intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 - MÔN HÓA

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi đại học năm học 2011 - môn hóa', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 - MÔN HÓA

  1. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌ C NĂM H ỌC 2011 - MÔN HÓA . ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Ion AB2- có tổng số hạt mang điện tích âm là 30. Trong đó số hạt mang điện tích của A nhiều h ơn của B là 10. Vị trí của A, B trong bảng hệ thống tuần hoàn: A. Ck 2, nhóm IIIA va ck 2, nhóm VIA. B. Ck 3, nhóm IIIA và ck 2, nhóm VIA. C. CK3, nhóm IIIA và ck 3, nhóm VIA. D. CK2, nhóm IIA và ck 3, nhóm VIA. Câu 2. X là nguyên t ử chứa 12 prôtôn, Y l à nguyên tử chứa 17 prôtôn. Công thức của hợp chất và liên kết hình thành giữa X và Y là: A. X2 Y : liên kết cộng hoá trị. B. XY : Liên kết ion. C. XY2 : Liên kết ion. D. X2 Y3: Liên kết cộng hoá trị. Câu 3. Hoà tan 2,4 gam FeS2 bằng H2 SO4 đặc, nóng. Khí thoát ra là SO2. Th ể tích của H2 SO4 5M cần để hoà tan vừa đủ lượng FeS2 ở tr ên là: A. 28ml. B. 56 ml C. 72 ml D. 14 ml  Câu 4. Cho biết p.ứ hoá học sau: H2 O (k) + CO (k)  H2 (k) + CO2 (k) k cb = 0,167 ( 200o C)  Nồng độ H2 và CO ở trạng thái cân bằng ?, biết rằng hỗn hợp ban đầu gồm 3 mol H2 O và 4 mol CO trong bình V= 10 lít ở 200o C. A. 0.02M , 0,03M B. 0.03M ; 0,02M C. 0.2M ; 0,3M D. 0.1M; 0,2M Câu 5. Lượng SO3 cần th êm vào 100 gam d.d H2 SO4 10% để được d.d H2 SO4 20% là: A.  9,756g B.  5,675g C.  3,14g D.  3,4g Câu 6. Xét các d.d: (1). CH3 COONa; (2). NH4 Cl ; (3): Na2 CO3 ; (4): NaHSO4 (5)NaCl.Các d.d có pH >7 là: A. (2), (4), (5). B. (1),(3),(4) C. (2),(3),(4),(5) D. (1),(3). Câu 7. Khí Clo tác dụng được với: (1). H2 S trong d.d. (2). SO2 trong d.d. (3). NH3. A. (1),(2). B. (2), (3). C. (1), (3) D. (1), (2),(3). Câu 8. Từ 0,4 mol HCl đ.chế vừa đủ 280ml khí Cl2 (dktc) bằng p.ứ n ào? to to to A. MnO + HCl   C. KClO3 + HCl  B. KMnO4 + HCl  D. (a,b,c) đều đúng.   Câu 9. Xét 3 nguyên t ố có cấu hình electron l ần lượt là: (X). 1s2 2s2 2p6 3s1. (Y). 1s2 2s2 2p6 3s2 ( Z). 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. Hiđrôxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính baz ơ tăng dần. A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. C. Z(OH)3
  2. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌ C NĂM H ỌC 2011 - MÔN HÓA . Câu 21. Hai chất hữu cơ A và B. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng với Na OH dư lần l ượt thu được các muối Natri có kh ối lượng tương ứng là 9,4 gam và 6,8 gam. Vậy công thức t ương ứng của A và B là: A. CH3 COOCH3 và HCOOCH3 . C. CH2 =CH-COOH và HCOOCH=CH2. B. C2 H5 COOH và CH3 COOCH3 . D. HCOOCH3 và CH3 COOCH3 . Câu 22. Đ ốt cháy h oàn toàn 0,1 mol hợp chất X là muối Natri của axit hữu cơ thu được 0,15 mol CO2. CTCT của muối là: A. C2 H5 COONa. B. C3 H7 COONa. C. HCOONa. D. CH3 COONa. Câu 23. Khi đun nóng este CH3 COOCH2 CH3. với xúc tác là H2 SO4 loãng ( quá trình 1). Và đun nóng C H3 COOCH=CH2 trong môi trường kiềm.