccbon trong phn tử: A.CH4O B.C2H6O C.C3H8O D.C4H10O Cu 28. So snh cc rượu sau,theo độ tan trong nước no sau đây l đúng: A.etanol>butanol>pentanol B.pentamol>butanol>etanol C.pentanol>etanol>butanol D.etanol>pentanol>butanol Cu 29: Để cĩ được rượu etylic tuyệt đối hồn hảo khơng cĩ nước từ dung dịch rượu 950 trong cc phương php sau : -2
  3. 1) Dng sự chưng cất phn đoạn để tch rượu ra khỏi nước (rượu etylic sơi ở 780C,nước ở 1000C) 2) Dng Na 3) Dng H2SO4 đặc để ht hết nước . A.1 B.1,2,3 C.1,2 D.2,3 Cu 30.Sắp xếp cc chất sau theo thứ tự nhiệt độ sau t ăng dần : A.metanol> etanol>propanol> butanol B. metanol< etanol< propanol< butanol C. etanol> metanol> propanol> butanol D. propanol> etanol> metanol> butanol Câu 31: Khi đun nóng 2-mêtyl buten -2 với H2O ( H2SO4 loãng ) thì trong s.phẩm thu được chất chiếm tỉ lệ cao nhất có tên gọi: A. 2-metyl –butanol -2. B. 3-metyl-butanol -2. C. 2-metylbutanol -3. D. 3-metyl-butanol-3. Cu32.Tìm cơng thức phn tử của : - Rượu đơn chức X có tỉ khối hơi so với etan bằng 2 - Axit hữu cơ Y mà tỉ khối hơi của X so với Y gần bằng 2/ 3 A.X : C3H7OH; Y: C3H7COOH B.X: C2H5OH; Y : C3H7COOH C.X: C3H7OH; Y: C2H5COOH D.X: C2H5OH; Y: C2H5COOH Cu 33. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X cần 10,08 lít O2 đktc.Xác định công thức phân tử và số mol của A và B. A.0,1mol CH3OH, 0,1mol C2H5OH B.0,01 mol CH3OH, 0,01 mol C2H5OH C.0,1mol C3H7OH, 0,1mol C2H5OH D.0,02mol CH3OH, 0,02mol C2H5OH Câu 34. Chất X nào sau đây thỏa mãn điều kiện: a mol X p.ứ được với a mol NaOH, a mol X p.ứ với Na cho a mol H2. OH OH CH2OH CH2OH A. B. C. D. OH OH CH2OH. Cu 35. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp có khối luợng là 15,2 g .X tc dụng Na dư cho ra 3,36 lít đktc.Xác định CTPT và số mol của A,B A.0,2mol C2H5OH; 0,1mol C3H7OH B.0,1mol C2H5OH; 0,2mol C3H7OH C.0,2mol C4H9OH; 0,1mol C3H7OH D.0,1mol C3H7OH; 0,2mol C4H9OH Cu 36. Một hỗn hợp Y gồm 2 rượu no đơn chức A, B có nhiều hơn A một nguyên tử C.12,7g hỗn hợp X bị khử nước hoàn toàn cho ra 9,1g hỗn hợp anken.Xác định công thức và số mol A và B.Biết B có tỉ khối với không khí bé hơn ba A.0.15mol C3H7OH; 0,05mol C4H9OH B.0,05mol C2H5OH; 0,15mol C4H9OH C.0.08mol C3H7OH; 0,12mol C5H11OH D.0,1mol C3H7OH; 0,1mol C5H11OH Cu 37. Để phn biệt giữa phenol v rượu benzilic C6H5-Ch2OH,ta cso thể dng thuốc thử no sau đy: 2) dd NaOH 3).Nước Br2 1) Na A.1. B.1,2 C.2,3 D.2 Cu 38. Chocc hợp chất sau : 3. 2-metyl-1-hiđroxi benzen 1) 2-metylphenol 2. o-crezol Trong 3 tn gọi trn,tn gọi no đng ? A.1,2,3. B.2 C.1 D.1,2 Cu 39. Bổ sung dy phản ứng sau: (1) ( 2) ( 3) C6H6  C6H5NO2  C6H5NH2  C6H2Br3NH2    A.(1) HNO3 (H2SO4đ,n), (2)H (Fe/HCl), (3) Br2 B. (1) H2SO4 , (2) H , (3) Br2 C.(1) AgNO3 ,(2) H(Fe/HCl), (3) Br2 D.(1) HNO3 ,(2) H (Fe/HCl) ,(3) HBr Cu 40. Hy chọn cu đng (1) (2) (3) (4) (5) (6) Al4C3  CH4  CH3Cl  CH3NH2  CH3NH3Cl  CH3NH2  CH3       NH3SO4H A.