ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 2
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi đại học năm học 2011 môn hóa - đề số 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 2
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 1 ĐỀ SỐ 2 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Một hợp chất có công thức MX. Tổng số các hạt trong hợp chất là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng số các hạt trong X2 - nhiều hơn trong M2+ là 16. Công thức MX là: A. MgS B. MgO C. CaS D. CaO Câu 2 . Cho 2,76 g Na vào 100ml dung dịch HCl 1M sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là: A. 2,688 lít B. 1,12 lít C. 1,344 lít D. 2,24 lít Câu 3. Thuỷ phân 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1% trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch X đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là: A. 16g B. 7,65g C. 13,5g D. 6,75g Câu 4 . Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam chất rắt X gồm ( FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư). Hoà tan hết hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị V là: D. Không xác định được A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lít Câu 5. 1000ml dung dịch A chứa 2 muối NaX và NaY với X và Y là 2 halogen (nhúm VIIA thuộc 2 chu kỡ kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tỏc dung với 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ ) cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định X, Y và nồng độ mol của NaX và NaY trong dung dịch A ? A. X là F, Y là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005M C. X là Cl, Y là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008M B. X là Br, Y là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006M D. X là Cl, Y là Br, CNaCl = 0,014M ,CNaBr = 0,006M Câu 6. Hệ số của phương trình phản ứng sau: Lần lượt là: Br2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O KBr + K2Cr2O7 + H2SO4 A. 6; 1; 7; 3; 1; 4; 7 B. 6; 2; 10; 3; 2; 2; 10 C. 6; 2; 12; 3; 2; 2; 12 D. 8; 2; 10; 4; 2; 2; 10 Câu 7. Câu nào sau đây phát biểu sai: A . Sắt có thể tan trong dung dịch CuCl2 B. Sắt có thể tan trong dung dịch ZnCl2 C. Zn có thể tan trong dung dịch FeCl2 D. Zn có thể tan trong dung dịch FeCl3 Câu 8. Từ ancol etylic và các chất vô cơ cần thiết, ta có thể điều chế trực tiếp ra các chất nào sau đây? (2). Axetanđehit (3) Buta-1,3-đien (1). Axit axetic (4). Etyl axetat A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (2),(3) và (4) Câu 9. Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,15mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là: A. 15g B. 25 g C. 35g D. 45g Câu 10. Hợp chất X (C3H6O) có khả năng làm mất màu nước brom và cho phản ứng với Na. Thì X có cấu tạo là? A. CH3-CH2 -CHO B. CH3-CO-CH3 C. CH2=CH-CH2 -OH D. CH2=CH-O-CH3 Câu 11. Hợp chất X có công thức phân tử là: C8 H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch KOH dư cho hỗn hợp hai muối hữu cơ. Công thức cấu tạo của X là? Trang : --- 1 ---
