intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN VẬT LÝ

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

115
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. Khảo sát một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào sau đây là đúng? A.Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng gia tốc. B.Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và gia tốc đều cực đại. C.Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng không và gia tốc có độ lớn cực đại. D.Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và gia tốc bằng không.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN VẬT LÝ

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - EATOH Trang 1/5 - Mã đề: 153 NGÂN HÀNG ĐỀ ÔN TN TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - EATOH Mã đề: 153 MÔN VẬT LÝ - NĂM HỌC 2010-2011 BÀI 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1. Khảo sát một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào sau đây là đúng? A.Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng gia tốc. B.Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và gia tốc đều cực đại. C.Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng không và gia tốc có độ lớn cực đại. D.Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc và gia tốc bằng không. Câu 2. Cho phương trình dao động x = Acos( t + 2/3) cm. Mốc thời gian được chọn A.lúc vật qua vị trí có li độ x = A/2, ngược chiều dương. B.lúc vật qua vị trí có li độ x = A/2, cùng chiều dương. C.lúc vật qua vị trí có li độ x = -A/2, cùng chiều dương. D.lúc vật qua vị trí có li độ x = -A/2, ngược chiều dương. Câu 3. Tần số của dao động điều hòa có thể dùng để xác định: A.biên độ của dao động. B.vận tốc dao động. C.Số dao động toàn phần trong một giây. D.gia tốc dao động. Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa: A.gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha /2 so với vận tốc. B.gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha /2 so với vận tốc. C.gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc. D.gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc. Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(10t - /2) cm. Khi pha của dao động bằng 4/3 thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu? 2 2 2 2 A.20cm/s B.50cm/s C.2002cm/s D.1002cm/s Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có ly độ x = - A/2 đến x = A/2 bằng bao nhiêu? A.T/2 B.T/4 C.T/6 D.T/3 Câu 7. Vật dao động có phương trình x = Acos2( t + /2), trong đó A,  là hằng số. Chọn phát biểu đúng: A.Vật dao động không điều hòa với tần số góc xấp xỉ . B.Vật dao động điều hòa với tần số góc  C.Vật dao động không điều hòa với tần số góc xấp xỉ /2.  D.Vật dao động điều hòa với tần số góc /2 Câu 8. Một vật dao động điều ho à theo phương trình: x  Acos( t   ) (cm), biểu thức vận tốc của dao động là: A.x = Acos( t + ) cm B.x = - Asin( t + ) cm C.x = Asin( t + ) cm D.x = - Acos(t + ) cm Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(20t - /2) cm. Khi pha của dao động bằng /6 thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A.20 cm/s B.-60 cm/s C.-120 cm/s D.10 cm/s Câu 10. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa: A.cùng pha với li độ. B.sớm pha /2 so với li độ. C.ngược pha so với li độ D.chậm pha /2 so với li độ. Câu 11. Dao động điều hòa là một dao động được mô tả bằng phương trình x = Acos(  t +  ).Trong đó : A.A và  là các hằng số luôn luôn dương. B.  ,  là các hằng số luôn luôn dương.  ,  là các hằng số luôn luôn D.A và  là các hằng số dương. C.A, Câu 12. Phương trình dao độngo điều hòa của một chất điểm là x = Acos( t - /2) cm. Hỏi gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A.lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương B.lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C.lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A. D.lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A. Câu 13. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn có bán kính 10cm, tâm 0, tốc độ góc của chất điểm 2rad/s, lúc đầu chất điểm ở vị trí bán kính nối chất điểm hợp với trục 0x một góc /6. Hình chiếu của chất điểm lên trục 0x là phương trình nào, dạng chuyển động gì? Chọn câu đúng: A.x = 10cos(2t + /6) cm, là dao động điều hòa. B.x = 5tcos(t + /6) cm, chuyển động nhanh dần đều. TỔ LÝ – HÓA : CHÚC CÁC EM ÔN THI TỐT!