( quá trình 2) . Đặc điểm nào sau đây đúng: a. (1) M ột chiều, (2) một chiều. c. (1) thuận ngịch, (2) một chiều. b. (1) một chiều, (2) thuận ngịch. d. (1) thuận ngich, (2) thuận nghich. Câu 24. Thu ỷ phân hoàn toàn m gam lipit được hình thành 1 axit panmitic và 2 axit eloic bằng d.d KOH. ( chỉ số axit của lipit = 0). Lượng Glixetin vừa tạo ra p.ứ với Na dư thu được 67,2 lít khí H2 ( đktc). Vậy khối lượng của lipit ban đầu là ( giả sử các p.ứ xảy ra hoàn toàn). a. 1,716kg. b. 1,704kg c. 1,76kg d. 1,762kg. Câu 25. Este có Phân t ử lượng là 88. Cho 17.6 gam A tác dụng với 300 mld.d NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn hỗn hợp sau p.ứ thu được 23.2 gam bã rắn khan. CTCT của A là: a. HCOOCH2 CH2 CH3 . b. C2 H5 COOCH3 . c. CH3 COOC2 H5. d. HCOOCH – C H = CH2 Câu 26. Axit Aminôaxetic k hông có tính chất n ào sau đây: (1). Tác dụng với Na. (3). Trùng ngưng. (5). làm qu ỳ tím hoá đỏ. (2). Tác dụng với ancol. (4) Tác dụng với HCl. (6). Tác dụng với muối Na2 CO3. a. (3). b. (4),(5) c. (6) d. (5). Câu 27. Sự kết tủa prôtit khi đun nóng đ ược gọi l à: a. Sự tr ùng ngưng. b. Sự ngưng tụ. c. Sự phân huỷ. d. Sự đông tụ. Câu 28. Để nhận biết được Saccarozơ và Fructôzơ ta dùng những thuốc thử nào sau đây. a. Cu(OH)2/OH- bAgNO3/NH3. c. Cu(OH)2. c. H2 SO4 loãng, AgNO3/NH3 Câu 29. Trong các polime sau. Polime nào là polime thiên nhiên: (1). Tinh bột. (3). Xenlulozơ. (5). Caosu isopren. (7). Tơ Capron. (2). Caosubuna. (4). P.V.C (6). Nilon 6-6. a. (1), (2), (3). b. ( 1), (4), (6), (7). c. (1), (3), (5). d. (1), (3), (7). Câu 30. Cho một d.d gồm NaNO3, KNO3, Ba(NO3)2. Cho từ từ bột Al vào, sau đó nh ỏ tiếp tục d.d X vào thì thấy có khí Y bay ra. D.d X và khí Y là: (1). NaOH, NH3 (2). H2 SO4 loãng, NO (3). HCl, H2. (4). KOH và H2 . a. (1), (3). b. (3), (4). c. (1), (2). d. (2). Câu 31. Hoà tan 1,44 gam kim loại hoá trị II trong 150 mld.d H2 SO4 0,5M. Mu ốn trung h òa axit dư trung d.d thu được phải dùng h ết 30ml d.d xut có nồng độ 1M. Kim loại tr ên là: a. Ca b. Mg c. Zn d. Cu Câu 32. Đ ốt cháy hoàn toàn 8.96 lít khí SO2 ( đktc ) r ồi dẫn tất cả sản phẩm cháy cho vào 50 ml d.d NaOH 25% ( d = 1,28g/ml). N ồng độ C% của muối trong trong d.d. a. 42,97% và 25,5% b. 35,28% c. 27,18% và 35% d. 50%. Câu 33. Khi đđi ện phân h ỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, n ếu dung dịch sau khi đđiện phân hoà tan Al2 O3 thường xảy ra trường hợp nào sau đđây a.NaCl dư b. NaCl dư hoặc CuSO4 dư c. CuSO4 dư d. NaCl và CuSO4 bị đđ.phân hết. Câu 34. Ngm một vật bằng Cu co khối lượng 20g trong 100g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì kh ối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng la ø bao nhhiêu: a.10,76g b. 21,52g c 20,304g d. 20,608 g C u 35: Trong số cc tn gọi sau t ên gọi nào đúng. 3 – metyl butan (1); 3,3 – dimetylbutan (3) 2,3 – dimetyl butan (2); 2,3,3 – trimetyl butan (4), a.