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 2 A. C6H5 -CH2-COOH B. CH3-COO-C6H5 C. C6H5 -COO-CH3 D. CH3-C6H4- COOH Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH và CH3OH thu được 32,4 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là? A. 2,688 lít B. 26,88 lít C. 13,44 lít D. 1,344 lít Câu 13. Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thhu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12g kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 còn lại là khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 5,60 lít C. 11,2 lít D. 8,96 lít Câu 14. Để trung hoà 2,22 gam một axit cacboxylic đơn chức no cần có 30ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của axit đó là: A. CH3COOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. HCOOH Câu 15. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là C3H4O3. CTPT của axit là: A . C6 H 8 O 6 B. C3H4O3 C. C9H12O9 D. C6H10O6 Câu 16. Hai este A và B là dẫn xuất của benzen có CTPT là: C9H8O2. A và B đều cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit, B tác dụng với NaOH cho 2 muối và nước. Các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của CH3COONa. CTCT của A và B có thể là: A. HOOC-C6H4 -CH=CH2 và CH2=CH-COO-C6H5 C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOO- CH=CH-C6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH- COO-C6H5 Câu 17. Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là: A. 5,3 gam B. 7,3 gam C. 4,3 gam D. 6,3 gam Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 2,64 gam khí CO2 và 1,08 gam H2O. Biết X là este đơn chức. X tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối có khối lượng phân tử bằng 34/37 khối lượng phân tư của este X. CTCT của X là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. Cả A và B đúng Câu 19. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch cú pH = 12. Giỏ trị của m và x là: A. 0,5825g và 0,06 mol/l B. 0,5565g và 0,06 mol/l C. 0,5825 g và 0,03 mol/l D. 0,5565g và 0,03 mol/l Câu 20. Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất nhón riờng biệt. Dựng một thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên. A. NaNO3 B. NaCl C. Ba(OH)2 D. dd NH3 Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 33,6 lít khớ CO2 (ở 27,3oC ỏp suất 0,22atm) và 7,2 gam H2O. Số mol X tham gia phản ứng là : A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,4 mol D. 0,6 mol Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 hiđrocacbon X (ở thể lỏng trong điều kiện thường) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 4,9 : 1. Tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,69. CTPT của X là : A . C2 H 2 B. C2H4 C. C6H6 D. C6H14 Trang : --- 2 ---