  2. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - EATOH Trang 2/5 - Mã đề: 153 C.x = 10cos(t/6 + 2)cm, là chuyển động chậm dần. D.x = 5cos(t + /6) cm, chuyển động tròn đều. Câu 14. Phương trình li độ của một vật là : x = 2cos(4t + /3)cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t=1,8s thì vật đi qua li độ x =-1cm số lần nào sau ? A.8lần. B.6 lần. C.7 lần. D.Một giá trị khác. Câu 15. Trong dao động điều hòa x = A.cos( t + ). Phát biểu nào sau đây không đúng: A.Vận tốc của vật đạt giá trị độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. B.Vận tốc của vật đạt giá trị độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên. C.Gia tốc của vật đạt giá trị độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D.Gia tốc của vật đạt giá trị độ lớn cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 16. Một vật Dđđh với phương trình x = 6cost (cm). Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 3cm lần thứ nhất là: A.1/3s B.1/6s C.3/50s D.3/5s Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(t + /2)cm. Thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm là: A.1/2s B.1/3s C.7/6s D.11/6s Câu 18. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2t + )cm. Biên độ A, chu kì T và tần số góc  của vật là: A.A = 5cm; T = 2s;  = 4 rad/s. B.A = 10cm; T = 2s;  =  rad/s C.A = 5cm; T = 1s;  = 2 rad/s. D.A = 10cm; T = 1s;  = 2 rad/s Câu 19. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2t + )cm. Pha dao động và li độ của vật tại thời điểm t = 0,25s là: A.3/2; 0cm B.; 2,5cm C./2; 10cm D.2; 5cm Câu 20. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(20t + )cm. Tần số và chu kì dao động của vật là: A.10Hz; 0,1s B.20Hz; 0,05s C.0,05Hz; D.0,1Hz; 10s Câu 21. Cho phương trình dao động x = Acos( t + /2) cm. Mốc thời gian được chọn A.lúc vật qua vị trí có li độ x = - A. B.lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C.lúc vật qua vị trí có li độ x = A. D.lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.  t +  ), biểu thức của gia tốc: Câu 22. Trong dao động điều hoà x = Acos( 2 A. a  Acos( t   ) B. a   2 x C. a   2 x D. a  A cos(t   ) Câu 23. Một vật dao động điều ho à theo phương trình: x = A cos (  t +  ) (cm), Vận tốc tức thời có biểu thức nào dưới đây ? A.v = - Asin ( t +  ) (cm/s) B.v = Acos ( t +  ) (cm/s) 2 C.v = -  Asin ( t +  ) (cm/s) D.v = Asin ( t +  ) (cm/s) Câu 24. Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu P(có tọa độ x) lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quĩ đạo Ox. Khẳng định nào sau đây là sai: A.Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động Δt B.Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M C.Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian Δt D.x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian Câu 25. Tốc độ của một vật dao động điêù hòa cực đại khi nào? A.khi vật qua vị trí cân bằng B.t = T/2 C.t = 0 D.t = T/4 Câu 26. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có: B.cùng biên độ. C.cùng pha an đầu. D.cùng tần số góc. A.cùng pha. Câu 27. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(t + /2)cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 5,25s là: A.2,5 2 cm B.0,5 2 cm C.10 2 cm D.5 2 cm Câu 28. Hàm nào dưới đậy không phải là hàm mô tả một dao động điều hòa (Với t là thời điểm, x là li độ): A.x = cos(3t + /2) + sin(2t + /3) (cm) B.x = sin(2t + /2) + sin(2t + /3) (cm) C.x = cos(2t + /2) + cos(2t + /3) (cm) D.x = cos(2t + /2) + sin(2t + /3) (cm) TỔ LÝ – HÓA : CHÚC CÁC EM ÔN THI TỐT!