(1) Cl2, (2) HCl, (3)NH3, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H2SO4 B.(1)HCl, (2) Cl2, (3)NH4OH, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H2SO4 C.(1) HCl, (2) Cl2, (3)NH3, (4)HCl, (5)NaOH, (6) H2SO4 D.(1) HCl, (2) Cl2, (3)NH3, (4)Cl2, (5)NaOH, (6) H2SO4 Cu 41.Cho 1,52g hỗn hợp amin dơn chức no tc dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Cơng thức phn tử v số mol hỗn hợp ban đầu tương ứng l: -3
  4. A. C2H5NH2, C3H7NH2, v 0,04mol. B.CH3NH2, C3H7NH2, v 0,02mol. C. CH3NH2, C2H5NH2, v 0,03mol D.CH3NH2, C2H5NH2, v 0,04 mol.  NaOH,t o  Cl2 Cu 42.Cho biết cc chất A,B,C trong dy chuyển hố sau : C2H6   A B   as  CuO  C to A.(A) C2H5Cl , (B)C2H5OH, (C) CH3 CHO. B. (A) C2H6Cl, (B) C2H5OH, (C) CH3 CHO. C. .(A) C2H5Cl , (B)C2H5OH, (C) HCHO. D. .(A) C2H5Cl, (B) C2H5ONa, (C) CH3CHO. Cu 43.Bổ sung dy biến hố sau: to to  CuO NO C2H5OH  A  B  C  HCHO.     to 6000 -800o C A.(A) CH3CHO, (B) CH3COONa, (C) C2H4, (D) HCHO B. (A) CH3 CHO, (B) CH3COONa, (C) CH4, (D) HCHO C. (A) CH3CHO, (B) HCOONa, (C) CH4 , (D) HCHO D. (A) C2H5COOH, (B) CH3COONa, (C) CH4 , (D) HCHO Cu 44.Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp bị Hiđro hố hồn tồn ra hỗn hợp 2 r ượu cĩ khối lượng lớn hơn khối lượng của X l 1 g.X đốt chy cho ra 41,8g CO2.Xc định CTCT v số mol của A v B trong X. A.0,05mol C3H6O, 0.45 mol C2H4O B.0,15mol C2H4O, 0,35mol C3H6O C.0,05mol CH2O, 0,45mol C2H4O D.0,45mol CH2O, 0,05mol C2H4O Cu 45. Chất no cĩ nhiệt độ sơi cao nhất ? A.C2H5OH B.CH3COOH C. CH3CHO D.C2H6 Cu 46. Hồn thnh chuỗi phản ứng sau : (1) ( 2) ( 3) ( 4) CH4  HCHO  HCOONH4  HCOONa  H2     5 ( 6) ( 7) CH3Cl  CH3OH  HCOOH   A.(1) O2, (2) AgNO3/NH3, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) HCl, (6) NaOH, (7) O2 B. (1) O2, (2) Ag2O/NH3, (3) Na, (4) NaOH, CaO (5) Cl2 , (6) NaOH, (7) O2 C.(1) O2, (2) AgNO3/NH3, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) Cl2, (6) NaOH, (7) O2 D. (1) O2, (2) Ag2O/NH3, (3) NaCl, (4) NaOH, (5) Cl2 ,(6) NaOH, (7) O2 Cu 47. Hợp chất no sau đy l este (1).CH3-CH2-Cl (2).CH3-CH2-ONO2 (3).HCOOCH3 A.(3) B. (1), (3). C. (2), (3) D. (1), (2), (3). Cu 48.Một este được tạo bởi một axit đơn no v rượu đơn no, d A/CO2 = 2. Xc định cơng thức phn tử chất A. D.tất cả đều sai. A.C3H6O2 B.C4H6O2 C. C5H10O2 H+ Cu 49. Cho phản ứng este h ĩa: RCOOH + R’OH  RCOOR’ + H2O.   to Để phản ứng este hố cĩ hiệu suất phản ứng cao hơn ( cho nhiều este hơn,), ta nn chọn cch no sau đây? 2. Thm H+ xc tc 1. Tăng nhiệt độ 4.Bổ sung OH- xc tc. 3. Dng nhiều axit hay rượu hơn A.3. B.1,2 C.2,4 D.4 Cu 50. Trong cc CTPT sau, C4H10O2, C3H6O3, C3H8O3, C3H6O2, Cơng thức no ứng với rượu đa chức đ no. A. C4H10O2, C3H8O3 B. C3H6O3, C3H7O2 C. C4H10O2, C3H6O3 D. C3H7O2, C4H10O2 -4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2