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 3 Câu 23. Cho 20 ml dung dịch ancol etylic tác dụng với Na có dư thu được 0,76 g H2. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ ancol cú giỏ trị là : A. 45o B. 46o C. 48o D. 52o Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 g chất hữu cơ A thu được 2,65 g Na2CO3; 2,25 g H2O và 12,1 g CO2. Phân tử của A chỉ chứa 1 nguyên tử oxi khối lượng mol phân tử của A là : A. 178 g/mol B. 136 g/mol C. 116 g/mol D. 96 g/mol Câu 25. Hoà tan m(g) Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,224 lít NO và 0,336 lít N2O( các khí đo ở đktc). Khối lượng Al đã dùng là: A. 1,35g B. 13,5 g C. 0,27g D. 2,7g Câu 26. Ngâm thanh kim loại M hoá trị II trong 100ml dung dịch CuSO4 1M, khi CuSO4 phản ứng hết thấy khối lượng thanh kim loại tăng thêm 4 gam. Kim loại M là: A. Fe B. Mg C. Zn D. Pb. Câu 27 Cho 8,9 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp (trong BTH) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lit khí ở (đktc). Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là: A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g Câu 28. Hoà tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào trong nước thấy khối lượng tăng 2,66 gam. Kim loại kiềm là: A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 29. Khi đốt Fe trong không khí sau một thời gian thu được một oxit, khi xác định thành phần khối lượng oxit thấy Fe chiếm 70%. Công thức oxit là: D.Tất cả các oxit A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 trên Câu 30. Câu nào sau đây phát biểu đúng: B. Fe vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử A. Fe có tính oxi hoá D. FeCl3 có tính khử C. FeCl3 có tính oxi hoá Câu 31. Để khử hoàn toàn 9 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3 , Fe3O4 , FeO, MgO, CuO cần dùng vừa đủ 1,68 lít CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 7,8 gam B.7,6 gam C. 4,8 gam D. 8,4 gam Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 g H2O. Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,8g muối. X là: A.Etyl propionat B. Metyl propionat C. Iso propyl axetat D. Etyl axetat Câu 33. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,5g chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số xà phòng hoá của chất béo là: A. 280 B. 140 C. 112 D. 224 Câu 34. Tính chất vật lý chung của kim loại có được là do: A. Các electron tự do trong kim loại gây ra. B. Cấu trúc mạng tinh thể C. Khối lượng nguyên tử D. Tính khử của các kim loại Câu 35. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 , (2) C2H5NH2 , (3) NH3 , (4) (C6H5 )2NH A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 2, 1, 4 C. 2, 3, 1, 4 D.4, 1, 3, 2. Câu 36. Cho -amino axit X chứa 1 nhóm NH2 . Cho 20,6g X tác dụng với HCl dư thu được 27,9g muối. X là: A. H2NCH2CH2COOH B. CH3CH2COOH C. CH3CH2CHCOOH D. CH3CHCOOH NH2 NH2 Trang : --- 3 ---