(1) b. (2) c. (1) (2) v (4) d. (1),(2),(3),(4) Câu 36. Hỗn hợp khí nào sau đây có th ể được tách các chất khí hoàn toàn bằng ph ương pháp hoá h ọc phổ biến. A. C2 H6 , SO2, C2 H2, C2 H4. B. C2 H6, C2 H4, CO2, C3 H8. C. C2 H4, C3 H6, SO2, C2 H2. D. C2 H2 , CO2, CH4, C3 H4. Câu 37. Cho h ỗn hợp có khối l ượng m gam gồm 2 ankin là đồng đẳng li ên tiếp nhau. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho sục qua d.d n ước brôm lấy dư, thấy k.lượng brôm đã tham gia p. ứng là 22,4 gam. Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn, sản phẩm cháy cho qua d.d nước vôi trong lấy dư thì thấy khối lượng của bình tăng 14,24 gam. CTPT và m là: a. C2 H2, C3 H4 và 6,72gam. c. C3 H4 , C4 H6 và 6,72 gam. b. C2 H2, C3 H4 và 3,36gam. d. C3 H4 , C4 H6 và 3,36gam. Câu 38. Dãy xắp xếp sự tăng dần nhiệt độ sôi đúng là: a. HCHO < CH3 OH < HCOOH< C3 H7 OH. C.CH3 OCH3 < C H3 OH < CH3 CHO < CH3 COOH. b. C H3 OH < CH3 COOH < C2 H5 OH < C3 H7 OH. D.CH3 OCH3
  3. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌ C NĂM H ỌC 2011 - MÔN HÓA . Câu 40. Nung nóng h ỗn hợp gồm Al và Fe2 O3 có kh ối l ượng là 3.01 gam cho p. ứ xảy ra hoàn toàn. Ch ất rắn sau p.ứ h oà tan trong NaOH dư th ấy thoát ra 1,008 lit H2 ( đktc). % kh ối lượng của Al và Fe2 O3 trong h ỗn hợp ban đầu: a . %Al  45%, %Fe2 O3  55% b . %Al  37%, % Fe2 O3  63% c . %Al  29%, %Fe2 O3  71% d . %Al  42%, %Fe2 O3  58%. PhÇn riªng: thÝ sinh ch lµm 1 trong 2 phÇn sau ( PhÇn I hoỈc phÇn II). PhÇn I. Theo ch­¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban (t c ©u 41 ®n c©u 50) Câu 41. Cho 2a mol NO2 vào dd chứa a mol Ba(OH )2 . Thêm vài gi ọt dd phenolphthalein vào bình pứ sẽ thấy: a. Không màu  Đỏ  d. Đỏ  Không màu .  c. Luôn có màu đỏ b. Luôn không màu Câu 42. Đun nóng 21.8gam chất A với 1 lít dung dịch NaOH 0.5M thu đ ược 24.8 gam muối của axit một lần axit v à một lượng ancol B. Nếu cho l ượng ancol đó bay h ơi chi ếm thể tích là 2.24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà bởi 2 lít dung dịch HCl 0.1M. Công thức cấu tạo của A l à: a. (HCOO)3 C3 H5. b. (CH3 COO)3 C3 H5 . c. (C2 H5 COO)3 C3 H5. d. (CH3 COO)2 C2 H4 . Câu 43. Hỗn hợp gồm Anđêhit fomic, axit fomic, axit axetic có kh ối l ượng 3,78 gam. Hỗn hợp p.ứ với lượng dư d.d AgNO3 thì thu được 15,12 gam Ag. Mặc khác một nữa hỗn hợp p.ứ vừa đủ với d.d chứa 1.2 gam NaOH. % Khối lượng của anđêhit fomic, axit fomic, axit axetic l ần lượng là: a. 15,87% - 36,5% - 47,63%. b. 25,17% - 32,25% - 42,58% c. 18,26% - 37,86% - 43,88%. d. 15,87% , 36,4%; 47,73%. Câu 44.Nhúng một thanh Zn vào dung dịch Co2+, nhận thấy có một lớp Co phủ ở bên ngoài. Khi nhúng là Pb vào dung dịch muối tr2+ không thấy có hiện tượng gì? Vật trật tự2+ dãy đi2+ hoá là: của ện ên a. Zn2+/Zn < Pb 2+/Pb < Co2+/Co. /Co