  3. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - EATOH Trang 3/5 - Mã đề: 153 Câu 29. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(t + /2)cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 1/3 giây là: A.-2cm/s B.3cm/s C.-3cm/s D.2cm/s Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(20t - /2) cm. Khi pha của dao động bằng /3 thì li độ của vật bằng bao nhiêu? A.20cm B.2cm C.2,5cm D.5cm Câu 31. Trong dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là… A.Tần số góc của dao động. B.Chu kì dao động. C.Pha của dao động. D.Tần số dao động. Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ 20cm. Khi vật có li độ x = 10cm thì nó có vận tốc v = 20 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là: A.1s B.0,5s C.0,2s D.5s Câu 33. Chọn câu đúng. Gia tốc trong dao động điều hòa chu kì T: A.biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kì T/2. B.đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. C.luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. D.luôn luôn không đổi. Câu 34. Một chất điểm dao động có phương trình li độ : x = 10cos(4t + /2)cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 1/8 (s) đến t2 =5s là: A.98,75cm B.390cm. C. 360cm. D.398,32cm. Câu 35. Một chất điểm thực hiện dao động điều ho à với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng: A.0,5m/s. B.1m/s. C.2m/s. D.3,14m/s. Câu 36. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa: A.ngược pha so với li độ B.cùng pha với li độ. C.sớm pha /2 so với li độ. D.chậm pha /2 so với li độ. Câu 37. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(t + /2)cm. Vận tốc của vật tại vị trí có li độ x = 6cm là: A.8cm/s B.6cm/s C.-8cm/s D.8cm/s Câu 38. Vật dao động điều ho à có phương trình x = Acos( t + ) cm, biểu thức của gia tốc của vật là: 2 B. a  Asin ( t   ) A. a   2 x C. a   2 x D. a  A sin(t   ) Câu 39. Hãy chọn câu đúng: Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,6m/s trên một đường tròn có đường kính 0,4m. Hình chiếu của nó lên một đường kính, dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số là: A.0,2m; 4,2s; 1,5 rad/s B.0,2m; 0,48s; 3 rad/s C.0,2m; 2,1s; 3 rad/s D.0,4m; 2,1s; 3 rad/s Câu 40. Một vật dao đông điều hòa theo phương trình x = 5cos(t)cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị là bao nhiêu? A.5 cm/s B.5 cm/s C.-5 cm/s D. cm/s Câu 41. Phát biểu nào sau đây không là Không đúng. Trong một dao động điều ho à x = A.cos( t + ) sau một chu kì thì: A.li độ của vật trở về giá trị ban đầu. B.gia tốc của vật lại trở về gía trị ban đầu. C.pha dao động trở về vị trí ban đầu. D.vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 42. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5s. Khi pha dao động bằng  /4 thì gia tốc của vật là a = - 8m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu? A.10cm. B.10 2 cm C.2 2 cm D.5 2 cm Câu 43. Một vật dao động có phương trình dao động x = 4cos(2.t +/2) + 4 (cm). Chọn phát biểu đúng: A.Vật dao động không điều hòa, vị trí cân bằng có tọa độ x = -4cm. B.Vật dao động điều hòa, vị trí cân bằng có tọa độ x = 4cm. C.Vật dao động điều hòa, vị trí cân bằng có tọa độ x = -4cm. D.Vật dao động không điều hòa, vị trí cân bằng có tọa độ x = 4cm. TỔ LÝ – HÓA : CHÚC CÁC EM ÔN THI TỐT!