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 4 Câu 37. Cho 4,12 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít khí NO (ở đktc) duy nhất. Khối lượng muối nitrat tạo thành là : A. 9,08 gam B. 14,04 gam C. 19 gam D. 14,88 Câu 38. Để phân biệt các dung dịch : Lòng trắng trứng , glucozơ, glixerol, hồ tinh bột ta dùng thuốc thử nào sau : A AgNO3 /NH3 B. HNO3 C. Cu(OH)2 D. NaOH Câu 39. PVC có phân tử khối là 70.000. Hệ số trùng hợp của polime này là : A. 1120 B. 1012 C. 920 D.1200 Câu 40. Phản ứng nào sau đây được viết không đúng : Pd / PbCO3 A. CH ẻ CH + H2 CH3CH3 0 B. CH ẻ CH + HOH H 2 SO CH3CHO HgSO4 , 4 ,80 ,t o C. CH ẻ CH + CH3COOH ( 3COO ) 2 Zn CH3COOCH=CH2 CH HgCl 2 ,150 0 200 0 D. CH ẻ CH + HCl CH2=CHCl PHẦN RIÊNG: THÍ SINH CHỈ LÀM 1 TRONG 2 PHẦN SAU ( PHẦN I HOẶC PHẦN II). Phần I. Theo chương trình không phân ban (từ câu 41 đến câu 50) Câu 41. Dung dịch A chứa x mol Ba2+ , 0,02 mol K+ và 0,06 mol OH- . Giá trị của x là: A. 0,05 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,08 mol Câu 42. Trung hoà 2,55 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức bằng dung dịch KOH vừa đủ. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 5,59 gam muối khan. Tổng số mol 2 axit trong hỗn hợp A là A. 0,04 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,09 mol Câu 43. Cho 0,25 mol hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 75,6 gam kết tủa. CTPT của 2 anđehit trên là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. HCHO và C2H5CHO D. C2H5CHO và C3H7CHO Câu 44. Cho các cặp oxi hoá khử được sắp xếp theo thứ tự trong dãy điện hoá : Ni2+/Ni; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu; Hg2+/Hg. Kết luận nào sau đây không đúng : A. Tính khử của các kim loại tăng dần theo thứ tự: Hg< Cu< Sn < Ni. B. Tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni2+> Sn2+ > Cu2+ > Hg2+. C. Tính oxi hoá của các ion kim loại tăng dần theo thứ tự : Ni2+< Sn2+ < Cu2+ < Hg2+. D. Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự : Ni > Sn > Cu > Hg. Câu 45. Đốt 1 kim loại trong bình kín chứa khí clo thu được 28,5 gam muối clorua và thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Kim loại đã dùng là: A. Fe B. Al C. Mg D. Cu Câu 46. Cho 10,4 gam hai kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 4,48 lit khí (ở đktc). Hai kim loại đó là : A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 47. Cho các khí sau: CO2, H2 S, O2, NH3, Cl2, HI, SO3, HCl. Số chất không dùng H2SO4 đặc để làm khô được là? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 48. Sắp xếp các chất: CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH theo thứ tự tăng dần tính axit là: A. CH3COOH < C2H5OH < C6H5OH B. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Trang : --- 4 ---
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 5 C. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH D. C2H5OH < CH3COOH