  4. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌ C NĂM H ỌC 2011 - MÔN HÓA .     A. C2 O72- + H2 O  2Cr2 O42- + 2 H+ C. 2Cr2 O42- + 2H+  Cr2 O72 - + H2 O.   (vàng) ( da cam). ( vàng) ( da cam).     B. C2 O72 - + 2OH-  2Cr2 O42- + H2 O D. Cr2 O72 - + 6 H+  C2 O42 - + 3 H2 O.   ( vàng) ( da cam). ( vàng) ( da cam). Câu 55. Có 4 dung dịch mất nhán: Na2 CO3, NaNO3, Na2 SiO3, Na[Al(OH)4 ]. Thuốc thử n ào sau đây có th ể nhận biết được đồng thời 4 dung dịch tr ên: A. Qu ỳ ướt. B. dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 D. Cu và dd H2 SO4. Câu 56. Cần phảo th êm bao nhiêu ml dung dịch NaOH vào 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0.1M và H2 SO4 0.05M đ ể thu được dung dịch có pH = 2. A. 43.75ml B. 36.54 ml C. 27.75 ml D. 40.75ml Câu 57. Cho vào ống nghiệm đựng sẵn dung dịch Glixin, nhỏ tiếp dung dịch NaNO2, sau đó nh ỏ tiếp dung dịch C H3 COOH. Cho bi ết hiện tượng gì đã xảy ra: A. Có sự tách lớp. C. Có t ủa tạo thành D. dung dịch hóa nâu. B. Có khí thoát ra Câu 58 ; Cho các nh ận xét sau: (1) mantozơ là một trong số các đồng phân của glucoz ơ (2)mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử  -glucozơ Và  - glucozơ A. (1) đúng, (2) sai. B. (1), (2) đều đúng. C. (1) sai, (2) đúng. D. (1), (2) đều sai. Câu 59. Bradikinin có td ụng làm gi ảm huyết áp, đó là một nonapeptit : Arg – Pro – Pro – Gly-Phe -Ser -Pro-Phe - Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có th ể thu đ ược bao nhiêu tri peptit mà th. p hần có chứa phenyl alanin ( phe). A.3 B.4 C.5 D.6 o o o o Câu 60..Cho E pin(Cr-Ni) = + 0,51; E pin(Cd-Mn) = +0,79. E Cd 2+ / Cd = -0,40; E Ni2+ / Ni = -0,26 o o Giá trị của E Cr3+ / Cr và E Mn 2+ / Mn là: A. – 0,77 và + 0,39. B. – 0,74 và + 0,38 C. – 0,76 và + 0,35 D. – 0.72 và + 0.26 Trang : --- 4 ---
  5. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌ C NĂM H ỌC 2011 - MÔN HÓA . Trang : --- 5 ---
  6. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌ C NĂM H ỌC 2011 - MÔN HÓA . Trang : --- 6 ---
  7. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌ C NĂM H ỌC 2011 - MÔN HÓA . Trang : --- 7 ---
  8. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌ C NĂM H ỌC 2011 - MÔN HÓA . C u . Hy cho bi ết cặp hố chất no dưới đy cĩ thể tc dụng được với nhau: 1) kẽm vo dung dịch CuSO4 (2) Đồng vo dung dịch AgNO3 (3). Kẽm vo dung dịch MgCl2 (4). Nhơm vo dung dịch MgCl2 (5) Sắt vo H2 SO4 đặc, nguội (6). Hg vo dung dịch AgNO3 A.1,2,6,5 B.2,3,5,6,4 C.1,2,6 D.1,2,6,4 Trang : --- 8 ---
  9. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌ C NĂM H ỌC 2011 - MÔN HÓA . Trang : --- 9 ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2