  4. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - EATOH Trang 4/5 - Mã đề: 153 Câu 44. Xét một vật dao động điều ho à với biên độ A, tần số góc  . Tại vị trí có li đọ x vật có vận tốc v. Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ? A2  x 2 v2 v2 2 2 (A2 - x2) B.  2  C.  2  2 D. A2  x 2  2 A.v =  v2 A  x2  Câu 45. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(t + /2)cm. Gia tốc tại thời điểm t = 5/6 giây là: 2 2 2 2 2 2 A.2 cm/s B.3cm/s C.3 cm/s D.2cm/s Câu 46. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2t + )cm. Tốc độ cực đại và giá trị gia tốc cực đại của vật là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A.10cm/s; 10 cm/s B.20cm/s; 40 cm/s C.0,2 cm/s; 20 cm/s D.0,1cm/s;  cm/s . Câu 47. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s. Chọn mốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A.x = 4cos(t + /2) cm B.x = 4cos(t - /2) cm C.x = 4cos(2t - /2) cmD.x = 4cos(2t + /2) cm. Câu 48. Phương trình dao động nào dưới đây không phải biểu thị một dao động điều hòa(Với t là thời điểm, x là li độ): A.x = 4tcos(2t + 2)cm B.x = 4sin(4t + 3) + 2 (cm) C.x = 2cos(3t + )cm D.x = 15cos(3t +  )cm Câu 49. Trong dao động điều hòa biên độ A, tần số góc , giá trị cực đại của vận tốc là: 2 2 A.vmax = - A B.vmax = -  A C.vmax =  A D.vmax = A Câu 50. Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = -Acos(t). Pha ban đầu của dao động là: B./4 C./2 D.0 A. Câu 51. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  = 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc v = 20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là: A.x = 4cos(10 5 t - /3)cm. B.x = 2cos(10 5 t + 2/3)cm. C.x = 2cos(10 5 t - 2/3)cm. D.x = 4cos(10 5 t + /3)cm. Câu 52. Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30cm. Biên độ dao động của cất điểm là bao nhiêu? A.30cm B.15cm C.7.5cm D.-15cm Câu 53. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực kéo về: A.có độ lớn cực đại. B.bằng không C.thay đổi độ lớn. D.đổi chiều. Câu 54. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc . Độ lớn của vận tốc v khi vật qua vị trí có ly độ x tính theo công thức nào sau đây? 2 A.v =  A 2  x 2 B. v =  A 2  x 2 A D.v =  2 x 2  A 2 C.v = x   2 2 Câu 55. Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa: 2 1 f . T T A.   2f  B. 2f  C. T   D. f   2T    T Câu 56. Một vật dao động điều ho à thì vận tốc và li độ luôn dao động 0 A.lệch pha nhau góc 90 . B.cùng pha với nhau. C.ngược pha với nhau. D.lệch pha nhau góc bất kỳ. Câu 57. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = A cos (  t +  ) (cm). Gia tốc của vật có biểu thức nào dưới đây ? 2 2 2 A.a =  Acos ( t +  ) ( cm/s2 ) B.a =  Asin( t + )( cm/s ) 2 2 2 C.a = -  Asin( t + )( cm/s ) D.a = -  A cos ( t +  ) ( cm/s2 ) Câu 58. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos2t (cm). Vận tốc trung bình trong 1/4 chu k ỳ kể từ lúc t0 = 0 là: A./20 (cm/s) B./5 (cm/s) C.20/ (cm/s) D.5/ (cm/s) TỔ LÝ – HÓA : CHÚC CÁC EM ÔN THI TỐT!
  5. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - EATOH Trang 5/5 - Mã đề: 153 NGÂN HÀNG ĐỀ ÔN TN TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - EATOH NĂM HỌC 2010-2011 Đáp án mã đề: 153 01. C; 02. D; 03. C; 04. D; 05. D; 06. C; 07. D; 08. B; 09. B; 10. B; 11. B; 12. A; 13. A; 14. A; 15. C; 16. B; 17. C; 18. D; 19. A; 20. A; 21. D; 22. C; 23. B; 24. C; 25. A; 26. D; 27. D; 28. E; 29. C; 30. C; 31. B; 32. A; 33. C; 34. B; 35. D; 36. B; 37. A; 38. C; 39. C; 40. A; 41. C; 42. D; 43. B; 44. B; 45. C; 46. B; 47. B; 48. A; 49. D; 50. A; 51. D; 52. B; 53. A; 54. B; 55. A; 56. A; 57. C; 58. D; TỔ LÝ – HÓA : CHÚC CÁC EM ÔN THI TỐT!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2