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 6 A. CaCl2, HCl, CO2, KOH B. Ca(OH)2, CO2, Na2 SO4, BaCl2, FeCl3 C. HNO3, CO2, Ba(OH)2, KNO3 D. CO2, Ca(OH)2 , BaCl2, H2SO4, HClO3 ẹEÀ SOÁ 3 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Caõu 1. Ion AB2 - coự toồng soỏ haùt mang ủieọn tớch aõm laứ 30. Trong ủoự soỏ haùt mang ủieọn tớch cuỷa A nhieàu hụn cuỷa B laứ 10. Vũ trớ cuỷa A, B trong baỷng heọ thoỏng tuaàn hoaứn: A. Ck 2, nhoựm IIIA va ứck 2, nhoựm VIA. B. Ck 3, nhoựm IIIA vaứ ck 2, nhoựm VIA. C. CK3, nhoựm IIIA vaứ ck 3, nhoựm VIA. D. CK2, nhoựm IIA vaứ ck 3, nhoựm VIA. Caõu 2. X laứ nguyeõn tửỷ chửựa 12 proõtoõn, Y laứ nguyeõn tửỷ chửựa 17 proõtoõn. Coõng thửực cuỷa hụùp chaỏt vaứ lieõn keỏt hỡnh thaứnh giửừa X vaứ Y laứ: A. X2Y : lieõn keỏt coọng hoaự trũ. B. XY : Lieõn keỏt ion. C. XY2 : Lieõn keỏt ion. D. X2Y3: Lieõn keỏt coọng hoaự trũ. Caõu 3. Hoaứ tan 2,4 gam FeS2 baống H2 SO4 ủaởc, noựng. Khớ thoaựt ra laứ SO2. Theồ tớch cuỷa H2SO4 5M caàn ủeồ hoaứ tan vửứa ủuỷ lửụùng FeS2 ụỷ treõn laứ: A. 28ml. B. 56 ml C. 72 ml D. 14 ml Caõu 4. Cho bieỏt p.ửự hoaự hoùc sau: H2O (k) + CO (k) H2 (k) + CO2 (k) k cb = 0,167 ( o 200 C) Trang : --- 6 ---
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 7 Noàng ủoọ H2 vaứ CO ụỷ traùng thaựi caõn baống ?, bieỏt raống hoón hụùp ban ủaàu goàm 3 mol H2O vaứ 4 mol CO trong bỡnh V= 10 lớt ụỷ 200oC. A. 0.02M , 0,03M B. 0.03M ; 0,02M C. 0.2M ; 0,3M D. 0.1M; 0,2M Caõu 5. Lửụùng SO3 caàn theõm vaứo 100 gam d.d H2SO4 10% ủeồ ủửụùc d.d H2SO4 20% laứ: A. 9,756g B. 5,675g C. 3,14g D. 3,4g Caõu 6. Xeựt caực d.d: (1). CH3COONa; (2). NH4Cl ; (3): Na2CO3 ; (4): NaHSO4 (5)NaCl.Caực d.d coự pH >7 laứ: A. (2), (4), (5). B. (1),(3),(4) C. (2),(3),(4),(5) D. (1),(3). Caõu 7. Khớ Clo taực duùng ủửụùc vụựi: (1). H2S trong d.d. (2). SO2 trong d.d. (3). NH3. A. (1),(2). B. (2), (3). C. (1), (3) D. (1), (2),(3). Caõu 8. Tửứ 0,4 mol HCl ủ.cheỏ vửứa ủuỷ 280ml khớ Cl2 (dktc) baống p.ửự naứo? to to to A. MnO + HCl C. KClO3 + HCl B. KMnO4 + HCl D. (a,b,c) ủeàu ủuựng. Caõu 9. Xeựt 3 nguyeõn toỏ coự caỏu hỡnh electron laàn lửụùt laứ: (X). 1s2 2s2 2p6 3s1.(Y). 1s2 2s2 2p6 3s2 ( Z). 1s22s22p63s23p1. Hiủroõxit cuỷa X,Y,Z xeỏp theo thửự tửù tớnh bazụ taờng daàn. A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3. C. Z(OH)3
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 8 Caõu 19. Khi coọng nửụực vaứo buten -1 ( xuực taực H2SO4 loaừng) saỷn phaồm chớnh laứ chaỏt naứo? A. n-butanol. B. iso butylic. C. sec butylic. D. tert butylic. Caõu 20. ẹun noựng hoón hụùp hai ancol n, ủụn chửực vụựi H2SO4 ủaởc ụỷ nhieọt ủoọ 140oC, thu ủửụùc 21,6 gam H2O vaứ 72 gam hoón hụùp 3 ete. Bieỏt 3 eõte coự soỏ mol baống nhau vaứ p.ửự xaỷy ra hoaứn toaứn. CTCT cuỷa hai ancol. A. C3H7OH vaứ CH3OH. C. CH3OH vaứ C2H5OH. B. C2H5OH vaứ C3H7OH. D. C2H5OH vaứ C4H9OH. Caõu 21. Hai chaỏt hửừu cụ A vaứ B. Cho 0,1 mol moói chaỏt taực duùng vụựi NaOH dử laàn lửụùt thu ủửụùc caực muoỏi Natri coự khoỏi lửụùng tửụng ửựng laứ 9,4 gam vaứ 6,8 gam. Vaọy coõng thửực tửụng ửựng cuỷa A vaứ B laứ: A. CH3COOCH3 vaứ HCOOCH3. vaứ C. CH2=CH-COOH HCOOCH=CH2. B. C2H5COOH vaứ CH3COOCH3 . D. HCOOCH3 vaứ CH3COOCH3. Caõu 22. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 0,1 mol hụùp chaỏt X laứ muoỏi Natri cuỷa axit hửừu cụ thu ủửụùc 0,15 mol CO2. CTCT cuỷa muoỏi laứ: A. C2H5COONa. B. C3H7COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa. Caõu 23. Khi ủun noựng este CH3COOCH2CH3. vụựi xuực taực laứ H2SO4 loaừng ( quaự trỡnh 1). Vaứ ủun noựng CH3COOCH=CH2 trong moõi trửụứng kieàm.( quaự trỡnh 2) . ẹaởc ủieồm naứo sau ủaõy ủuựng: a. (1) Moọt chieàu, (2) moọt chieàu. c. (1) thuaọn ngũch, (2) moọt chieàu. b. (1) moọt chieàu, (2) thuaọn ngũch. d. (1) thuaọn ngich, (2) thuaọn nghich. Caõu 24. Thuyỷ phaõn hoaứn toaứn m gam lipit ủửụùc hỡnh thaứnh 1 axit panmitic vaứ 2 axit eloic baống d.d KOH. ( chổ soỏ axit cuỷa lipit = 0). Lửụùng Glixetin vửứa taùo ra p.ửự vụựi Na dử thu ủửụùc 67,2 lớt khớ H2 ( ủktc). Vaọy khoỏi lửụùng cuỷa lipit ban ủaàu laứ ( giaỷ sửỷ caực p.ửự xaỷy ra hoaứn toaứn). a. 1,716kg. b. 1,704kg c. 1,76kg d. 1,762kg. Caõu 25. Este coự Phaõn tửỷ lửụùng laứ 88. Cho 17.6 gam A taực duùng vụựi 300 mld.d NaOH 1M ủun noựng. Sau ủoự ủem coõ caùn hoón hụùp sau p.ửự thu ủửụùc 23.2 gam baừ raộn khan. CTCT cuỷa A laứ: a. HCOOCH2CH2CH3. b. C2H5COOCH3. c. CH3COOC2H5. d. HCOOCH – CH = CH2 Caõu 26. Axit Aminoõaxetic khoõng coự tớnh chaỏt naứo sau ủaõy: (1). Taực duùng vụựi Na. (3). Truứng ngửng. (5). laứm quyứ tớm hoaự ủoỷ. (2). Taực duùng vụựi ancol. (4) Taực duùng vụựi HCl. Taực duùng vụựi (6). muoỏi Na2CO3. a. (3). b. (4),(5) c. (6) d. (5). Caõu 27. Sửù keỏt tuỷa proõtit khi ủun noựng ủửụùc goùi laứ: a. Sửù truứng ngửng. b. Sửù ngửng tuù. c. Sửù phaõn huyỷ. d. Sửù ủoõng tuù. Caõu 28. ẹeồ nhaọn bieỏt ủửụùc Saccarozụ vaứ Fructoõzụ ta duứng nhửừng thuoỏc thửỷ naứo sau ủaõy. a. Cu(OH)2/OH- c. H2SO4 loaừng, bAgNO3/NH3. c. Cu(OH)2. AgNO3/NH3 Caõu 29. Trong caực polime sau. Polime naứo laứ polime thieõn nhieõn: (1). Tinh boọt. (3). Xenlulozụ. (5). Caosu isopren. (7). Tụ Capron. (2). Caosubuna. (4). P.V.C (6). Nilon 6-6. a. (1), (2), (3). b. ( 1), (4), (6), (7). c. (1), (3), (5). d. (1), (3), (7). Caõu 30. Cho moọt d.d goàm NaNO3 , KNO3, Ba(NO3 )2 . Cho tửứ tửứ boọt Al vaứo, sau ủoự nhoỷ tieỏp tuùc d.d X vaứo thỡ thaỏy coự khớ Y bay ra. D.d X vaứ khớ Y laứ: (2). H2SO4 loaừng, NO (4). KOH vaứ H2. (1). NaOH, NH3 (3). HCl, H2. a. (1), (3). b. (3), (4). c. (1), (2). d. (2). Caõu 31. Hoaứ tan 1,44 gam kim loaùi hoaự trũ II trong 150 mld.d H2SO4 0,5M. Muoỏn trung hoứa axit dử trung d.d thu ủửụùc phaỷi duứng heỏt 30ml d.d xut coự noàng ủoọ 1M. Kim loaùi treõn laứ: a. Ca b. Mg c. Zn d. Cu Trang : --- 8 ---
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 9 Caõu 32. ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn 8.96 lớt khớ SO2 ( ủktc ) roài daón taỏt caỷ saỷn phaồm chaựy cho vaứo 50 ml d.d NaOH 25% ( d = 1,28g/ml). Noàng ủoọ C% cuỷa muoỏi trong trong d.d. a. 42,97% vaứ 25,5% c. 27,18% vaứ 35% d. 50%. b. 35,28% Caõu 33. Khi đủiện phaõn hỗn hợp dung dịch NaCl vaứ CuSO4, nếu dung dịch sau khi đủiện phaõn hoaứ tan Al2O3 thường xảy ra trường hợp naứo sau đủaõy a.NaCl dư b. NaCl dư hoặc CuSO4 dư c. CuSO4 dư d. NaCl vaứ CuSO4 bị đủ.phaõn hết. Caõu 34. Ngõm một vật bằng Cu co ựkhối lượng 20g trong 100g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thỡ khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng laø bao nhhiêu: a.10,76g b. 21,52g c 20,304g d. 20,608 g Cõu 35: Trong số cỏc tờn gọi sau teõn goùi naứo ủuựng. 3 – metyl butan (1); 3,3 – dimetylbutan (3) 2,3 – dimetyl butan (2); 2,3,3 – trimetyl butan (4), a.(1) b. (2) c. (1) (2) và (4) d. (1),(2),(3),(4) Caõu 36. Hoón hụùp khớ naứo sau ủaõy coự theồ ủửụùc taựch caực chaỏt khớ hoaứn toaứn baống phửụng phaựp hoaự hoùc phoồ bieỏn. A. C2H6, SO2, C2H2, C2H4. B. C2H6, C2H4, CO2, C3H8. C. C2H4, C3H6, SO2, C2H2 . D. C2H2, CO2, CH4 , C3H4. Caõu 37. Cho hoón hụùp coự khoỏi lửụùng m gam goàm 2 ankin laứ ủoàng ủaỳng lieõn tieỏp nhau. Chia hoón hụùp thaứnh 2 phaàn baống nhau. Phaàn 1: Cho suùc qua d.d nửụực broõm laỏy dử, thaỏy k.lửụùng broõm ủaừ tham gia p.ửựng laứ 22,4 gam. Phaàn 2: ẹoỏt chaựy hoaứn toaứn, saỷn phaồm chaựy cho qua d.d nửụực voõi trong laỏy dử thỡ thaỏy khoỏi lửụùng cuỷa bỡnh taờng 14,24 gam. CTPT vaứ m laứ: a. C2H2, C3H4 vaứ 6,72gam. c. C3H4 , C4H6 vaứ 6,72 gam. b. C2H2, C3H4 vaứ 3,36gam. d. C3H4 , C4H6 vaứ 3,36gam. Caõu 38. Daừy xaộp xeỏp sửù taờng daàn nhieọt ủoọ soõi ủuựng laứ: a. HCHO < CH3OH < HCOOH< C3H7OH. C.CH3OCH3 < CH3OH < CH3CHO < CH3COOH. b. CH3OH < CH3COOH < C2H5OH < C3H7OH. D.CH3OCH3
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 10 a. (HCOO)3C3H5. b. (CH3COO)3C3H5. c. (C2H5COO)3C3H5. d. (CH3COO)2C2H4. Caõu 43. Hoón hụùp goàm Anủeõhit fomic, axit fomic, axit axetic coự khoỏi lửụùng 3,78 gam. Hoón hụùp p.ửự vụựi lửụùng dử d.d AgNO3 thỡ thu ủửụùc 15,12 gam Ag. Maởc khaực moọt nửừa hoón hụùp p.ửự vửứa ủuỷ vụựi d.d chửựa 1.2 gam NaOH. % Khoỏi lửụùng cuỷa anủeõhit fomic, axit fomic, axit axetic laàn lửụùng laứ: a. 15,87% - 36,5% - 47,63%. b. 25,17% - 32,25% - 42,58% c. 18,26% - 37,86% - 43,88%. d. 15,87% , 36,4%; 47,73%. Caõu 44.Nhuựng moọt thanh Zn vaứo dung dũch Co2+, nhaọn thaỏy coự moọt lụựp Co phuỷ ụỷ beõn ngoaứi. Khi nhuựng laứ Pb vaứo dung dũch muoỏi treõn khoõng thaỏy coự hieọn tửụùng gỡ? Vaọt traọt tử2+ cuỷa daừy ủieọn hoaự laứ: ù a. Zn2+/Zn < Pb 2+/Pb < Co2+/Co. c. Zn2+/Zn < Co2+/Co
- ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 – MÔN HÓA 11 Caõu 52. X laứ hoón hụùp 2 axit hửừu cụ no, chia 0,6 mol hoón hụùp thaứnh 2 phaàn baống nhau. Phaàn 1 chaựy hoaứn toaứn thu ủửụùc 11,2 lớt khớ CO2 (đktc). ẹeồ trung hoứa hoaứn toaứn phaàn 2 caàn 250 ml d.d NaOH 2M. Vaọy coõng thửực caỏu taùo cuỷa hai axit laứ: A. CH3COOH; CH3-CH2 -COOH. B. HCOOH, HOOC – COOH. D. CH3-CH2 -COOH vaứ HCOOH. C. CH3COOH, HOOC – COOH. Caõu 53. ẹun noựng 21,8 gam chaỏt A vụựi 1 lớt d.d NaOH 0,5M thu ủửụùc 24,6 gam muoỏi cuỷa axit moọt laàn axit vaứ moọt lửụùng rửụùu B. Neỏu cho lửụùng rửụùu ủoự bay hụi ụỷ ủieàu kieọn tieõu chuaồn chieỏm theồ tớch laứ 2,24 lớt. Lửụùng NaOH dử ủửụùc trung hoaứ heỏt bụỷi 2 lớt d.d HCl 0,1M. Coõng thửực caỏu taùo cuỷa A laứ: A. (HCOO)3C3H5. B. (CH5COO)5C3H5. C.(CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)2C2H4. Caõu 54. Tỡm phaỷn ửựng ủuựng: A. C2O7 2 - + H2O 2Cr2O4 2 - + 2H+ C. 2Cr2O42 - + 2H+ Cr2O7 2 - + H2O. (vaứng) ( vaứng) ( da cam). ( da cam). 2- - 2- D. Cr2O7 + 6H C2O42 - + 2- + B. C2O7 + 2OH 2Cr2O4 + H2O 3H2O. ( vaứng) ( vaứng) ( da cam). ( da cam). Caõu 55. Coự 4 dung dũch maỏt nhaựn: Na2CO3, NaNO3, Na2 SiO3, Na[Al(OH)4]. Thuoỏc thửỷ naứo sau ủaõy coự theồ nhaọn bieỏt ủửụùc ủoàng thụứi 4 dung dũch treõn: A. Quyứ ửụựt. B. dung dũch HCl C. Dung dũch AgNO3 D. Cu vaứ dd H2 SO4. Caõu 56. Caàn phaỷo theõm bao nhieõu ml dung dũch NaOH vaứo 50 ml dung dũch hoón hụùp HCl 0.1M vaứ H2SO4 0.05M ủeồ thu ủửụùc dung dũch coự pH = 2. A. 43.75ml B. 36.54 ml C. 27.75 ml D. 40.75ml Caõu 57. Cho vaứo oỏng nghieọm ủửùng saỹn dung dũch Glixin, nhoỷ tieỏp dung dũch NaNO2, sau ủoự nhoỷ tieỏp dung dũch CH3COOH. Cho bieỏt hieọn tửụùng gỡ ủaừ xaỷy ra: A. Coự sửù taựch lụựp. B. Coự khớ thoaựt ra C. Coự tuỷa taùo thaứnh D. dung dũch hoựa naõu. Caõu 58 ; Cho caực nhaọn xeựt sau: (1) mantozơ là một trong số các đồng phân của glucozơ (2)mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử -glucozơ Và - glucozơ A. (1) ủuựng, (2) sai. B. (1), (2) ủeàu ủuựng. C. (1) sai, (2) ủuựng. D. (1), (2) ủeàu sai. Caõu 59. Bradikinin coự tduùng laứm giaỷm huyeỏt aựp, ủoự laứ moọt nonapeptit : Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷy phaõn khoõng hoaứn toaứn peptit naứy coự theồ thu ủửụùc bao nhieõu tri peptit maứ th. phaàn coự chửựa phenyl alanin ( phe). A.3 B.4 C.5 D.6 Caõu 60..Cho E o = + 0,51; E o = +0,79. E o 2+ / Cd =-0,40; E o 2+ / Ni =-0,26 pin(Cr-Ni) pin(Cd-Mn) Cd Ni Giaự trũ cuỷa E Cr3+ / Cr vaứ E o 2+ / Mn laứ: o Mn A. – 0,77 vaứ + 0,39. B. – 0,74 vaứ + 0,38 C. – 0,76 vaứ + 0,35 D. – 0.72 vaứ + 0.26 Trang : --- 11 ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 1
5 p | 602 | 339
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 2
4 p | 358 | 173
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 3
6 p | 284 | 144
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 5
6 p | 260 | 118
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 6
6 p | 267 | 111
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 8
6 p | 235 | 99
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 9
6 p | 200 | 93
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 10
5 p | 202 | 91
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 11
5 p | 198 | 87
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 12
5 p | 200 | 85
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 13
5 p | 172 | 70
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 14
5 p | 175 | 68
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 16
6 p | 171 | 67
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 15
5 p | 168 | 65
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 17
7 p | 143 | 60
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 18
8 p | 123 | 32
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 20
9 p | 121 | 28
-
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 19
9 p | 103 | 25
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn